Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Lý thuyết trọng tâm về ANKIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.15 KB, 15 trang )

C2 H 6 C2 H 2 C3 H8
#. Nhận định về 3 chất:

,

,

. Chất nào có nguyên tử H linh động nhất?

C2 H6
A.

.

C3 H 8
B.

.

C2 H 2
*C.
.
D. Độ linh động của H của 3 chất ngang nhau.

CH3 − CH 3

CH 2 = CH 2

$. Ta có sự sắp xếp về độ linh động của H trong các phân tử:
<
< CH≡CH.


Trong nhóm các hiđrocacbon thì ankin có liên kết 3 bền hơn liên kết đôi của anken, liên kết đôi lại bền hơn liên kết
đơn ở anken (ở đây là nói về sự cắt đứt liên kết giữa 2 ngtử C). Mà liên kết CC càng bền thì liên kết CH càng kém
bền, do đó xét về H linh động thì của ankin > anken > ankan tương ứng.

C5 H 8
#. Có bao nhiêu đồng phân ankin
A. 3
*B. 2
C. 4
D. 1

AgNO3 NH 3
tác dụng được với dung dịch

CH ≡ C − CH 2 − CH 2 − CH 3

$. Có 2 chất đó là
tác dụng)

/

tạo kết tủa ?

CH ≡ C − CH 2 (CH3 ) 2
;

( Lưu ý là chỉ có C đầu mạch liên kết 3 mới

#. Ý kiến khẳng định nào sau đây đúng ?


Cn H 2n − 2
A. Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, công thức
.
B. Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, trong mạch C có liên kết 3.
C. Axetilen và các đồng đẳng gọi chung là các ankyl.
*D. Ankin là các hiđrocacbon không no mạch hở, liên kết bội trong mạch cacbon là 1 liên kết 3.

CH 2 = CH − CH = CH 2

$.

Cn H 2n − 2
là hiđrocacbon không no, mạch hở, có dạng

CH ≡ C − CH = CH 2

nhưng không phải là ankin.

là hiđrocacbon không no, mạch hở, trong mạch có liên kết ba nhưng không phải là ankin.
Axetilen và các đồng đẳng gọi chung là các ankin.

C2 H 4 C 2 H 6 C 2 H 2
#. Nhận định về 3 chất:
điều đó ?

,

,

. Chất nào có nguyên tử H linh động nhất? Phản ứng nào chứng minh


C2 H6
A.

; phản ứng halogen hoá.

C2 H 4
B.

; phản ứng hidro hoá.

C2 H 4
C.

; phản ứng trùng hợp.

C2 H 2
*D.

AgNO3
; phản ứng với

NH 3
trong dung dịch

.

CH 2 = CH 2

$. Ta có độ linh động của H trong các phân tử: CH≡CH <


C2 H 2
Phản ứng chứng minh được

CH3 − CH 3
<

.

C2 H 2
có nguyên tử H linh động nhất là

(hai hiđrocacbon còn lại không có phản


ứng này).

AgNO3 NH3
CH≡CH +

/

NH 4 NO3
→ AgC≡CAg +

#. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.
*B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân.
D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.

$. Điều kiện để có đồng phân hình học:
- Trong cấu tạo phân tử phải có 1 liên kết đôi.
- 2 nhóm thế liên kết với cùng 1 cacbon của nối đôi phải khác nhau.
→ Ankin không có đồng phân hình học

C4 H 6
#. Ankin
A. 4.
B. 2.
*C. 1.
D. 3.

AgNO3 NH 3
có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa

AgNO3 NH 3
$. Để phản ứng với dung dịch chứa

C4 H6
Ankin

/

thì hiđrocacbon có nối ba ở đầu mạch.

CH ≡ C − CH 2 CH 3

có 1 đồng phân thỏa mãn:

C6 H10

#. Ankin
A. 3.
*B. 4.
C. 5.
D. 6.

AgNO3 NH3
có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch

/

?

CH ≡ C − CH 2 CH 2 CH 2 CH3 CH ≡ C − CH 2 − CH(CH 3 ) 2

$. Có 4 đồng phân thỏa mãn là

CH ≡ C − CH(CH 3 ) − CH 2 CH 3 CH ≡ C − C(CH 3 )3

,

,
#. Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp ?
A. 1.
*B. 2.
C. 3.
D. 4.

