Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Luan van tot nghiep xay dung dan dung va cong nghiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.9 KB, 20 trang )

KHUNG KHÔNG GIAN

CHƯƠNG : KHUNG KHÔNG GIAN
MÔ HÌNH KHUNG KHÔNG GIAN

Bê tông cấp độ bền chòu nén B30: γb=0.9 , Rb=17 MPa , Rbt= 1.2 MPa
Cốt thép :10 mm ≤ φ <16mm (AII) :Rs=280 MPa , Es=210000 MPa
Cốt thép :16 mm ≤ φ

(AIII) :Rs=365 MPa ,Es=200000 MPa

A.Xác đònh sơ bộ tiết diện dầm:( đã chọn sơ bộ bên “phần sàn”)
Dầm phụ :250 x 500 mm.
Dầm chính :300 x 700 mm.
Dầm biên :300 x 700 mm.
Dầm môi (lan can) 200 x 300 mm.

B.Xác đònh sơ bộ kích thước cột:
Nội lực truyền xuống cột:
n

N = ∑ Ni = S ( g s + Ps ) + TBBL d ầm (ngang,dọc trong S)+TLBT tường (trong S)+TLBT cột truyền xuống
i=1

SVTH:NGUYỄN HỮU THÔNG


KHUNG KHOÂNG GIAN

SVTH:NGUYEÃN HÖÕU THOÂNG



KHUNG KHOÂNG GIAN

SVTH:NGUYEÃN HÖÕU THOÂNG


KHUNG KHOÂNG GIAN

SVTH:NGUYEÃN HÖÕU THOÂNG


KHUNG KHOÂNG GIAN

SVTH:NGUYEÃN HÖÕU THOÂNG


KHUNG KHÔNG GIAN
Mặt bằng cột
D

C

B

D1

D2

C1


C2

B1

B2

B3

A2

A3

A

1

SVTH:NGUYỄN HỮU THÔNG

2

D3

3

4

5

6



KHUNG KHÔNG GIAN
Bảng chọn sơ bộ tiết diện cột

C.Tính toán tải trọng gió:
1.

Gió tónh

a) Giá trò tiêu chuẩn thành phần gió tónh của tải trọng gio:
Phía đón gió: Wđ=Wo*k*Cđ
Phía khuất gió: Wk=Wo*k*Ck
Trong đó:
-

Wo : giá tri áp lực gió lấy theo bản đồ phân vùng phụ lục E của TCVN
2737-1995 (nội thành tỉnh Bình Dương vùng I-A) :
Wo=65-10=55 daN/m2

-

k : hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao lấy theo bảng 5 của
TCVN 2737-1995

-

c : hệ số khí động lấy theo bảng 6 của TCVN 2737-1995

cđ=+0.8
ck=-0.6

b) Tải trọng gió tĩnh:
-Tải trọng gió tĩnh theo phương X :Fx=[Wđ+│Wk│]*n*htt*Lx
-Tải trọng gió tĩnh theo phương Y :Fy=[Wđ+│Wk│]*n*htt*Ly
-Hệ số tin cậy của tải trọng gió : n=1.2
-Lx=24.6 m
-Ly=37m
tt

-h :chiều cao của tầng tương ứng
-Tính toán cụ thể được trình bày ở bảng sau:

SVTH:NGUYỄN HỮU THÔNG


KHUNG KHOÂNG GIAN
• Phía ñoùn gioù theo phöông Ox:



Phía khuaát gioù theo phöông Ox:

SVTH:NGUYEÃN HÖÕU THOÂNG


KHUNG KHÔNG GIAN

• Tải trọng gió tónh tác dụng theo phương Ox:

SVTH:NGUYỄN HỮU THÔNG



KHUNG KHOÂNG GIAN

• Phía ñoùn gioù theo phöông Oy:

SVTH:NGUYEÃN HÖÕU THOÂNG


KHUNG KHÔNG GIAN

• Phía khuất gió theo phương Oy:

