1
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Tổng quan tài liệu về mít và sản phẩm fresh-cut
Khảo sát yếu tố ảnh hưởng đến thời gian bảo quản
Bao bì
Hình thức xử lý nguyên liệu trước bao gói
Thành phần khí quyển trong bao bì
2
Sô ñoà nghieân cöùu
3
Kết quả khảo sát nguyên liệu
Thành phần
Mít dừa
Mít ướt
Mít tố nữ
Độ ẩm (%)
70,34
75,78
74,74
Tro (%)
1,04
1,08
0,8
Đường tổng (%)
13,9
27,4
20,7
Đường khử (%)
5,06
5,95
5,25
Vitamin C (%)
9,3
11,15
8,75
Acid tổng (%)
0,25
0,33
0,3
4
Phương pháp nghiên cứu
•
-
Kiểm tra các thành phần hoá học:
m
Đường khử
Vitamin C
Acid tổng
• - Kiểm tra vi sinh: tổng số vi khuẩn hiếu khí
5
Keát quaû
nghieân cöùu
6
Khảo sát bao bì
Khay xốp + Màng PVC
Hộp PET
Bao PP
Không bao bì
7
8
9
Biến đổi cảm quan
Biến đổi chung:
- Mềm
- Bề mặt không bò nhớt
- Ít bò biến nâu
- Chưa có mùi, vò lạ
Mẫu bao PP và hộp PET:
- Hơi nước đọng nhiều trong bao bì
Mẫu màng PVC:
- Không bò đọng nước
10
Khảo sát hình thức xử lý
nguyên liệu trước bao gói
Xông khí Ozone
: T = 1’, 2’
Xông khí nóng 600C: T = 1’, 2’
Xông khí nóng 800C: T = 1’, 2’
Không xử lý
11
12
13
Đánh giá cảm quan
-
Mềm
-
Ít biến nâu
•
-
Mùi thơm giảm, không có mùi lạ
•
-
Không có vò lạ
14
15
Khảo sát khí quyển bên trong bao bì
Chân không
100% N2
100% O2
Không khí thường
16
17
18
Đánh giá cảm quan
Mẫu trong môi trường chân không:
• - Mềm, bò thoát dòch
• - Không bò biến nâu
• - Sau 5 ngày: có mùi chua, vò chua nhẹ. Bề mặt bò
nhớt
Mẫu trong môi trường Nitơ:
• - Không bò biến nâu
• - Sau 7 ngày: có mùi chua, vò chua nhẹ19.
Maãu trong moâi tröôøng
chaân khoâng
20
Maóu baỷo quaỷn trong
moõi trửụứng N2
21
22
Kết luận và Kiến nghò
Các phương pháp bảo quản thích hợp:
•
- Xông ozone kết hợp bao gói bằng màng PVC
- Bảo quản trong khí quyển 100% N2
Kiến nghò:
- Bao bì
- Thời gian xông khí
23
• Xin chaân thaønh caùm ôn !
24
Caùch thöùc xoâng ozone
25