Cn H 2n − 2
$. Đặt CTC của ankin là


2n − 2
14n − 2

%m H
Ta có

=

= 0,11111 → n = 4.

C4 H 6

CH ≡ C − CH 2 CH 3 CH3 − C ≡ C − CH 3

có 2 ankin phù hợp là

C4 H6
#.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
*D. 4.

có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?

,

,


/

)?


CH ≡ C − CH 2 CH 3 CH 3 − C ≡ C − CH 3 CH 2 = CH − CH = CH 2

C4 H6
$.

có 4 đồng phân mạch hở là

,

CH 3 − CH = C = CH 2

,

C5 H 8
#. Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử
A. 1.
B. 2.
*C. 3.
D. 4.

CH ≡ C − CH 2 CH 2 CH3 CH ≡ C − CH(CH 3 ) 2 CH3 − C ≡ C − CH 2 CH 3

C5 H 8
$.


?

có 3 ankin là

,

,

CH 3 − C ≡ C − CH(CH 3 ) − CH 3
#. Cho ankin X có công thức cấu tạo sau:
Tên của X là
*A. 4-metylpent-2-in.
B. 2-metylpent-3-in.
C. 4-metylpent-3-in.
D. 2-metylpent-4-in.

C1H 3 − C 2 ≡ C3 − C 4 H(CH 3 ) − C5 H 3
$. Đánh số:
→ Tên gọi: 4-metylpent-2-in

CH 2 Cl − CH(CH 3 ) − CH(CH 3 ) − C ≡ C − CH 3
#. Chọn tên đúng của chất có CTCT sau:
A. 5-clo-1,3,4-trimetylpent-1-in.
*B. 6-Clo-4,5-đimetylhex-2-in.
C. 1-clo-2,3-đimetylhex-4-in.
D. 1-clo-3,4-đimetylhex-4-in.

C6 H 2 Cl − C5 H(CH 3 ) − C 4 H(CH 3 ) − C3 ≡ C 2 − C1H 3
$. Đánh số
→ Tên gọi: 6-clo-4,5-đimetylhex-2-in


CH3 − CH(CH 3 ) − C ≡ C − CH 2 − CH 3
#. Gọi tên chất:
A. 2-metylhex-3-en.
B. 2-metylhex-3-in.
C. Etylisopropylaxetilen.
*D. 2-metylhex-3-in hoặc etylisopropylaxetilen.

C1H 3 − C2 H(CH3 ) − C3 ≡ C4 − C5 H 2 − C6 H 3
$. Đánh số:
→ Tên gọi 2-metylhex-3-in hoặc etylisopropylaxetilen

C2 H 2
#. Cho phản ứng:
+
X là chất nào dưới đây ?

CH 2 = CHOH

A.

.

CH3 CHO
*B.

.

H2O
→ X.


,


CH 3COOH
C.

.

C2 H5 OH
D.

.
HgSO 4 ,H 2SO 4

→ CH 2 = CHOH
80 −100o C

$. CH≡CH + H-OH

CH3 CHO
(không bền) →

CH3CHO
→ X là

CH 3 − C ≡ CH
#. Cho sơ đồ phản ứng sau:
X có công thức cấu tạo là


AgNO3 NH 3
+

/

NH 4 NO3
→X+

CH 3 − CAg ≡ CAg

A.
*B.
C.

.

CH 3 − C ≡ CAg
.

AgCH 2 − C ≡ CAg
.

CH 3 − CAg = CHAg

D.
$. Nguyên tử H đính vào cacbon mang liên kết ba linh động hơn rất nhiều so với H đính với cacbon mang liên kết đôi
và liên kết đơn, do đó nó có thể bị thay thế bằng nguyên tử kim loại.

CH 3 − C ≡ CH


CH3 − C ≡ CAg ↓

AgNO3 NH 3
+

/

CH 3 − C ≡ CH



NH 4 NO3
+

→ X có CTCT là

C4 H10 C4 H 6 C4 H8 C3 H 4
#. Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau:

,

,

,

, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa

AgNO3 NH 3
với dung dịch


/

?

