HÓA SINH THỰC PHẨM
CHƯƠNG 9
PHỤ GIA TP
Tôn Nữ Minh Nguyệt
CÁC ĐỊNH NGHĨA
PHỤ GIA THỰC PHẨM (FOOD ADDITIVES)
Các chế phẩm tự nhiên hoặc tổng hợp hóa học, không
phải TP
Đưa vào TP một cách cố ý để thực hiện những mục đích
kỹ thuật nhất đònh.
Còn lưu lại trong TP ở dạng nguyên thể hoặc dẫn xuất,
nhưng đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
CÁC ĐỊNH NGHĨA
CHẤT HỖ TR KỸ THUẬT (TECHNICAL AUXILIARIES)
Các chế phẩm tự nhiên hoặc tổng hợp hóa học,
không phải TP
Đưa vào TP một cách cố ý để thực hiện những mục
đích kỹ thuật nhất đònh
Không được lưu lại trong TP sau khi thực hiện xong
chức năng kỹ thuật
CÁC ĐỊNH NGHĨA
DL 50 (Dose Lethal 50)
Liều lượng gây chết 50% động vật thí nghiệm
[mg]
CÁC ĐỊNH NGHĨA
ADI (Acceptable Daily Intake)
Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được,
không gây độc hại
[mg/kg thể trọng, ngày]
CÁC ĐỊNH NGHĨA
MTDI (Maximum Tolerable Daily Intake)
Lượng ăn tối đa hàng ngày có thể chấp nhận được
[mg/người, ngày]
CÁC ĐỊNH NGHĨA
GMP (Good Manufacturing Practice)
Thực hành sản xuất tốt
“Giới hạn bởi GMP”
Lượng chất phụ gia được sử dụng phụ thuộc yêu cầu CN
Không quy đònh giới hạn tối đa
Mức độ độc hại thấp
PHỤ GIA THỰC PHẨM
Vai trò của PGTP
Cải thiện việc bảo quản TP : chống VSV, chống oxy hóa
Cải thiện chất lượng cảm quan của TP : cấu trúc, màu
sắc,
mùi vò
Cải thiện giá trò dinh dưỡng của TP : vitamin, a.amin, E,…
Đáp ứng các khuynh hướng mới trong tiêu dùng TP:
sức khỏe, cảm quan, kiêng cử,…
PHỤ GIA THỰC PHẨM
Nguy cơ ngộ độc do PGTP
Sử dụng quá liều lượng cho phép
(độc tính của chính phụ gia)
Phụ gia không đạt độ tinh khiết
(hóa học, vi sinh vật) theo quy đònh
PHỤ GIA THỰC PHẨM
Nguyên tắc chọn và sử dụng PGTP
Chọn
Có mặt trong danh mục cho phép
Đạt tiêu chuẩn tinh khiết nhất đònh
Có đòa chỉ của nhà sản xuất
Sử dụng
Theo đúng hướng dẫn về đối tượng TP và mục tiêu kỹ thuật
Phù hợp với thò trường (đối với loại TP xuất khẩu)
Phối hợp nhiều loại phụ gia cùng nhóm
Ghi rõ loại phụ gia được sử dụng ngoài bao bì.
PHỤ GIA THỰC PHẨM
1. Phụ gia làm tăng giá trò dinh dưỡng
Vit (V), chất khoáng (K), acid amin (AA)
Bù lượng tổn thất trong quá trình chế biến (V,K)
Sản xuất các loại TP theo nhu cầu dinh dưỡng đặc biệt
(V,K,AA)
Bổ sung các phụ gia vì sức khỏe cộng đồng (V,K)
Iod / muối ăn,
F / nước uống,
Ca, VitD, B1/ bánh
trẻ em
Bổ sung vit, khoáng vào SP ngũ cốc
PHỤ GIA THỰC PHẨM
1. Phụ gia làm tăng giá trò dinh dưỡng
Vitamin
TC Mỹ (mg%)
TC Canada (mg%)
Thiamine
Riboflavine
Niacine
Acid folic
Pyridoxine
Vit A
Acid pantothenic
Fe
Ca
Zn
Mg
0,64
0,4
5,3
0,07
0,44
950 UI
2,9 – 3,7
200
2,2
44
0,44 – 0,77
0,27 – 0,48
3,5 – 6,4
0,04 – 0,05
0,25 – 0,31
1 – 1,3
2,9 – 4,3
110 – 140
150 – 190
PHỤ GIA THỰC PHẨM
1. Phụ gia làm tăng giá trò dinh dưỡng
Phối hợp acid amin không thay thế (mg/ g protein)
Acid amin
Trẻ sơ sinh
Trẻ em (10-12t)
Người lớn
Isoleucin
Leucin
Lysin
Methionin + Cystein
Phe. + Tyrosin
Threonin
Tryptophan
Valin
46
43
66
42
72
43
17
55
28
44
44
22
22
28
9
25
13
19
16
17
19
9
5
13
PHỤ GIA THỰC PHẨM
2. Phụ gia chống vi sinh vật
Ức chế hoặc khử hoạt tính của các enzym, làm ngừng
