Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Ôn thi hóa sinh thực phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 34 trang )

HÓA SINH THỰC PHẨM

ÔN THI CUỐI KỲ

Tôn Nữ Minh Nguyệt


1. Liên kết tạo thành liên hợp nước

a. Hydro
b. Đồng hoá trị
c. Van DerWalls
d. Ion


2. Lượng ẩm tách được
khi sấy tới khối lượng không đổi

a. Nước tự do
b. Nước liên kết
c. Nước liên kết-tự do
d. Nước liên kết hoá học-hoá lý-vật lý


3. Chọn câu đúng trong các câu sau đây
a. Liên hợp nước là trạng thái liên kết giữa
các phân tử nước ở thể rắn, lỏng, khí
b. Tham gia vào liên hợp nước có liên kết
hydro và liên kết đồng hóa trị
c. Ở trạng thái rắn các phân tử nước liên
hợp thành khối lập phương rỗng


d. Để phân ly liên hợp nước cần cung cấp
động năng cho các phân tử nước


4. Tyrosin là một acid amin

a. Dị vòng
b. Diamino monocarboxylic
c. Có nhân thơm
d. Mạch thẳng có chứa lưu huỳnh


5. Trong cấu trúc bậc 4 của protein không có liên kết

a. Di sulfure
b. Hydro
c. Van Der Wall
d. Các câu trên đều sai


6. Papain

a. Một loại protein
b. Một loại chất màu
c. Một loại protease
d. Một loại enzym trong hệ tiêu hoá


7. Cặp cơ chất và enzym. Tìm đáp án sai


a. Bromeline – protein
b. Invertase – saccharose
c. Amylase – tinh bột
d. Lipase – acid béo


8. Thay đổi cấu trúc không gian
dẫn đến thay đổi tính chất

a. Biến tính protein
b. Oxy hóa khử chất béo
c. Hòa tan protein
d. Thủy phân tinh bột


9. Vai trò của enzym trong cơ thể sinh vật

a. Tham gia phản ứng oxy hóa
b. Tham gia vận chuyển Oxy
c. Tham gia phản úng thủy phân
d. Không có câu nào chính xác


10. Cấu trúc xoắn của protein
và glucid hình thành do

a. Liên kết Van Der Waals
b. Liên kết đồng hóa trị
c. Liên kết hydro
d. Đáp án khác



11. Amilopectin

a. Sản phẩm của sự thủy phân tinh bột
b. Thành phần cấu tạo của pectin
c. Polysaccharide chứa các liên kết 1,4 và
1,6 α-glucoside
d. Một loại trisaccharide


12. Sự chuyển hoá polysaccharide bắt đầu bằng

a. Chu trình Crebs
b. Phản ứng thủy phân
c. Chu trình đường phân
d. Phản ứng oxy hóa


13. Phản ứng đồng phân hoá monosaccharide xảy ra

a. Xúc tác acid nitric
b. Trong dung dịch nước Brom
c. Trong môi trường NaOH
d. Xúc tác H3PO4 và nhiệt độ


14. Tên gọi của đường

a. Mannose

b. Maltose
c. Lactose
d. Saccharose


15. Phản ứng xà phòng hoá là phản ứng

a. Oxyhoá acid béo không no
b. Tạo muối của acid béo
c. Thuỷ phân hợp chất glyceride
d. Ester hoá acid béo


16. Chu trình Knop
phân hủy các loại acid béo no có

a. 2 phản ứng
b. 3 phản ứng
c. 4 phản ứng
d. 5 phản ứng


17. Thành phần khoáng tham gia vào cấu tạo xương

a. Ca
b. Ca – P
c. Ca – P – Mg
d. Ca – P – Mg – Fe



18. Tìm phát biểu không chính xác. Cholesterol

a. Một loại lipid đơn giản có cấu tạo mạch vòng
b. Cần bổ sung trong khẩu phần ăn của trẻ em
c. Là tiền thân của acid mật (acid cholic)
d. Tích luỹ trong máu sẽ gây xơ cứng động mạch


19. Vit C được sử dụng làm chất chống oxy hóa

a. Phá hủy được các tác nhân oxy hóa
b. Dễ bị các tác nhân oxy hóa tấn công
c. Có thể dập tắt phản ứng gốc tự do
d. Dễ bị thủy phân


20. Vitamin D là loại vitamin

a. Tăng cường độ bền các mạch máu
b. Cung cấp acid béo không thay thế
c. Ảnh hưởng tới khả năng sinh sản
d. Ảnh hưởng sự phát triển của xương


21. Antiberiberi là vitamin

a. C
b. D3
c. B1
d. E



22. Phản ứng caramel là phản ứng

a. Dehydrat hoá đường ở nhiệt độ sôi
b. Dehydrat hoá đường ở nhiệt độ nóng chảy
c. Thuỷ phân tinh bột ở nhiệt độ 100oC
d. Oxy hoá polyphenol ở nhiệt độ nóng chảy


23. Đặc điểm cấu tạo của các hợp chất carotenoid

a. Có các vòng thơm
b. Có hệ nối đôi liên hợp
c. Không có vòng thơm
d. Không có nối đôi


24. Thịt gà không đỏ như thịt bò
a. Thịt gà không chứa sắc tố
b. Thịt gà có hàm lượng myoglobin
nhỏ hơn hemoglobin
c. Hàm lượng myoglobin thịt gà
nhỏ hơn thịt bò
d. Hàm lượng hemoglobin thịt gà
nhỏ hơn thịt bò


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×