C4 H10 C4 H8
A.

,

.

C 4 H 6 C3 H 4
*B.

,

.

C4 H 6
C. Chỉ có

.

C3 H 4
D. Chỉ có

.

AgNO3 NH 3
$. Những ankin có nối ba ở đầu mạch có khả năng tạo kết tủa với dung dịch


CH ≡ C − CH 3 C3 H 4

Trong số các hiđrocacbon mạch hở thì

(

/

.

CH ≡ C − CH 2 CH 3 C4 H6

) và

(

) có thể tạo ↓ với dung

AgNO3 NH3
dịch

/

#. Hỗn hợp X gồm hiđro và các hiđrocacbon no, chưa no. Cho X vào bình có niken xúc tác, đun nóng bình một thời
gian ta thu được hỗn hợp Y. Phát biểu nào sau đây sai ?


CO 2


CO2

A. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cho số mol
và số mol nước luôn bằng số mol
và số mol nước khi đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp Y.
B. Số mol oxi tiêu tốn để đốt hoàn toàn hỗn hợp X luôn bằng số mol oxi tiêu tốn khi đốt hoàn toàn hỗn hợp Y.

H2
C. Số mol X - Số mol Y = Số mol
tham gia phản ứng.
*D. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp X lớn hơn khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp Y.
$. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp X nhỏ hơn khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp Y.

C3 H 4,du : y − a − b

 C3 H 6 : a
C3 H8 : x


C3 H 4 : y
 C3 H 8 : x + b
H : z

Ni,t o
 2

→  H 2,du : z − a − 2b
Giả sử hỗn hợp X gồm


n hhsaupu
→∑

= (y - a - b) + a + (x + b) + (z - a - 2b) = (x + y + z - a - 2b)

mX
Theo BTKL:

mY
=

MX


MY
.(x + y + z) =

MX
Mà (x + y + z) > (x + y + z - a - 2b) →

.(x + y + z - a - 2b)

MY
<

#. Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom,

AgNO3 NH3

to

phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni,
A. etan.
B. etilen.
*C. axetilen.
D. isopren.

), phản ứng thế với dung dịch

/

?

AgNO3 NH3
o

$. Etan không tham gia phản ứng cộng brom, cộng hiđro (xt Ni, t ), thế với dung dịch

/

AgNO3 NH 3
Etilen không tham gia phản ứng thế với dung dịch

/

.

AgNO3 NH3
Isopren không tham gia phản ứng thế với dung dịch
→ Chất thỏa mãn là axetilen:


C2 H 2

O2
+ 2,5

CO 2
→2

.

H2O
+

CHBr2 − CHBr2

Br2
CH≡CH + 2

/


Ni,t
H 2 
→ CH3 − CH3
o

CH≡CH + 2

AgNO3 NH3
CH≡CH +


/

NH 4 NO3
→ AgC≡CAg↓ +

CH 4
##. Cho dãy chuyển hoá sau:

C4 H6
A.

.

C2 H5 OH
B.

.

→ X → Y → Z → Cao su buna. Công thức phân tử của Y là

.


C4 H 4
*C.

.

C4 H10

D.

.
+ H2

→ CH = CH − CH = CH
dim ehoa
xt,t o ,p
Pd / PbCO3 ,t o

→ CH ≡ C − CH = CH 2
2
2 →

o

1500 C
CH 4 →
− H2

$.

CH≡CH

(−CH 2 − CH = CH − CH 2 −)n
CH ≡ C − CH = CH 2

C4 H 4

→ Y là


(

)

##. Có chuỗi phản ứng sau:
B
H 2 


HCl



KOH



N+
D
E(sản phẩm chính)
D
Xácđịnh N, B, D, E biết rằng D là một hiđrocacbon mạch hở, D chỉ có 1 đồng phân.

C2 H 2
A. N:

C2 H 4
; B: Pd; D:


; E:

C4 H6
B. N:

C4 H8
; B: Pd; D:

C3 H 6
; B: Pd; D:

C3 H 4
D. N:

.

CH 2 Cl − CH 2 CH 2 CH 3

; E:

C3 H 4
*C. N:

CH 3 CH 2 Cl

.

