Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

CASIO de so 4 trac nghiem luong giac bui the viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.32 KB, 6 trang )

CASIO LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
ĐỀ TỰ LUYỆN
(Đề thi 50 câu / 6 trang)

ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
Môn: TOÁN HỌC
Chuyên đề: Lượng giác và phương trình lượng giác
Đề số 4

Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Facebook : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 1. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 1 − tan x tan 2 x = cos 3x là
π

π

B.
C.
D.
A.
12
6
6
12
Bài 2. Trong các nhận định sau, nhận định nào dưới đây là sai ?
π 7π
A. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng
;
3 12
B. Hàm số y = sin x là một hàm số lẻ
C. Hàm số y = sin x và y = cos x đều có tính chất tuần hoàn


D. Hàm số y = cos x có đồ thị là một đường hình sin
Bài 3. Điều kiện xác định của hàm số y = arccos x và y = arcsin x là
π
π
C. 0 ≤ x ≤ π
D. −π ≤ x ≤ π
A. −1 ≤ x ≤ 1
B. − ≤ x ≤
2
2
π
Bài 4. Tập xác định của hàm số y = tan 3x −

3
π kπ
π 2kπ
với k ∈ Z
B. x = +
với k ∈ Z
A. x = − +
3
3
3
3
π kπ
2π kπ
C. x = − +
với k ∈ Z
D. x = −
+

với k ∈ Z
9
3
9
3
Bài 5. Xét phương trình :
sin 3x − 3 sin 2x − cos 2x + 3 sin x + 3 cos x = 2
Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình đã cho ?
A. (2 sin x − 1) (2 cos2 x + 3 cos x + 1) = 0
B. (2 sin x − 1) (2 cos x − 1) (cos x − 1) = 0
C. (2 sin x − cos x + 1) (2 cos x − 1) = 0
D. (2 sin x − 1) (cos x − 1) (2 cos x + 1) = 0
Bài 6. Số nghiệm thuộc
A. 32

π 69π
,
14 10
B. 46

của phương trình 2 sin 3x 1 − 4 sin2 x = 1 là :
C. 41

D. 40

π
1 + cos3 x
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
; 2π ?
3

2
1 + sin x
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
π
Bài 8. Cho phương trình 2 cos2 x +
= 2 sin2 x − tan x. Số nghiệm thuộc khoảng
4
(−2017; 2017π) là :
A. 4034
B. 8067
C. 2569
D. 5318
Bài 7. Phương trình tan2 x =

Bùi Thế Việt - Trang 1/6


Bài 9. Hàm số nào dưới đây có tính chất f (x + kπ) = f (x) với mọi k ∈ Z và x thuộc tập xác định
của hàm số f √

3
3
A. y = sin x cos x +
cos 2x
B. y = sin x cos 2x +
cos 2x
2

2
tan 2x
C. y =
+ cos 2x
D. y = sin2 x cos x
sin x + 1
π 3π
;
?
2 2
C. y = cot x

Bài 10. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
A. y = cos x

B. y = tan x

D. y = sin x

1
Bài 11. Xét phương trình cos2 x−(2m − 1) cos x+m2 = . Giá trị của m để phương trình có nghiệm
2
là :

3
6
3
3
A. − ≤ m ≤ 2 +
B. − ≤ m ≤

4
2
4 √
2

3
3
6
6
≤m≤
≤m≤2+
C. 1 −
D. 2 −
2
4
2
2
Bài 12. Để phương trình sin x + m cos x = 1 có đúng hai nghiệm trong khoảng [0; π] thì điều kiện
cần và đủ của tham số m là :
A. −1√≤ m < 1
B. −1 ≤ m < 0 và 0 < m ≤ 1
2
≤ m ≤ 1 và m = 0
C. −
D. 0 ≤ m ≤ 1
2
Bài 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ?
A. y = sin x
B. y = cot x
C. y = tan x


