Tải bản đầy đủ (.pdf) (229 trang)

TUYỂN CHỌN 50 đề KIỂM TRA tự LUẬN và TRẮC NGHIỆM môn địa lý lớp 11 (có đáp án và thang điểm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.43 MB, 229 trang )

TUYỂN CHỌN 50 ĐỀ KIỂM TRA
TỰ LUẬN VÀ TRẮC NGHIỆM

MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11
(có đáp án và thang điểm)

Tp. Hồ Chí Minh, năm 2016
1


MỤC LỤC
PHẦN 1:

ĐỀ KIỂM TRA ........................................................................................... 3

A. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT ....................................................................................... 3
I. Đề kiểm tra 15 phút học kì I ................................................................................. 3
II. Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 ............................................................................... 9
B. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA HỌC KÌ .............................................................. 15
I. Đề kiểm tra 1 tiết giữa học kì I ........................................................................... 15
II. Đề kiểm tra 1 tiết giữa học kì II ........................................................................ 57
C. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ ..................................................................................... 100
I. Đề kiểm tra học kì I ........................................................................................... 100
II. Đề kiểm tra học kì II ........................................................................................ 147
PHẦN 2:

ĐÁP ÁN.................................................................................................... 190

A. KIỂM TRA 15 PHÚT .......................................................................................... 190
I. Kiểm tra 15 phút học kì I.................................................................................. 190
II. Kiểm tra 15 phút học kì II .............................................................................. 193


B. KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA HỌC KÌ .................................................................. 196
I. Kiểm tra 1 tiết giữa học kì I.............................................................................. 196
II. Kiểm tra 1 tiết giữa học kì II .......................................................................... 204
C. KIỂM TRA HỌC KÌ ........................................................................................... 213
I. Kiểm tra học kì I ................................................................................................ 213
II. Kiểm tra học kì II............................................................................................. 221

2


PHẦN 1:

ĐỀ KIỂM TRA

A. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
I. Đề kiểm tra 15 phút học kì I
 ĐỀ 1
Dựa vào bảng số liệu :
TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM
( Đơn vị: % )
Giai đoạn
1960-1965 1975-1980 1985-1990 1995-2000
2001-2005
Nhóm nước
Phát triển
1,2
0,8
0,6
0,2
0,1

Đang phát triển
2,3
1,9
1,9
1,7
1,5
Thế giới
1,9
1,6
1,6
1,4
1,2
Em hãy :
1. So sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhóm nước đang phát triển, với nhóm
nước phát triển và toàn thế giới.
2. Dân số tăng nhanh dẫn đến những hậu quả gì về mặt kinh tế-xã hội ?

 ĐỀ 2
Câu 1: ( 6đ )
Dựa vào bảng số liệu sau :
TỔNG NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA NHÓM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1990
1998
2000
2004
Tổng nợ
1310
2465

2498
2724
Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện tổng nợ nước ngoài của nhóm nước đang phát triển
qua các năm, rút ra nhận xét.
Câu 2: ( 4đ )
Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã tạo ra bốn công nghệ trụ cột,
có tác động sâu sắc đến phát triển kinh tế-xã hội. Hãy nêu tên bốn công nghệ đó và một
số thành tựu do bốn công nghệ trụ cột tạo ra.

 ĐỀ 3
Câu 1: (4đ)
Toàn cầu hóa là gì? Hệ quả của việc toàn cầu hóa kinh tế? Việt Nam có tham gia
vào xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế không? Chứng minh?
3


Câu 2: (6đ)
Dựa vào bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước –
năm 2004.
(Đơn vị %)
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế
Nhóm nước
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Phát triển
2,0
27,0
71,0
Đang phát triển

25,0
32,0
43,0
Em hãy:
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước –
năm 2004
b. Nhận xét.

 ĐỀ 4
Chọn 1 trong 2 đề
 Đề A
Dựa vào bảng số liệu về tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới – năm
2004.
(Đơn vị: %)
Các nước, khu vực
GDP
Dân số
EU
31,0
7,1
Hoa Kì
28,5
4,6
Nhật Bản
11,3
2,0
Trung Quốc
4,0
20,3
Ấn Độ

1,7
17,0
Các nước còn lại
23,5
49,0
Em hãy:
a. Vẽ biểu đồ so sánh tỉ trọng GDP, dân số của EU với một số nước trên thế giới
(8đ)
b. Nhận xét
(2đ)
 Đề B
Dựa vào bảng số liệu GDP của Hoa Kì và một số châu lục – năm 2004.
(Đơn vị: tỉ USD)
Toàn thế giới
40887,8
Hoa Kì
11667,5
Châu Âu
14146,7
Châu Á
10092,9
Châu Phi
790,3

4


Em hãy:
a. Vẽ biểu đồ tròn so sánh GDP của Hoa Kì với thế giới và các châu lục
b. Nhận xét


 ĐỀ 5
Dựa vào bảng số liệu sau:
GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC – NĂM 2004
(Đơn vị: tỉ USD)
Toàn thế giới
40887,8
Hoa Kì
11667,5
Châu Âu
14146,7
Châu Á
10092,9
Châu Phi
790,3
Em hãy:
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện GDP của Hoa Kì và một số châu lục
b. Nhận xét và giải thích tại sao Hoa Kì có quy mô nền kinh tế lớn đến như vậy.