CH 3 CHClCH 3
; E:


C3 H 6
; B: Pd; D:

.

CH 3 CH 2 CH 2 Cl
; E:

.

KOH


xt:Pd/ PbCO3 ,t
+ HCl
H 2 →
CH 2 = CH − CH 3 
xt:ancol,t o
→ CH 3 − CHCl − CH 3

CH ≡ C − CH 3

o

$.

+

CH 2 = CH − CH 3


CH ≡ C − CH 3 C3 H 4
→ N là

(

CH 2 = CH − CH 3 C3 H6
), B là Pd, D là

(

#. Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen ?

Ag 2 C2
A.

.

CH 4
B.

.

Al4 C3
*C.

.

CaC 2
D.
.

$. AgC≡CAg + 2HCl → HC≡CH + 2AgCl↓
o

1500 C
CH 4 →

H2

2

CH≡CH + 3

Al4 C3

H2O
+ 12

CaC 2

Al(OH)3
→4

H 2O
+2

CH 4
+3

Ca(OH) 2



+ CH≡CH

Al4 C3
→ Chất không điều chế trực tiếp được axetilen là

CH3 − CHCl − CH 3
), E là


#. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch brom dư.

KMnO 4
B. Dung dịch

dư.

AgNO3 NH 3
*C. Dung dịch
/
D. Dung dịch nước clo

dư.

AgNO3 NH 3
$. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd

AgNO3 NH 3
CH≡CH + 2


/

CH 2 = CH 2

/

:

NH 4 NO3
→ AgC≡CAg↓ +

AgNO3 NH 3
+

/

→ không phản ứng.

SO2 C2 H 2 NH3
#. Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây:
nào sau đây ?

,

,

ta có thể dùng hoá chất

AgNO3 NH3

A. Dung dịch

/

.

Ca(OH)2
B. Dung dịch
.
*C. Quỳ tím ẩm.
D. Dung dịch NaOH.
$. Ta dùng quỳ tím ẩm để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí. Khi cho quỳ tím ẩm vào các bình khí:

SO2
- Quỳ tím chuyển màu hồng →

.

NH 3
- Quỳ tím chuyển màu xanh →

.

C2 H 2
- Quỳ tím không chuyển màu →

.

AgNO3 / NH3
HCl

(C3 H 4 ) 
→ Y ↓ 


#. Cho dãy chuyển hoá: X
Các chất Y, Z lần lượt là

Z

CH 3 − C ≡ CAg

*A.
B.

; AgCl.

AgCH 2 − C ≡ CAg

; AgCl.

CH3 − C ≡ CAg

C.

; Ag.

AgCH 2 − C ≡ CAg

D. AgCl;


.

AgNO3 / NH3
CH ≡ C − CH 3 


$.

HCl
AgC ≡ C − CH3 
→ HC ≡ C − CH 3



+ ↓AgCl

CH 3 − C ≡ CAg

→ Y và Z lần lượt là

và AgCl

#. Cho các chất sau: hex-1-en, hexan, hex-1-in. Hóa chất để nhận biết ba chất trên là

AgNO3 NH 3
*A. dung dịch

/

và dung dịch Brom.



KMnO 4
B. dung dịch

và dung dịch Brom.

Ca(OH) 2
C. dung dịch Brom và

.

KMnO 4
D. dung dịch

Ca(OH) 2


.

AgNO3 NH3
$. Để phân biệt: hex-1-en, hexan, hex-1-in ta dùng dung dịch

/

và dung dịch Brom.

AgNO3 NH3
- B1: Ta cho các chất phản ứng lần lượt với
+ Nếu có ↓ vàng nhạt xuất hiện → hex-1-in:


HC ≡ C − CH 2 CH 2 CH 2 CH 3

AgNO3 NH 3

/

AgC ≡ C − CH 2 CH 2 CH 2 CH 3

+
/

+ Không có hiện tượng gì là hexan và hex-1-en.
- B2: Cho hai dung dịch còn lại phản ứng với brom:
+ Nếu brom mất màu → hex-1-en

CH 2 = CH − CH 2 CH 2 CH 2 CH3

Br2

NH 4 NO3
↓+

CH 2 Br − CHBr − CH 2 CH 2 CH 2 CH 3

+

+ Nếu không có hiện tượng gì là hexan.
#. Nhóm mà tất cả các chất đều phản ứng với HCl (khi có điều kiện thích hợp) là
A. Etin, eten, etan.

