Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 08-09 (MỚI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.75 KB, 4 trang )


 ÔN THI HỌC KỲ I ĐỀ 1 GV:NGUYỄN ĐỨC BÁ
(Theo chương trình mới 2008-2009) THPT TIỂU LA TB -QN

I/PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ 2 BAN (7 ĐIỂM) :
Bài 1 : a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số :
3 2
y x 3x= − +
b/ Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình :

3 2
x 3x 2m 1 0− + − =

Bài 2 : Thu gọn :

9 9
3
9
2 125
log 36 4log 7
log 5
1 log 4
2 log 3 log 27
81 27 3
A
3 4 5
+

+ +
=
+ +


Bài 3 : Cho
25 2
log 7 x ,log 5 y= =
.Tính B =
3
5
49
log
8
theo x và y.
Bài 4: Tìm GTLN và GTNN của hàm số :
2
y (x 6) x 4= − +
trên
[ ]
0;3
.
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,cạnh
bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SB =
a 3
.
a/Tính V khối chóp S.ABCD.
b/Tính V khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
II/PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN : (3 ĐIỂM)
A/THÍ SINH BAN NÂNG CAO :
Bài 6a: Tìm
2
x
2
x 0

3 cosx
x
lim



Bài 7a: Cho hàm số
2
f(x) 2x x 2= −
.
a/Cmr: Hàm số f đồng biến trên nửa khoảng
[
)
2:+∞
.
b/Cmr :P/t
2
2x x 2 11− =
có nghiệm duy nhất.
B/THÍ SINH BAN CƠ BẢN :
Bài 6b: Giải p/t :
x x 1
5 25
log (5 1).log (5 5) 1
+
− − =
Bài 7b: Giải bp/t :
( )
2
3

4x 16x 7 .log (x 3) 0− + − >
*****************
1
 ÔN THI HỌC KỲ I ĐỀ 2 GV:NGUYỄN ĐỨC BÁ
(Theo chương trình mới-2008-2009 ) THPT TIỂU LA TB -QN

I/PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ 2 BAN (7 ĐIỂM) :
Bài 1 : a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số :
x 2
y
x 3
+
=

b/Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại A
3
1;
2
 

 ÷
 
c/Tìm
M (C)∈
sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng
khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang.
Bài 2 : Tính đạo hàm của hàm số :
a/
3
2

y ln 2x=
b/
( )
3
2
y x 3x 2= − +
Bài 3 : Cho
12
log 27 a=
.Tính theo a giá trị của
6
log 16
.
Bài 4: Cm bất đẳng thức :
tanx>x, (0<x< )
2
π
.
Bài 5: Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh a.
a/Tính
xq
S
hình trụ khi quay đường gấp khúc BCDA quanh trục là
đường thẳng chứa cạnh AB.
b/Tính S mặt cầu chứa 2 đường tròn đáy của hình trụ nói trên và V
khối cầu tương ứng.
II/PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN : (3 ĐIỂM)
A/THÍ SINH BAN NÂNG CAO :
Bài 6a: Tìm
sin2x sinx

x 0
e e
sinx
lim



Bài 7a: Không dùng máy tính ,c/m :
2 3
5
2 log 3 log 2
2
< + <
B/THÍ SINH BAN CƠ BẢN :
Bài 6b: Giải bất p/t :
x x x
2.14 3.49 4 0+ − ≥
Bài 7b: Giải p/t :
4 8
6 4
2log ( x x) log x+ =
.

******************
2
 ÔN THI HỌC KỲ I ĐỀ 3 GV:NGUYỄN ĐỨC BÁ
(Theo chương trình mới-2008-2009 ) THPT TIỂU LA TB-QN

I/PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ 2 BAN (7 ĐIỂM) :
Bài 1 : a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số :

4 2
y x 2x 1= − +
b/Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm cực đại của (C) .
Bài 2 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số :
3 3
9
y sin x cos x sinx.cosx
4
= + +
.
Bài 3 : Cho
2 27
log 5 a,log 8 b= =
.Tính theo a và b giá trị của
25
log 45
.
Bài 4: Cắt hình nón N đỉnh S cho trước bởi mặt phẳng đi qua trục của nó,ta được
1 tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng
a 2
.
a/Tính
xq tp
S ,S vµ V
của N .
b/Cho 1 đây cung BC của đường tròn đáy hình nón sao cho mp(SBC)tạo với
đáy hình nón 1 góc
0
60
.Tính

SBC
S
V
.
c/Tính S và V hình cầu nội tiếp hình nón.
II/PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN : (3 ĐIỂM)
A/THÍ SINH BAN NÂNG CAO :
Bài 5a: Tìm các giá trị của m sao cho hàm số
2
2x (m 2)x 3m 1
y
x 1
− + + − +
=

nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
Bài 6a: Trong các hình trụ nội tiếp hình cầu bán kính R,hãy tìm hình trụ có V lớn
nhất
B/THÍ SINH BAN CƠ BẢN :
Bài 5b: Giải p/t :
x x
2 2
log (9 7) 2 log (3 1)+ = + +
Bài 6b: Giải p/t :
2 2
log x log 5
2
x 3 x+ =
.


******************
3
 ÔN THI HỌC KỲ I ĐỀ 4 GV:NGUYỄN ĐỨC BÁ
(Theo chương trình mới-2008-2009 ) THPT TIỂU LA TB-QN

I/PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ 2 BAN (7 ĐIỂM) :
Bài 1 :Cho hàm số
3 2 2
y x 3mx (m 2m 3)x 4= − + + − +
(1)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1.
b/Xác định m để (1) có điểm cực đại ,cực tiểu nằm về 2 phía đối với trục
tung.
Bài 2 : Đơn giản biểu thức :
1
4
4
3 1
4 2
a 1 a a
H . .(a 1)
a 1
a a
− +
= +
+
+
Bài 3 : Cho
27 8 2
log 5 a,log 7 b,log 3 c= = =

.Tính
6
log 35
.
Bài 4: Cho mặt cầu (S) đường kính AB = 2R.Điểm I

AB với AI = h
(0<h<2R) .Một mp(P) vuông góc với AB tại Icắt mặt cầu theo đường tròn (C) .
a/Tính S của hình tròn (C).
b/Tính V của hình nón có đỉnh A và đáy là đường tròn (C).
c/Xác định vị trí của I sao cho V có giá trị lớn nhất.
II/PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN : (3 ĐIỂM)
A/THÍ SINH BAN NÂNG CAO :
Bài 5a: Cho hàm số
2 2
x (m 1)x m 4m 2
y
x 1
− + − + −
=

.Tìm m để tích các giá trị
cực đại và giá trị cực tiểu đạt GTNN ?
Bài 6a: Tìm GTNN và GTLN của hàm số
2
2
2x 1 x
y
x 1 x 2


=
+ − +
B/THÍ SINH BAN CƠ BẢN :
Bài 5b: Giải p/t :
x
x
2
2 1 3= +
Bài 6b: Giải bất p/t :
x 6 x
11 11
+

.

******************
4

×