TRƯỜNG THCS MƯỜNG NHÀ
TỔ SINH HOÁ
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN HỌC: HOÁ HỌC
LỚP: 8
CHƯƠNG TRÌNH: Cơ bản
Học kì: I
Năm học: 2010 – 2011
1. Mụn hc: Hoỏ hc 8
2. Chng trỡnh:
C bn
Nõng cao
Khỏc
Hc kỡ: I Nm hc 2010 2011
3. H v tờn GV
Cao Th N in thoi: 02303950012
a im Vn phũng T b mụn:
in thoi: E-mail:
Lch sinh hot t:
Phõn cụng trc t:
4. Chun ca mụn hc( Theo chun do B GD T ban hnh); phự hp vi thc t.
Sau khi kt thỳc hc kỡ, HS s:
Kin thc:
- HS nm c cỏc khỏi nim c bn v hoỏ hc.
- HS nm c cỏch vit CTHH, PTHH.
- HS gii c cỏc dng bi tp tớnh theo phng trỡnh, cụng thc hoỏ hc.
K nng:
- K nng hc tp mụn hoỏ hc
- K nng thc hnh hoỏ hc
- Vn dng nhng kin thc vi gii thớch cỏc hin tng thc t
5. Yờu cu v thỏi ( Theo chun do B GD T ban hnh); phự hp vi thc t.
- HS cú thỏi tớch cc:
+ Hng thỳ hc tp b mụn.
+ Vn dng tri thc vo thc tin
6. Mc tiờu chi tit
Mc tiờu MC TIấU CHI TIT
Bc 1( Bit) Bc 2( Hiu) Bc 3( Võn dng)
Lp: 8
M u mụn
hoỏ hc
-Hoỏ hc l gỡ
-Vai trũ ca hoỏ hc
trong cuc sng ca
chỳng ta.
-Lm gỡ hc tt mụn
hoỏ hc
Cht
+ Khái niệm chất và một
số tính chất của chất.
+Khái niệm về chất
nguyên chất (tinh khiết )
và hỗn hợp.
+ Cách phân biệt chất
nguyên chất (tinh khiết )
và hỗn hợp dựa vào tính
chất vật lí.
+ Tách đợc một chất rắn
ra khỏi hỗn hợp dựa vào
tính chất vật lí. Tách
muối ăn ra khỏi hỗn
hợp muối ăn và cát.
Nguyờn t + Khỏi nim nguyờn t,
cu to ca nguyờn t,
cu to ht nhõn nguyờn
t.
+ Ti sao nguyờn t li
trung ho v in.
+ Xác định đợc số đơn
vị điện tích hạt nhân,
số p, số e, số lớp e, số
e trong mỗi lớp dựa
x
vào sơ đồ cấu tạo
nguyên tử của một vài
nguyên tố cụ thể (H, C,
Cl, Na).
Nguyờn t
hoỏ hc
Khái niệm về
nguyên tố hóa học và
cách biểu diễn nguyên tố
dựa vào kí hiệu hóa học.
- Khái niệm về nguyên tử
khối
Cách so sánh đơn vị
khối lợng nguyên tử.
Tra bảng tìm đợc
nguyên tử khối của
một số nguyên tố cụ
thể.
n cht,
hp cht v
phõn t
+ Khái niệm đơn chất,
hợp chất, phân tử.
+ Các trạng thái của chất.
+ Đặc điểm cấu tạo của
đơn chất và hợp chất
+ Tính phân tử khối
của một số phân tử đơn
chất và hợp chất.
+ Xác định đợc trạng
thái vật lý của một vài
chất cụ thể. Phân biệt
một chất là đơn chất
hay hợp chất theo
thành phần nguyên tố
tạo nên chất đó.
Công thức
hoá học
+ Công thức hoá học của
đơn chất, hợp chất. ý
nghĩa của công thức hóa
học.
+ Cách viết công thức
hoá học.
+ Viết đợc công thức
hoá học của chất cụ thể
khi biết tên các nguyên
tố và số nguyên tử của
mỗi nguyên tố tạo nên
một phân tử và ngợc
lại.
Hoá trị Khái niệm hoá trị, quy
tắc hoá trị.
+ Cách tính hoá trị của
các nguyên tố.
+ ìm đợc hoá trị của
nguyên tố hoặc nhóm
nguyên tử theo công
thức hoá học cụ thể.
+ Lập đợc công thức
hoá học của hợp chất
khi biết hoá trị của hai
nguyên tố hoá học
hoặc nguyên tố và
nhóm nguyên tử tạo
nên chất.
Sự biến đổi
của chất
Nắm đợc khái niệm hiện
tợng vật lí, hiện tợng hoá
học.
+ Phân biệt đợc hiện t-
ợng vật lí và hiện tợng
hoá học.
+ GiảI thích các hiện t-
ợng trong thực tế.
Phản ứng
hoá học
Khái niệm phản ứng hoá
học.Biết đợc các điều
kiện để xảy ra phản ứng.
Quan sát thí nghiệm,
hình vẽ hoặc hình ảnh
cụ thể, rút ra đợc nhận
xét về phản ứng hoá
học, điều kiện và dấu
hiệu để nhận biết có
phản ứng hoá học xảy
ra.
Xác định đợc chất phản
ứng (chất tham gia,
chất ban đầu) và sản
phẩm (chất tạo thành).
- Viết đợc phơng
trình hoá học bằng chữ để
biểu diễn phản ứng hoá
học.
Định luật
bảo toàn
khối lợng
Khái niệm, biểu thức của
định luật bảo toàn khối l-
ợng.
Trong một phản ứng hoá
học, tổng khối lợng của
các chất phản ứng bằng
tổng khối lợng các sản
phẩm
Tính đợc khối lợng của
một chất trong phản
ứng khi biết khối lợng
của các chất còn lại.