B. Propin, propen, propan.
*C. Bạc axetilua, etin, but-1-en.
D. Metan, etan, but-2-en.
$. Etan; propan và metan không phản ứng với HCl.

C2 H 2
#. Có thể dùng hoá chất nào để nhận biết được

C2 H 2 C 2 H 6
trong nhóm các chất sau bằng 1 phản ứng:

C2 H 4
?
A. Dung dịch Brom.

KMnO4
B. Dung dịch

.

AgNO3 NH 3
*C. Dung dịch
D. NaOH.

/

.

AgNO3 NH 3
$. Ta dùng dd


/

C2 H 2
để nhận biết được

AgNO3 NH3
CH≡CH +

/

C2 H 6 C2 H 4
,

trong các chất bằng 1 phản ứng.

NH 4 NO3
→ AgC≡CAg↓ +

AgNO3 NH3
+

/

→ không phản ứng.

#. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Các chất trong phân tử có liên kết ba C≡C đều thuộc loại ankin.
*B. Ankin là các hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử có 1 liên kết ba C≡C.
C. Liên kết ba C≡C kém bền hơn liên kết đôi C = C.

D. Ankin cũng có đồng phân hình học giống như anken.

CH ≡ C − CH = CH 2

$.
có liên kết ba C≡C nhưng không thuộc loại ankin.
Liên kết C≡C bền hơn liên kết đôi C = C.
Ankin không có đồng phân hình học.

,

,


#. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Ankin và anken chỉ có đồng phân vị trí liên kết bội.
B. Ankin có đồng phân hình học.
C. Ankin không có đồng phân mạch cacbon.

Cn H 2n − 2
*D. Các chất có công thức phân tử
(n ≥ 2) có thể không phải là đồng đẳng của axetilen.
$. Ankin và anken có đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi.
Ankin không có đồng phân hình học.
Ânkin có đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi.
#. Cho ankin X có công thức cấu tạo:
Tên của X là

A. 2-isopropylhex-3-in.
*B. 5,6-đimetylhept-3-in.

C. 2,3-đimetylhept-4-in.
D. 5-isopropylhex-3-in.

C1H 3 − C2 H 2 − C3 ≡ C4 − C5 H(CH 3 ) − C6 H(CH 3 ) − C7 H 3
$. Đánh số:
→ Tên gọi: 5,6-đimetylhept-3-in
#. Trong dãy đồng đẳng của axetilen, từ ankin nào bắt đầu có đồng phân mạch cacbon ?

C4 H6
A.

.

C5 H 8
*B.

.

C6 H10
C.

.

C3 H 4
D.

.

C2 H 2
$.


chỉ có 1 đồng phân CH≡CH.

CH ≡ C − CH3

C3 H 4
chỉ có 1 đồng phân

.

CH ≡ C − CH 2 CH 3

C4 H 6
có 2 đồng phân vị trí liên kết ba là



CH ≡ C − CH 2 CH 2 CH 3

C5 H 8
có 2 đồng phân mạch C là

CH 3 − C ≡ C − CH 3
.

CH ≡ C − CH(CH 3 ) 2



.


C6 H10
#. Số đồng phân ankin có mạch cacbon phân nhánh có công thức phân tử
A. 2.
B. 3.
*C. 4.
D. 5.




CH ≡ C − CH(CH 3 ) − CH 2 CH3 CH ≡ C − CH 2 − CH(CH 3 ) 2
$. Có 4 đồng phân thỏa mãn là

,

CH ≡ C − C(CH 3 )3 CH3 − C ≡ C − CH(CH 3 ) 2

,

,
#. Trong các phương trình phản ứng sau, phương trình nào viết sai ?
Ni,t o
H 2,du 
→ CH 2 = CH 2

CH ≡ CH
*A.

+


.

CH ≡ C − CH 3
B.