 ĐỀ 6
Câu 1. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là:
A. Quặng kim loại màu, kim loại quý, nhiên liệu.
B. Quặng kim loại quý, nhiên liệu, vật liệu xây dựng.
C. Quặng nhiên liệu, đồng, sắt, măn- gan
D. Quặng kim loại quý, dầu, than, đồng, măn gan.
Câu 2. Tài nguyên đất, khí hậu thuận lợi cho phát triển rừng, chăn nuôi đại gia súc, trồng
cây công công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới. Việc khai thác những tài nguyên giàu có
đó mang lại nhiều lợi ích cho:
A. Đại bộ phận dân cư Mĩ La tinh.
B. Bộ phận nhỏ dân cư Mĩ La tinh.

C. Một bộ phận các chủ trang trại.
D. Dân cư sống bằng nghề nông nghiệp.
Câu 3. Dân cư đô thị của Mĩ La tinh chiếm tỉ lệ cao tới 75 % dân số, một phần là do:
A. Ở hầu hết các nước Mĩ La tinh, dân cư còn nghèo đói, 1/3 thị dân sống trong điều
kiện khó khăn.
B. Ở hầu hết các nước Mĩ La tinh, dân cư còn nghèo đói, có sự chênh lệch rất lớn
giữa người giàu và người nghèo.
C. Các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn đất canh tác, dân nghèo không có ruộng
kéo ra thành phố tìm việc làm.
D. Các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn đất canh tác, trồng cây công nghiệp xuất
khẩu, mang lại nguồn lợi cho nông dân.
Câu 4. Nền kinh tế các nước Mĩ La tinh phát triển chậm, thiếu ổn định chủ yếu là do:
A. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế- xã hội độc lập, tự chủ.
B. Sau độc lập, duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài.
C. Các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
D. Tình hình chính trị không ổn định đã tác động mạnh đến các nhà đầu tư.
5


Câu 5. Đồng bằng có diện tích lớn nhất châu Mĩ La tinh chủ yếu nằm trên địa phận nước
nào:
A. Achentina
B. Braxin
C. Vênêxuêla
D. Urugoay
Câu 6. ý nào không phải là giải pháp để cải thiện nền kinh tế của các nước Mĩ Latinh?
A. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước, phát triển giáo dục
B. Cải cách kinh tế, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế
C. Xuất khẩu tăng nhanh, khống chế được lạm phát
D. Thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài.

Câu 7. Sản phẩm ngành trồng trọt nổi tiếng của Mĩ La tinh là
A. Cây lương thực
B. Cây ăn quả
C. Cây hoa màu
D. Cây công nghiệp
Câu 8. Một vấn đề dân cư, xã hội nổi bật của Mĩ La tinh là
A. Mất ổn định do nguồn năng lượng dồi dào.
B. Nền nông nghiệp nhiệt đới với cây lúa nước là chính.
C. Dân trí thấp, nội chiến triền miên.
D. Tỉ lệ dân thành thị cao, độ phân hóa giàu nghèo cao.
Câu 9. Hiện tượng tỉ lệ thị dân rất cao ở Mĩ La tinh thể hiện tình hình:
A. Đô thị hóa tích cực
B. Đô thị hóa tiêu cực
C. Công nghiệp hóa diễn ra mạnh mẽ.
D. Nông nghiệp được cơ giới hóa cao.
Câu 10. Dầu mỏ phân bố chủ yếu ở:
A. Braxin, Achentina
B. Venêxuêla, Mêhicô
C. Vênêxuêla, Paragoay
D. Braxin, Mêhicô

 ĐỀ 7
Dựa vào lược đồ phân bố các vùng sản xuất nông nghiệp chính Hoa Kì, chọn các câu trả
lời đúng.