D. y = cos x


π
và tan x = 2. Giá trị của biểu thức P = sin 2x + cos x +
2
2



3+2 5
4−2 5
4+2 5
B.
C.
D.
2
2
5

Bài 14. Cho x thỏa mãn π < x <
là : √
3−2 5
A.
2

Bài 15. Số nghiệm thuộc đoạn [−π; 2π] của phương trình sin 2x + tan x = 3 là :
A. 5
B. 8

C. 3
D. 2
Bài 16. Giả sử tại Hà Nội, ngày có thời gian mặt trời chiếu sáng ngắn nhất trong năm 2014 là
ngày 21/06/2014 (tức ngày thứ 172 của năm) khi mặt trời mọc lúc 06 : 37 (6.62 giờ kể
từ lúc nửa đêm). Ngày có thời gian mặt trời chiếu sáng dài nhất trong năm 2014 là ngày
23/12/2014 khi mặt trời mọc lúc 04 : 50 (4.83 giờ kể từ lúc nửa đêm). Biết rằng số giờ kể
từ lúc nửa đêm đến khi mặt trời mọc của ngày thứ x trong năm được biểu diễn bởi hàm số
y = a + b sin (cx + d). Vậy ngày sớm nhất năm 2014 mặt trời mọc lúc 06 : 00 là :
A. 13/02/2014
B. 03/09/2014
C. 08/04/2014
D. 26/05/2014
Bài 17. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 40o bắc trong ngày thứ t của năm
π
2017 được cho bởi một hàm số y = 4 sin
(t − 60) + 10 với t ∈ Z và 0 < t ≤ 365. Vào
178
ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất ?
A. 28 tháng 5
B. 12 tháng 5
C. 12 tháng 6
D. 24 tháng 6

Bùi Thế Việt - Trang 2/6


sin x + sin y + sin z
cos x + cos y + cos z
=
= p. Khi đó

cos (x + y + z)
sin (x + y + z)
giá trị của cos (x + y) + cos (y + z) + cos (z + x) bằng :
p
p
A. √
B. 2p
C. p
D.
2
2

Bài 18. Cho x, y, z ∈ R thỏa mãn điều kiện

1
có bao nhiêu nghiệm dương nhỏ hơn 5π ?
4
A. 17
B. 32
C. 26
D. 15

π
π
Bài 20. Cho hàm số f (x) = sin x + cos x +
+ 3 cos x +
. Giá trị nhỏ nhất mà hàm số này
6
3
có thể nhận được là :



A. −4
B. −2
C. − 3
D. −2 3

Bài 19. Phương trình cos x cos 2x =

Bài 21. Giá trị lớn nhất của hàm√số f (x) = sin4 x + cos4 x + cos 2x là :
A. 2
B. 3
C. 3

D.



2

Bài 22. Hàm số nào dưới đây là hàm số tuần hoàn ?
x
1
cos x
+
A. y =
B. y = sin 2x −
2
2
2

sin x + 1 cos x + 1
cot x + sin2 x + 1
sin x
C. y = x tan 2x + (2x − 1) cos x + sin x
D. y =
cos2 x + x
Bài 23. Hàm số f (x) xác định trên D được coi là hàm số chẵn nếu :
A. f (x) = −f (−x) với mọi x ∈ D
B. f (x) = f (x + T ) với mọi x ∈ D và T ∈ R
C. f (x) = f (−x) với mọi x ∈ D
D. f (x) = f (2x) với mọi x ∈ D
π
< x < π. Tính giá trị biểu thức P =
Bài 24. Cho x thỏa mãn điều kiện tan x = −2 và
2
2 sin x + 3 cos x
4 cos x − 7 sin x
2
1
1
1
A. P =
B. P = −
C. P =
D. P = −
15
18
10
19
Bài 25. Giả sử giá vé máy bay của hãng hàng không X trong tháng t là s(t) = 110 + 2t + 15 sin


πt
6

với 0 < t ≤ 12 và t ∈ Z, đơn vị là nghìn đô la. Tháng có giá vé cao nhất là :
A. 12
B. 3
C. 4
D. 11
cos x
Bài 26. Miền giá trị của hàm số y = sin x −
trên tập xác định của nó là :
tan x + 1
3
3
3 3
A. R
B. −∞;
C.
; +∞
D. − ;
2
2
2 2