Ni,t
H 2 
→ CH 3 − CH 2 − CH 3
o

+2
Pd/PbCO3 ,t o
H 2,du 
→ CH 2 = CH 2

CH ≡ CH
C.

+

CH ≡ C − CH 3
D.

Pd / PbCO3 ,t o
H 2,du 
→ CH 2 = CH − CH 3

+
Ni,t

H 2 
→ CH3 − CH3
o

$. CH≡CH + 2

.

#. Cho các chất: but-2-en, but-1-in, but-2-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các
chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?
A. 2.
*B. 5.
C. 4.
D. 3.
$. Có 5 chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với H2 dư (xt Ni, to) tạo ra butan là
but-2-en; but-1-in; but-2-in; buta-1,3-đien; vinylaxetilen
#. Thực hiện phản ứng cộng tối đa HCl vào axetilen thu được sản phẩm nào sau đây?
*A. 1,1-đicloetan.
B. vinyl clorua.
C. 1,2-đicloetan.
D. 1,2-đicloeten.

CH 2 = CHCl

$. CH≡CH + HCl →

CH 2 = CHCl

CH3 − CHCl2


+ HCl →

CH3 − CHCl2

→ Sản phẩm thu được cuối cùng là

. Tên gọi là 1,1-đicloetan

#. Propin phản ứng với dung dịch HCl dư thu được sản phẩm chính là
A. 1,2-điclopropan.
*B. 2,2-điclopropan.
C. 1,1-điclopropan.
D. 2-clopropen.

CH ≡ C − CH 3

$.

CH 2 = CCl − CH 3

CH 2 = CCl − CH 3

+ HCl →

CH 3 − CCl2 − CH 3

+ HCl →
→ Sản phẩm chính thu được là

CH3 − CCl2 − CH 3

. Tên gọi là 2,2-điclopropan

#. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt but-1-in và but-2-in ?

KMnO4
A. Dung dịch

.


Br2
B. Dung dịch

dư.

AgNO3 NH 3
*C. Dung dịch
/
D. Dung dịch HCl dư.

.

AgNO3 NH 3
$. Có thể dùng dd

/

CH ≡ C − CH 2 CH 3

để phân biệt but-1-in và but-2-in.

AgC ≡ C − CH 2 − CH 3 ↓ NH 4 NO3

+

AgNO3 NH 3

CH 3 − C ≡ C − CH 3

+

/

AgNO3 NH 3
+

/

→ không phản ứng.

#. Chọn phát biểu sai ?

H2O
*A. Các ankin cộng

xảy ra theo tỉ lệ số mol 1 : 2 tương tự ankin cộng dung dịch HCl.

HgSO4
B. Axetilen cộng nước (xúc tác

) sinh ra sản phẩm là anđêhit.


HgSO4
C. Các đồng đẳng của axetilen cộng nước (xúc tác

) sinh ra sản phẩm là xeton.

H2O
D. Phản ứng cộng

của các ankin tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp.
HgSO 4 ,H 2SO 4
80o C

→ CH 2 = CHOH
$. CH≡CH + H-OH

CH3 CHO

(không bền).

CH 3 − CH(OH) 2
Sản phẩm

(không bền) →

€ CH 3 − CH(OH) 2

+ H-OH

CH3CHO


CH3 CHO
không bền nên chuyển thành

.

CH3 − CHCl2

CH≡CH + 2HCl →

.

C6 H10
#. Có bao nhiêu đồng phân hexin
A. 3.
*B. 4.
C. 5.
D. 6.

AgNO3 NH3
tác dụng với dung dịch

/

cho kết tủa màu vàng?

CH ≡ C − CH 2 CH 2 CH 2 CH3 CH ≡ C − CH(CH 3 ) − CH 2 CH 3

$. Có 4 đồng phân thỏa mãn là


CH ≡ C − CH 2 − CH(CH3 )2 CH ≡ C − C(CH 3 )3

,

,

,
#. Cho các chất sau: etin, propin, vinylaxetilen, phenylaxetilen, but-1-in, but-1-en, but-2-en. Có bao nhiêu chất phản

AgNO3 NH3
ứng được với dung dịch
A. 4.
*B. 5.
C. 6.
D. 7.

