S GIO DC V O TO H NI
THI HC Kè I NM HC 2008-2009
MễN TON Lp 12
Thi gian lm bi: 90 phỳt;
(T lun)
thi chớnh thc
Câu 1: (3,5 im)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y=
x x
. Gọi đồ thị là (C)
b) Viết phơng trình các tiếp tuyến kẻ từ điểm (-1; 2) tới đồ thị (C).
c) Biện luận số nghiệm của phơng trình sau theo tham số m:
x x x m = +
Câu 2: (1,5 im). Tìm tập xác !"#$!%$&'($&)!*+
,+-
.
.
x
x
+
,+-
( )
.
/0 x x +
Cõu 3: 1 2!3&, 4567089&:#$/08)!*+
,
+
=
ữ
2
2 3
1
1
2
2
x x
x
,
+ + =
x
-8 2.4 2 2 0
x x
',
+ + =ln ln( 1) 0x x
Cõu 4:1 2!3&,;<98='>?@A)8='/$9'BC'>'D)$E#$'D)
8<0!6F08G!+'(98='>!6F0H'/$'D)$'(9'BC@
'$5I'(98=#$3''(98=!>
Cõu 5:1.2!3&,J&<9'I)<?580&<9>K
.
K
/I/6L/$3'
'(9>#$9'I)JM0&8N0
1
2
2
V
V
Ht
(Giỏm th coi thi khụng gii thớch gỡ thờm)
Đáp án:
Câu 1
Phn a)(2,0 im)
a)
Nội dung Thang điểm
+) TXĐ D=R;
0,25
+) Sự biến thiên của hàm số
- Tính y =3x
2
-3=3(x
2
-1);
= =
=
= =
1 2
' 0
1 2
x y
y
x y
- Vậy y >0
( )
; 1x
và
( )
+1;
thì hàm số đồng biến trên
( )
; 1
và
( )
+1;
; y <0
( )
1;1x
thì hàm số nghịch biến trên
( )
1;1
;
0,5
Vậy hàm số đạt cực đại tại x=-1 và giá trị cực đại f(-1)=2; hàm số đạt cực
tiểu tại x=1 và giá trị cực tiểu f(1)=-2
0,25
- Giới hạn tai vô cực:
= =
ữ
3
2
3
lim lim 1
x x
y x
x
;
+ +
= = +
ữ
3
2
3
lim lim 1
x x
y x
x
0,25
Bảng biến thiên:
x
-1 1
+
y + 0 - 0 +
y
+
2
-2
0,25
+) Đồ thị :
Giao điểm của (C) với OX có hoành độ là nghiệm của phơng trình
=
=
=
3
0
3 0
3
x
x x
x
: điểm A(-
;0), B(
:0) và O(0;0)
Giao điểm của đồ thị với OY là điểm O(0;0), đồ thị có tâm đối xứng là điểm
O(0;0); x=0 là nghiệm của pt y =0
0,25
0,25
PhÇn b)(0,75 điểm)
b)
Néi dung Thang ®iÓm
§êng th¼ng ®i qua (-1;2) víi hÖ sè 0>'H'>567089/$+-H1OP.,P
Q6F0R0$+S/$?5)+?A)T'(!U"H#$'VH@)'>
0@&
( )
1.,
1 .,
1 ., 1 ,
k x
x x k x
x x x x
x k
= −
− = + +
↔
− = − + +
− =
0,25
41 ,
( ) ( )
.
. . . 2
.
x
x x x x x x x
x
= −
− = + − − ↔ + − = ↔
=
0,25
KWO-X.Y1.,9H-2!6L'567089?5)+?+-
KWO-
.
Y1.,9H-
Z
[
−
!6L'567089?5)+?+-
Z .
[ [
x− −
0,25
PhÇn c)(0,75 điểm)
Néi dung Thang ®iÓm
c)
0,25
1., x x x m x x m− = + ↔ − =
!\+-]1O,-
x x−
'>!U"/$!6F0
'01J,+-&'>!U"/$!6F0R01,!A)!3&12^&,/)_00
#W8='$`)a6700'( !6F0'>
?)&bX #$&c 9'dJ%.!3&5670891.,'>.0@&
)+e
?)&-X 9'd1J,%.!3&#$?5Of'%&<!3&567089
1.,'>.0@&)+e#µ mét nghiÖm Hg5
h
)X b&b i
j
'k
h
1J,
l
!
m
&5*
l
56708i
j
1.,'
h
0
l
&5*
l
0,25
K7
h
1.,
m
m
< −
→
>
'
h
&_
l
0
l
&!7^K7
h
1.,
m
m
= −
→
=
'
h
&_
l
0
l
&
Hg5^#WX b&b 91.,'>0@&5*@
0,25
Câu 21.n!3&,
phÇn a)12on!3&,
a)
Néi dung Thang ®iÓm
$&O'!"
. 2 .^x x↔ − ≠ ↔ ≠
KC+C5O'!"p-
{ }
q .R
0,25
Q%$&'($&8/$+r-
( )
.
. .
.
. .
. /
s s /
.
.
x
x x
x
x x
x
x
x
+
+ +
−
− −
+
= = −
÷
÷
−
−
^
0,5
phÇn b)12on!3&,
Néi dung Thang ®iÓm
b)
$&O'!"
.
2 ^
x
x x
x
<
↔ − + > ↔
>
KC+C5O'!"p-
( ) ( )
^. ^−∞ ∪ +∞
0,25
Q%$&'($&8/$
+r-
( )
( )
( )
( )
.
s
/0 s
.
/
/
x x
x
x x
x x
x x
− +
−
− + = = −
÷
− +
− +
^
0,5
Câu 3:1 2!3&,4567089&:#$/08)!*+
phÇn a)12n!3&,
a)
Néi dung Thang ®iÓm
− −
+ − − − +
= −
= ↔ = ↔ − − = ↔
÷
=
2
2
2 3
1 ( 2 3) 1 2
1
1
2 2 2 2 0
2 2
x x
x x x x
x
x x
x
0,5
KC+567089'>0@&O-X.#$O-
phÇn b) 1.2!3&,
b)
Néi dung Thang ®iÓm
( ) ( )
( ) ( )
(
)
( )
(
)
( )
(
)
( )
+ + − = ↔ − + + − = ↔
− − + − = ↔ − − + =
3 2
x
2 2 2
-8 2.4 2 2 0 2 2. 2 2 2 0
2 2 1 2 2 1 0 2 1 2 2 0
x x x x x
x x x x x
0,5
− = = =
↔ ↔ ↔
=
− + = =
2
2 1 0 4 1 0
1
2 2 0 2 2
x x
x x
x
x
0,5
KC+567089'>0@&O-2#$O-.
phÇn c)12n!3&,
c) Néi dung Thang ®iÓm
( )
( )
− +
=
+ + = ↔ + = = ↔ + − = ↔
− −
=
2
1 5
2
ln ln( 1) 0 ln 1 0 ln1 1 0
1 5
2
x
x x x x x x
x
0,5
KC+567089'>0@&
− +
=
1 5
2
x
#$
− −
=
1 5
2
x
Câu 4: 1 2!3&,
Néi dung Thang ®iÓm
0,5
#$/$'D)'#$H!+98=K998='>?@A)
8='/$9'BC!>- -E-[