các phản ứng trong các quá trình trao đổi chất trong
tế bào VSV (a.benzoic, benzoate, a. sorbic, sorbate,
nitrite, sulfite, H2O2,…)
Làm giảm hoạt tính của nước (aw), tạo áp suất thẩm
thấu đưa đến tế bào VSV bò mất nước và tiêu nguyên
sinh (NaCl, đường,…)
Hấp thu và cố đònh một số nguyên tố kim loại, làm rối
loạn các quá trình TĐC trong tế bào VSV (a. citric,
phosphate,…),,,,,
PHỤ GIA THỰC PHẨM
3. Phụ gia chống oxy hóa
Chất chống
Tính tan
oxh
Tocopherol Tan trong dầu
A. ascorbic
Ascorbyl
palmitate
Tan trong
nước
Tan ít trong
dầu, tan tốt
hơn khi có
mặt MG
Độ bền
nhiệt
Kém
-
Đặc điểm
Ứng dụng
Có mặt tự nhiên Dầu mỡ và
trong dầu TV
thực phẩm
Có mặt trong
Nước uống
RQ
Dầu chiên
PHỤ GIA THỰC PHẨM
3. Phụ gia chống oxy hóa
Chất chống
oxh
BHA
BHT
Gallate
TBHQ
Tính tan
Tan tốt
trong dầu
Tan tốt
trong dầu
Tan tốt
trong dầu
Tan tốt
trong dầu
Độ bền
nhiệt
Rất bền
Bền
Ít bền
Bền
Đặc điểm
Ứng dụng
Tác dụng phối Dầu chiên
hợp với BHT
và các SP
và gallate
chế biến
Bay hơi nhiều
Dầu mỡ
hơn BHA
Tạo phức có
Dầu mỡ
màu với sắt
khi có mặt H2O
Ít bay hơi nhạy
Dầu mỡ
cảm với pH
PHỤ GIA THỰC PHẨM
4. Phụ gia tạo mùi
Mùi ngọt:
Trái cây (tươi, khô,…)
Vanille
Caramel
Cà phê, cacao
Mật ong,…
Mùi mặn:
Từ TV (hành, tỏi, sả, gừng, ngũ vò hương,..)
Từ ĐV (thòt, cá nướng, chiên, hun khói,…)
SP lên men (nước mắm, phô mai,…)
Rượu, bia, thuốc lá,…
PHỤ GIA THỰC PHẨM
4. Phụ gia tạo mùi
Hợp phần
Các đơn mùi
MÙI THỊT GÀ LUỘC
Mùi thòt
4-methyl-5-thiazole ethanol acetate
Mùi nấu
2,3-buthanol ditiol; dimethyl disulfide
Mùi sulfur
hydrogen sulfide
Mùi mỡ, dầu
2,4-decadienal; acid linoleic, oleic
Mùi da
2,4-heptadienal
MÙI THỊ BÒ NƯỚNG
PHỤ GIA THỰC PHẨM
4. Phụ gia tạo mùi
Hợp phần
Các đơn mùi
MÙI BƠ
Mùi bơ điển hình
Diacetyl; acetoin; acetyl propyonyl
Lactone mùi nấu
∆-decalactone; ∆-dodecalactone; γ-decalactone
Mùi pho mát
acid butyric; caproic; caprylic; capric
Mùi sáp ong
acid myristic; palmitic; dodecanal cis-4-heptanal; methyl amyl
Mùi hạt
cetone. 2-hexanal; pyrazine
MÙI XOÀI
Mùi trái cây tươi
Acetaldehyd; hexyl butanoat cis- 3-hexenol
PHỤ GIA THỰC PHẨM
5. Phụ gia làm tăng mùi
Tăng mùi trái cây:
maltol,
ethyl maltol
furaneol
Tăng mùi sữa:
di-octyl-sulfo-succinate
N,N-di-ortho-poly-ethylene-di-amin
Liều lượng:
4-10 ppm
PHỤ GIA THỰC PHẨM
6. Phụ gia tạo màu
Một số loại TP không cần bổ sung màu
Sữa (lỏng, nguyên kem, tách kem, bột)
Trứng (lỏng, bột)
Bột ngũ cốc
Đường mật ong
Nước trái cây, nectar
Cacao, chocolate,
Trà, cà phê
Rượu vang
Gia vò
,…
PHỤ GIA THỰC PHẨM
6. Phụ gia tạo màu
Vài TP chỉ sử dụng màu nhất đònh
Dầu ăn, bơ (carotene)
PHỤ GIA THỰC PHẨM
6. Phụ gia tạo màu
Một số chất màu chỉ được sử dụng cho một số TP
nhất đònh
Erythrosine (coctail, đồ hộp)
Rouge 2G (xúc xích)
Brun FK (cá khô hun khói)
……
PHỤ GIA THỰC PHẨM
6. Phụ gia tạo màu
Một số màu không hạn chế lượng sử dụng
Chlorophyll
Caramel
Carotene
Màu trích từ paprika
Đỏ anthocyanne của củ cải đường
…….
PHỤ GIA THỰC PHẨM
6. Phụ gia tạo màu
Một số TP chỉ được chứa một lượng màu nhất
đònh
NGK không cồn (100mg/L)
Confiture, thạch, rau ngâm dấm (150 mg/kg)
Kẹo, bánh ngọt (1000 mg/kg)