π
2 sin 2x +
.
4


D. x =
3

Bài 27. Tìm nghiệm thuộc khoảng (0, π) của phương trình 5 cos x + sin x − 3 =
A. x =

π
3

B. x =

π
4

C. x =

π
π
và x =
3
6

Bài 28. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3 sin4 x + 2 cos2 3x + cos 3x = 3 cos4 x − cos x + 1
là :

π
π
A. 0
B.
C.

D.
4
2
4

Bùi Thế Việt - Trang 3/6


Bài 29. Nghiệm của phương trình 3 sin3

+ kπ với k ∈ Z
2

C. x =
+ 2kπ với k ∈ Z
2

A. x =

x
x
1
− cos3
= 2 cos x + sin 2x là
2
2
2
π
B. x = + 2kπ với k ∈ Z
2

π
D. x = + k2π với k ∈ Z
2

π
+ (m − 1) cos x = m2 − m − 1. Điều kiện của tham số m
3
để phương trình đã cho có nghiệm là :
A. −1 ≤ m ≤ 0 hoặc m ≥ 2
B. −2 ≤ m ≤ 0
C. −2 ≤ m ≤ 0 hoặc m ≥ 1
D. m ≥ 2

Bài 30. Xét phương trình m sin x +

Bài 31. Cho phương trình lượng giác :
2 sin x + 1
cos 2x + 2 cos x − 7 sin x + 5
√ =

2 cos x − 3
cos 2x + 2 cos x + 1 − 3 (cos x + 1)
Nhận xét nào dưới đây là sai ?

A.
B.
C.
D.



3
Điều kiện xác định của phương trình là x phải thỏa mãn cos x =
và cos x = −1
2
π

Phương trình có hai họ nghiệm là x = + k2π và x =
+ k2π với k ∈ Z
6
6

Phương trình chỉ có một họ nghiệm là x =
+ k2π
6
Phương trình tương đương với (2 sin x − 1) (cos x + sin x + 5) = 0 với x thỏa mãn ĐKXĐ.

sin x
tan x
Bài 32. Điều kiện xác định của hàm số y =
+
là :
cos x + 1 cot x − 1
π
π
π
π
A. kπ < x < + kπ và − + kπ < x < − + kπ và + kπ < x < kπ
4
4
2

2
π
π
π
π
B. − + kπ < x < kπ và + kπ < x < + kπ và kπ < x < + kπ
2
4
2
4
π
π
π

C.
+ kπ < x < + kπ và − + kπ < x < kπ và kπ < x <
+ kπ
4
2
2
4
π
π
π
π
D. kπ < x < + kπ và − + kπ < x < − + kπ và − + kπ < x < kπ
4
4
2
2

Bài 33. Cho phương trình sin x + (m2 − 1) cos 2 x = 4 m + 5 . Xét các giá trị của m thỏa mãn
phương trình đã cho có nghiệm. Khi đó điều kiện của m là :



1−2 3
1+2 3
1−2 3
A.
≤m≤
B. −1 ≤ m ≤
3
3
3
C. −1 < m ≤ 0
D. m ≤ −1

2
Bài 34. Xét phương trình lượng giác:
π
π = −2. Trong các đáp án dưới đây,
tan x −
tan x +
6
3
đáp án nào là sai ?
A. Phương trình có vô số nghiệm.