• Tải trọng gió tónh tác dụng theo phương Oy:
SVTH:NGUYỄN HỮU THÔNG


KHUNG KHOÂNG GIAN

SVTH:NGUYEÃN HÖÕU THOÂNG


KHUNG KHÔNG GIAN
2.Gió động:
-Xuất kết quả từ chương trình ETABS:
 Chu kỳ dao động của công trình.
 Khối lượng từng tầng.
 Chuyển vò của công trình ứng với mỗi dạng dao động.
• Công trình BTCT nên δ=0.3 tra bảng “trò giới hạn của tần số dao động
riêng” ta có fL=1.1 (ứng với Vùng áp lực gió I)
• Chu kỳ dao động của công trình:


-Gió động được tính theo TCVN 229-1999.
-Công trình có tần số dao động riêng cơ bản thứ s,thỏa mãn bất đẳng thức:
fs < fL < fs+1
-Tính toán thành phần động của tải trọng gió với s dạng dao động đầu tiên.
-Công thức tính toán tải trọng gió động:
-Giá trò tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên phần thứ
của công trình với dạng dao động thứ i được xác đònh theo công thức:
Wp (ij ) = M j × ξ i × Ψ i × y ji
M j :khối lượng tập trung của phần công trình thứ j

ξ : hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ i
n

Ψi =

∑y

ji

×WFj

∑y

2
ji

×Mj

j =1

n

j =1

yji:dòch chuyển ngang tỉ đối của trọng tâm phần công trình thứ j ứng với
dạng dao động riêng thứ i
SVTH:NGUYỄN HỮU THÔNG


KHUNG KHÔNG GIAN
WFj = Wj × ς i × S j ∗υ
Wj : giá trò tiêu chuẩn thành phần tónh của áp lực gió tác dụng lên phần thứ
j của công trình.
ζ: hệ số áp lực động của tải trọng gió.(tra bảng 3 TCVN 229-1999)
Sj:diện tích mặt đón gió của phần thứ j của công trình.
υ: hệ số tương quan không gian áp lực động của tải trọng gió (tra bảng 4 và
5 TCVN 229-1999
-Từ điều kiện : fs < fL < fs+1
-Ta cần tính 2 dạng dao động sau:

-Thành phần động theo phương Oy:
Hệ số độ tin cậy:γ = 1,2.
Hệ số : ε =

γ × Wo
1,2 × 550
=
= 0,08
940 × fi 940 × 0,31


Từ ε tra đồ thò sau ta được ξ

Hệ số: ξ = 1,74
Hệ số: υ2 = 1 ( ứng với dạng dao động thứ 2)

-Thành phần động theo phương Ox:
SVTH:NGUYỄN HỮU THÔNG


KHUNG KHÔNG GIAN
Hệ số độ tin cậy:γ = 1,2.
Hệ số : ε =

γ × Wo
1,2 × 550
=
= 0,059
940 × fi 940 × 0,395

Từ ε tra đồ thò sau ta được ξ

Hệ số: ξ = 1,60
Hệ số: υ3 = 1,0 (ứng với dạng dao động thứ 3)

SVTH:NGUYỄN HỮU THÔNG


KHUNG KHÔNG GIAN
Thành phần động theo phương OY và tổng tải gió (tónh +động)


SVTH:NGUYỄN HỮU THÔNG


KHUNG KHÔNG GIAN
Thành phần động theo phương OX và tổng tải gió (tónh +động)

SVTH:NGUYỄN HỮU THÔNG


KHUNG KHOÂNG GIAN

SVTH:NGUYEÃN HÖÕU THOÂNG


KHUNG KHÔNG GIAN
Sau khi tính toán ta gán gió động vào mô hình ETABS :
Gió Y:

Gió X:

SVTH:NGUYỄN HỮU THÔNG


KHUNG KHÔNG GIAN
• Sau đó tiến hành tổ hợp tải trọng:
-

Các trường hợp tổ hợp tải trọng:
Tónh tải


Hoạt tải

Gió X

Gió Y

TH1

1

1

TH2

1

1

ADD

TH3

1

-1

ADD

TH4


1

1

ADD

TH5

1

-1

ADD

TH6

1

0.9

0.9

ADD

TH7

1

0.9


-0.9

ADD

TH8

1

0.9

0.9

ADD

TH9

1

0.9

-0.9

ADD

ADD

TH BAO(ENVE):TH1+TH2+TH3+TH4+TH5+TH6+TH7+TH8+TH9

SVTH:NGUYỄN HỮU THÔNG




×