Phơng trình
hoá học
Phơng trình hoá học biểu
diễn phản ứng hoá học.
- Các bớc lập phơng trình
hoá học.
ý nghĩa của phơng trình
hóa học và phần nào vận
dụng đợc định luật bảo
toàn khối lợng vào các
phơng trình hóa học đã
lập
Lập đợc phơng trình
hoá học và xác định đ-
ợc ý nghĩa của PTHH.
Mol và tính
toán hoá học
+Định nghĩa: mo, khối
lợng mo, thể tích mo
của chất khí ở điều kiện
tiêu chuẩn (đktc): (0
o
C, 1
atm).
+ Biểu thức biểu diễn
mối liên hệ giữa lợng
chất (n), khối lợng (m)
và thể tích (V).
+ Biểu thức tính tỉ khối
của khí A đối với khí B
và đối với không khí.
+ ý nghĩa của mol, khối
lợng mol, thể tích mol
+Tính đợc khối lợng
mo nguyên tử, mo
phân tử của các chất
theo công thức.
+Tính đợc m (hoặc n
hoặc V) của chất khí ở
điều kiện tiêu chuẩn
khi biết các đại lợng có
liên quan.
+Tính đợc tỉ khối của
khí A đối với khí B, tỉ
khối của khí A đối với
không khí.
Tính theo
công thức
hoá học
+Các bớc tính thành phần
phần trăm về khối lợng
mỗi nguyên tố trong hợp
chất khi biết công thức
hoá học
+Các bớc lập công thức
hoá học của hợp chất khi
biết thành phần phần
trăm khối lợng của các
nguyên tố tạo nên hợp
chất.
Tính đợc tỉ lệ số mo, tỉ
lệ khối lợng giữa các
nguyên tố, giữa các
nguyên tố và hợp chất.
+ Tính đợc thành phần
phần trăm về khối lợng
của các nguyên tố khi
biết công thức hoá học
của một số hợp chất và
ngợc lại.
- Xác định đợc
công thức hoá học của
hợp chất khi biết thành
phần phần trăm về khối
lợng các nguyên tố tạo
nên hợp chất.
Tính theo
phơng trình
hoá học
Phơng trình hoá học cho
biết tỉ lệ số mo, tỉ lệ thể
tích giữa các chất bằng tỉ
lệ số nguyên tử hoặc
phân tử các chất trong
phản ứng.
- Các bớc tính theo ph-
ơng trình hoá học
ác định tỉ lệ khối lợng
giữa các nguyên tố, %
khối lợng các nguyên
tố, khối lợng mol của
chất từ công thức hóa
học cho trớc
Lập công thức hóa học
của hợp chất khi biết
thành phần các nguyên tố
7. Khung phân phối chương trình( Theo PPCT của Sở GD – ĐT ban hành)
Học kì: I Tuần: 19 Tiết: 36
Nội dung bắt buộc/ số tiết ND tự
chọn
Tổng số
tiết
Ghi chú
Lí thuyết Thực hành Bài tập, ôn
tập
Kiểm tra 0
25 3 5 3 0 36
8. Lịch trình chi tiết:
Tiết Bài học Hình thức tổ chức
dạy học
PP/ học liệu, PTDH KTĐG
1 Mở đầu
môn hoá
học
* Tự học: Làm gì để
học tốt môn hoá học.
* Trên lớp: Hoá học
là gì?
+ Dụng cụ: ống nghiệm,
pipet, kẹp gỗ
+ Hoá chất: dd CuSO
4
,
NaOH,HCl, Zn.
+ Trả lời
câu hỏi.
Chương I. CHẤT, NGUYÊN TỬ,PHÂN TỬ
(10 tiết lí thuyết + 2 tiết bài tập + 2 tiết thực hành = 14 tiết
2,3 Bài 1: Chất
- Dông cô :§o nhiÖt
nãng ch¶y cña lu huúnh,
dông cô thö tÝnh dÉn
®iÖn, nhiÖt kÕ
Ho¸ chÊt : Lu huúnh,
photpho ®á, nh«m, ®ång,
muèi.
* Cá nhân: Phân biệt được vật
thể TN , NT . Vật liệu và các
chất .
Biết các vật thể tạo ra từ
chất , ở đâu có chất ở đó có
vật thể .
* Nhóm: Phân biệt được chất
tinh khiết và hỗn hợp .
-Trả lời
câu hỏi.
4 Bài 2: Bài
thực hành
số 2
- Ông nghiệm , kẹp ,
phễu , đèn cồn , đũa
TT , giấy lọc , nhiệt
kế .
- S , Farafin , muối ,
nước , cát .
*Cá nhân: Nắm được các qui
tắc , an toàn trong TN ,sử
dụng một số dụng cụ thí
nghiệm
* Nhóm: So sánh t
0
nc của
một số chất từ đó định hướng
trong việc tách chất .
+ Nêu
cách tách
muối ăn ra
khỏi hỗn
hợp.
5
BÀI 4 .
NGUYÊN
TỬ
- Bảng phụ vẽ cấu tạo
của một số nguyên
tử.
- Biết được nguyên tử là gì ?
Thấy rõ nguyên tử gồm hạt
nhân mang điện (+) vỏ là e
mang điện (- )
- Hạt nhân gồm p và n . Xác
định lớp e , số e ngoài , p =
e , hiểu được tại sao
m
nt
≈
m
hạt nhân
.
- Nguyên tử tạo nên chất
- HS biết xác định số e,p,n từ
cấu tạo của một nguyên tử,
phát hiện ra cấu tạo nào đúng,
sai.
+ Trả lời
câu hỏi,
bài tập