/

sinh ra kết tủa vàng?


CH ≡ C − CH 3

AgNO3 NH 3
$. Có 5 chất phản ứng được với dung dịch

CH ≡ C − CH = CH 2

(propin),


/

sinh ra kết tủa vàng là CH≡CH (etin),

C6 H 5 C ≡ CH

(vinylaxetilen),

CH ≡ C − CH 2 CH 3

(phenylaxetilen),

(but-1-in)

C6 H10

AgNO3 NH3

#. Hiđrocacbon X có công thức phân tử
. X tác dụng với dung dịch
hiđro hóa hoàn toàn X thu được neohexan. Tên gọi của X là
A. 2,2-đimetylbut-3-in.
B. 2,2-đimetylbut-2-in.
*C. 3,3-đimetylbut-1-in.
D. 3,3-đimetylpent-1-in.

/

tạo ra kết tủa vàng. Khi


AgNO3 NH3
$. X +

/

X+2

→ ↓vàng nên X có nối ba C≡C ở đầu mạch.

(CH 3 )3 C − C ≡ CH

H2


(CH 3 )3 C − C ≡ CH

→ X có CTCT là

→ 3,3-đimetylbut-1-in

AgNO3 NH 3
#. Có bao nhiêu hiđrocacbon là chất khí ở điều kiện thường phản ứng được với dung dịch
A. 2.
B. 3.
C. 4.
*D. 5.

/

?


AgNO3 NH3
$. Có 5 hiđrocacbon là chất khí ở điều kiện thường phản ứng được với dung dịch

CH ≡ C − CH3 CH ≡ C − CH 2 CH 3 CH ≡ C − CH = CH 2
,

,

/

, CH≡C-C≡CH

#. Từ chất nào sau đây có thể điều chế được etyl metyl xeton bằng phản ứng cộng hợp nước ?

CH 3 CH 2 CH = CH 2

A.
*B.
C.

.

CH 3 CH 2 C ≡ CH
.

CH 3CH 2 C ≡ CCH 3
.

CH 3CH 2 CH = CHCH 3


D.

.

CH 3 CH 2 CH = CH 2
$.

H + ,t o

→ CH3 − CH 2 − CH(OH) − CH 3

+ H-OH

CH 3 CH 2 C ≡ CH
-

(but-2-ol)

HgSO4 ,H 2SO4

→ CH3 − CH 2 − CO − CH 3
80o C

+ H-OH

CH 3CH 2 C ≡ CCH 3
-

(etyl metyl xeton)

HgSO4 ,H 2 SO4

→ CH3 − CH 2 − CO − CH 2 − CH 3
80o C

+ H-OH

CH 3 CH 2 CH 2 COCH 3
(metyl propyl xeton)

(đietyl xeton) +

là CH≡CH,


CH 3CH 2 CH = CHCH 3
-

H + ,t o

→ CH3 CH 2 CH(OH)CH 2 CH 3

+ H-OH

(pent-3-ol) +

CH 3 CH 2 CH 2 CH(OH)CH 3
(pent-2-ol)

CH 3 CH 2 C ≡ CH



có thể điều chế được etyl metyl xeton bằng phản ứng cộng hợp nước

C4 H y
#. Với công thức tổng quát
tạo ra kết tủa vàng ?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
*D. 3.

AgNO3
có bao nhiêu chất có khả năng tác dụng được với dung dịch

CH ≡ C − CH = CH 2

C4 H 2
$. Có 3 chất thỏa mãn là CH≡C-C≡CH (

),

trong

CH ≡ C − CH 2 CH 3 C4 H 6

C4 H 4
(

NH3


),

(

)

#. Cho hình vẽ:
Có thể dùng bộ dụng cụ trên để điều chếchất nào trong phòng thí nghiệm ?

A. Metan.
B. Etilen.
*C. Axetilen.
D. Buta-1,3-đien.

CaC 2
$. Đây là bộ dụng cụ điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm. Đáy ống nghiệm có chứa đất đèn
Đầu ống nghiệm có nước vôi trong nhỏ dần xuống. Axetilen thu bằng phương pháp đẩy nước.

CaC 2

H 2O
+2

Ca(OH) 2


dạng bột.