B. Nghiệm của phương trình là x = −
+ k2π

3 
 x = π + 2kπ
6
C. Điều kiện xác định của phương trình là
với k ∈ Z
x = − π + 2kπ
3
D. Phương trình tương đương với 2 cos2 x − 5 cos x − 3 = 0 với x thỏa mãn ĐKXĐ.
cos 2x + 5 sin x +

Bùi Thế Việt - Trang 4/6


π
π
Bài 35. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = cos x +
− 3 sin x +
6
3


7
A.
B. 7
C. 2
2

là :



D. 3 2

Bài 36. Cho đa giác lồi đều n cạnh có độ dài mỗi cạnh là t. Diện tích của đa giác lồi đó được tính
bằng :
π
π

nt2 cot
nt2 cos
nt2 sin
2
nt
n
n
n
B. S =
C. S =
D. S =
A. S =
π
2 π
2
2
4 tan
2 sin
n
n
cos x + sin 2x
+ 1 = 0. Nhận xét nào dưới đây là đúng :
cos 3x

Điều kiện xác định của phương trình là cos x (3 + 4 cos2 x) = 0
Phương trình đã cho vô nghiệm.
Phương trình tương đương với (sin x − 1) (2 sin x − 1) = 0
π
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x = −
2

Bài 37. Cho phương trình
A.
B.
C.
D.

π
1
Bài 38. Cho α ∈
; π thỏa mãn sin α = . Giá trị của biểu thức A = sin 2a − cos 2a là :
3
√ 2



7+4 2
2 2
6+2 5
7−4 2
A. −
B. −
C. −
D.

9
3
3
3
Bài 39. Nghiệm dương nhỏ thứ hai của phương trình sin 2x + 2 tan x = 3 là :

π


B.
C.
D.
A.
4
4
4
4
Bài 40. Tìm m để phương trình sau có nghiệm : sin x + (m − 1) cos x = 2 m − 1.
1
1
1
1
1
1
A.
≤m≤1
B.
≤m≤
C. − ≤ m ≤ 1
D. − ≤ m ≤

2
3
2
3
2
3
Bài 41. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn
A. y = sin2 x cos x + tan x
B. y = sin x + cos x
C. y = sin 2x cos x
D. y = sin2 x + cos x

Bài 42. Phương trình tan x tan 2x = 5 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (−2016; 2017π) ?
A. 8082
B. 8066
C. 5317
D. 5485
Bài 43. Giả sử a = sin x + sin y và b = cos x + cos y. Khi đó giá trị của cos (x + y) theo a và b là :
2ab
a−b
2ab
a2 − b2
A. 2
B.
C.
D.
a + b2
a+b
a+b
a2 + b 2

Bài 44. Cho x, y là hai số thực thỏa mãn điều kiện 0 < x <
thức A = (1 − tan x) (1 + tan y).

3 2
A. A = −
B. A = 1
2

π

và x − y =
. Tính giá trị của biểu
4
4
1
2

C. A = √

D. A = 2

x
= 4 là :
2

D. −
12

Bài 45. Nghiệm không dương lớn nhất của phương trình cot x + sin x 1 + tan x tan
A. −



12

B. −

11π
12

C.

π
12

Bùi Thế Việt - Trang 5/6


Bài 46. Xét phương trình cos x +
là đúng ?

π
π
+ 2 cos x +
6
3

=




3 sin x +

π
. Nhận xét nào dưới đây
6

π
+ 2kπ với k ∈ Z
12
B. Phương trình có 2016 nghiệm thuộc khoảng (π; 2017π)
11π
C. Nghiệm âm nhỏ nhất của phương trình là x = −
12

D. Phương trình tương đương với cos x + 2 + 3 sin x = 0
A. Tập nghiệm của phương trình là

3

π
Bài 47. Cho α thỏa mãn cos α = và π < α <
. Tính giá trị của biểu thức A = sin α +
.
5
2


√ 3
4+3 3
2−3 2

4
3 3
A. A = −
B. A =
C. A = −
D. A =
10
5
5
5
Bài 48. Phương trình sin 2x +
(0, 10) ?
A. 5


5

B. 4

+ sin 2x +

π
15

= −

3
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
2


C. 7

D. 6



Bài 49. Phương trình sin x + 3 cos x = 1 có số nghiệm thuộc đoạn (0, 3π) là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6

Bài 50. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức f (x) = sin x + sin x +
3

3
A. −1
B.
C. 0
2

là :
D. −2

Bùi Thế Việt - Trang 6/6



×