6


Câu 1. Cây lương thực có diện tích trồng lớn nhất miền Đông Hoa Kì là:
A. Lúa mì

B. Ngô
C. Của cải đường
D. Khoai tây
Câu 2. Câu nào dưới đây không chính xác?
A. Vùng trồng cây ăn quả và rau xanh phân bố ven ngũ hồ và ven vùng biển đông
bắc
B. Ngành lâm nghiệp rất phát triển ở miền Tây Hoa Kì
C. Sản phẩm nông nghiệp Hoa Kì biểu hiện ưu thế nền nông nghiệp nhiệt đới và cận
nhiệt
D. Có thể tìm thấy sự tương hỗ giữa trồng trọt và chăn nuôi trong hầu hết các vùng
nông nghiệp Hoa Kì
Câu 3. Vùng sản xuất nông nghiệp có diện tích lớn nhất Hoa Kì là
A. Vùng rồng cây ăn quả và rau xanh.
B. Vùng lâm nghiệp
C. Vùng trồng lúa gạo và cây ăn quả nhiệt đới.
D. Vùng trồng ngô, đỗ tương.
Câu 4. Vùng tự nhiên nào có sản phẩm nông nghiệp đa dạng nhất Hoa Kì:
A. Miền Tây
B. Duyên hải Thái Bình Dương
C. Đồng bằng trung tâm
D. Miền Đông
Câu 5. Khu vực trồng lúa gạo có diện tích lớn nhất Hoa Kì là:
A. Duyên hải Đại Tây Dương.

7


B. Duyên hải Thái Bình Dương.
C. Vùng ven vịnh Mê hi cô
D. Vùng Ngũ hồ

Dựa vào lược đồ phân bố các vùng sản xuất công nghiệp chính Hoa Kì, chọn các câu trả
lời đúng.

Câu 6. Ngành luyện kim đen tập trung chủ yếu ở:
A. Phía Tây
B. Đông Bắc
C. Phía Đông
D. Phía Nam.
Câu 7. Ngành hóa dầu Hoa Kì tập trung chủ yếu ở
A. Phía Tây
B. Phía Bắc
C. Phía Nam
D. Vùng ven vịnh Mêhicô.
Câu 8. Các ngành công nghiệp hiện đại ở phía Tây Hoa Kì là:
A. Hàng không, điện tử.
B. Hàng không, ô tô.
C. Điện tử, cơ khí.
D. Đóng tàu, ô tô.
Câu 9. Vùng bán đảo Alaxca có ngành công nghiệp chính là:
A. Đóng tàu biển,
8


B. Hóa dầu
C. Thực phẩm.
D. Cơ khí.
Câu 10. Vùng chủ yếu có các trung tâm công nghiệp lớn là:
A. Vùng phía Tây
B. Vùng phía Nam
C. Vùng Đông Bắc

D. Vùng phía Bắc

II. Đề kiểm tra 15 phút học kì 2
 ĐỀ 1
Câu 1: ( 7 đ )
Dựa vào bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1990
1995
2000
2001
2004
Xuất khẩu
287,6
443,1
479,2
403,5
565,7
Nhập khẩu
235,4
335,9
379,5
349,1
454,5
Em hãy:
a. Tính tỉ lệ % giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm trên.
b. Nhận xét và giải thích tình hình xuất, nhập khẩu của Nhật Bản.
Câu 2: ( 3 đ )

Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được một câu đúng.
Vùng kinh tế
Liên Bang Nga

Đặc điểm nổi bật

a. Vùng Trung ương

1) Đất đai phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông
nghiệp và công nghiệp, đặc biệt các ngành
phục vụ nông nghiệp

b. Vùng trung tâm đất đen

2) Là vùng kinh tế lâu đời, tập trung nhiều ngành
công nghiệp…

c. Vùng Uran

3) Giàu tài nguyên, phát triển công nghiệp khai
khoáng khai thác gỗ.

d. Vùng Viễn Đông

4) Vùng kinh tế lâu đời, giàu tài nguyên, phát
triển công nghiệp chế biến

9



5) Giàu tài nguyên. Công nghiệp phát triển ( khai
thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí…). Nông
nghiệp còn hạn chế

 ĐỀ 2
Câu 1: ( 7 đ )
Dựa vào bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG DẦU MỎ CỦA LIÊN BANG NGA
Năm
Số dân (triệu người)
Dầu mỏ (triệu tấn)

1995
147,8
305,0

2001
144,9
340,0

2003
143,3
400,0

2005
143,0
470,0

Em hãy:
a. Tính sản lượng dầu mỏ bình quân đầu người ở Liên Bang Nga qua các năm trên.