C2 H 2

+

#. Ứng dụng thưc tế quan trọng nhất của axetilen là
*A. dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại.
B. dùng để điều chế etilen.
C. dùng để điều chế chất dẻo PVC.
D. dùng để điều chế anđêhit axetic trong công nghiệp.

3000o C
$. Axetilen cháy trong oxi tạo ra ngọn lửa có nhiệt độ khoảng
hàn và cắt kim loại:

C2 H 2

O2
+ 2,5

CO 2
→2

nên được dùng trong đèn xì axetilen-oxi để

H2O
+

CaC 2
#. Cho một miếng đất đèn (giả sử chứa 100%
) vào nước dư được dung dịch X và khí Y. Đốt cháy hoàn toàn
khí Y. Sản phẩm cháy cho rất từ từ qua dung dịch X. Hiện tượng nào quan sát được trong các hiện tượng sau ?
A. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan một phần.



B. Không có kết tủa tạo thành.
*C. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan hết.
D. Sau phản ứng thấy có kết tủa.

n CaC2
$. Giả sử

= 1 mol

CaC 2

H 2O
+2

Ca(OH) 2


n Ca (OH)2

C2 H 2
(X) +

(Y)

n C2 H 2




=

C2 H 2

O2
+ 2,5

= 1 mol

CO 2

H2O

→2

+

n CO2


= 2 mol

CO2
Cho sản phẩm cháy là

CO 2

Ca(OH) 2
+


(2 mol) và

CaCO3


CaCO3

CO2
+

H2O

Ca(OH) 2
vào

(1 mol):

H2 O
↓+

H2O
+

Ca(HCO 3 ) 2


CO2

CaCO3


→ Lượng
vừa đủ để hòa tan hết kết tủa
→ Hiện tượng quan sát được là: kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan hết
#. Chất nào sau đây là thành phần chính của khí đất đèn ?

C2 H 4
A.

.

C2 H 2
*B.

.

C2 H6
C.

.

C3 H 4
D.
.
$. Canxi cacbua sản xuất trong công nghiệp (từ vôi sống và than đá) là chất rắn, màu đen xám, trước kia được dùng

C2 H 2
tạo ra

C2 H 2
để thắp sáng vì vậy nó được gọi là "đất đèn" → khí đất đèn là


#. Sản phẩm chính của phản ứng nào sau đây có đồng phân hình học ?
1:1



CH ≡ CH
A.
B.
*C.

+ HCl

CH ≡ C − CH 3

1:1



+ HCl

CH 3 C ≡ CCH 3

1:1



+ HBr

CH 3 C ≡ CCH 3


D.

1:2
H 2 


+

CH 2 = CHCl

$. CH≡CH + HCl →

CH ≡ C − CH3

+ HCl →

(không có đồng phân hình học)

CH 2 = CCl − CH 3

(không có đồng phân hình học)


CH 3C ≡ CCH 3

CH3 − CH = CBr − CH3
+ HCl →

CH 3 − C ≡ C − CH 3


(có đồng phân hình học)

H2
+2

CH 3CH 2 CH 2 CH3


(không có đồng phân hình học)

##. Cho sơ đồ phản ứng:

A 2 A3 A5
,

,

không phải chất nào dưới đây ?

A. Vinyl xianua.
B. Vinylaxetilen.
*C. Buta-1,3-đien.
D. Butan.

CaC 2
$.

CH ≡ C − CH = CH 2


C2 H 2 A1


(

)→

CH ≡ C − CH = CH 2

(

A2
(

)→

(

A2


xianua)

(

) → Cao su Buna.

(

)


CH 2 = CH − CH = CH 2 A 4

)→

) → Cao su Buna-N

CH 2 = CH − CN A 5

A1
CH≡CH (

)→

CH 3CH 2 CH 2 CH3 A 3

CH 2 = CH − CH = CH 2 A 4
(

CH 2 = CH − CH = CH 2 A 4

A2

)→

CH ≡ C − CH = CH 2

(

)


A3
(vinylaxetilen),

CH 3CH 2 CH 2 CH3


CH 2 = CH − CN

A5
(butan),



(vinyl



×