(Đơn vị: tấn/ người)
(2đ)
b. Nhận xét và giải thích dựa trên bảng số liệu và kết quả tính toán ( 5đ )
Câu 2: ( 3 đ )
Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được một câu đúng
Vùng kinh tế-đảo
của Nhật Bản

Đặc điểm nổi bật

a. Hô-cai-đô

1) Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất, kinh tế phát triển
nhất

b. Hôn xu

2) Phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt khai thác than và
luyện thép

c. Xi-cô-cư

3) Khai thác quặng đồng, nông nghiệp đóng vai trò chính

d. Kiu-xiu

4) Diện tích lớ, phát triển công nghiệp và lâm nghiệp

10



5) Rừng bao phủ phần lớn diện tích. Khai thác than đá,
quặng sắt, luyện kim đen, khai thác và chế biến gỗ.

 ĐỀ 3
Dựa vào bảng số liệu (chưa hoàn thành) về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các
năm:
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Cán cân thương mại

1990
287,6

1995
443,1

2000
479,2

52,2

107,2

99,7

(Đơn vị: tỉ USD)
2001
2004

403,5
565,7
54,4

111,2

Em hãy:
1. Hoàn thành bảng số liệu trên
(3đ)
2. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các
năm
(5đ)
3. Nhận xét về tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (2đ)

 ĐỀ 4
Câu 1:
Dựa vào bảng số liệu về cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc (7 đ)
Năm
Xuất khẩu
Nhập khẩu

1985
39,3
60,7

1995
53,5
46,5

(Đơn vị:%)

2004
51,4
48,6

Em hãy:
a. Vẽ trên 1 biểu đồ thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm
(4 đ)
b. Nhận xét sự thay đổi trong cơ cấu xuất,nhập khẩu của nước này (3 đ)
Câu 2:
Dựa vào bảng số liệu về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc (3đ)
Năm
Than (triệu tấn)
Điện (tỉ kwh)
Xi măng (triệu tấn)

1985
961,5
390,6
146,0

1995
1536,9
956,0
476,0

11

2004
1634,9
2187,0

970,0


Em hãy:
a. Nhận xét sự tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc (2 đ)
b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự phát triển sản lượng một số sản phẩm công
nghiệp Trung Quốc
(1 đ)

 ĐỀ 5:
Dựa vào hình:

Em hãy:
1. Nêu đặc điểm phân bố một số ngành công nghiệp của Trung Quốc.
2. Giải thích sự phân bố đó.
 ĐỀ 6:
Câu 1. Nhìn chung, Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu:
A. Ôn đới, có mùa đông kéo dài.
B. Gió mùa, có mưa nhiều.

12


C. Cận nhiệt đới, có mùa đông không lạnh lắm.
D. Cận nhiệt, mùa hè nóng, thường mưa và bão.
Câu 2. Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn với nhiều loài cá như: cá ngừ, cá thu, cá mòi,
cá trích, cá hồi… là do:
A. Nhật Bản có đường biển dài 29 750 km.
B. Có vùng biển lớn, phần lớn biển không đóng băng.
C. Có các dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau.

D. Nơi vùng biển cận nhiệt, bao quanh hàng hàng đảo.
Câu 3. Đồng bằng có diện tích lớn nhất Nhật Bản:
A. Đồng bằng Côbê
B. Đồng bằng Cantô
C. Đồng bằng Nigata
D. Đồng bằng Nagôia
Câu 4. Phần lớn các mỏ đồng của Nhật bản phân bố ở:
A. Đảo Hôcaiđô và phía Bắc đảo Hônxu
B. Đảo Hôcaiđô và phía Bắc đảo Kiuxiu
C. Phía Bắc đảo Xicôcư và đảo Kiuxiu.
D. Đảo Xicôcư và phía Bắc đảo Hônxu.
Câu 5. Tuổi thọ trung bình của người dân Nhật Bản cao đứng thứ bao nhiêu trên thế
giới:
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
Câu 6. Công nhân Nhật Bản so với những nước công nghiệp phát triển khác có:
A. Mức lương cao, thời gian làm việc nhiều, số ngày nghỉ ít hơn.
B. Mức lương cao, thời gian làm việc nhiều hơn, số ngày nghỉ ít.
C. Mức lương cao nhất thế giới, thời gian làm việc nhiều, nghỉ ít.
D. Lương cao nhất thế giới, ngày làm việc nhiều hơn, nghỉ ít hơn.
Câu 7. Ở Nhật Bản, thuật ngữ duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có nghĩa là:
A. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp
B. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngọai
C. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công
D. Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm
Câu 8. Ý nào sau đây chưa phải là nguyên nhân chủ yếu làm cho nền kinh tế Nhật Bản
phát triển nhanh chóng từ sau Đại chiến thế giới II:
A. Người lao động cần cù, làm việc tích cực với ý thức tự giác và tinh thần trách

nhiệm rất cao.
B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn,gắn liền với áp dụng kĩ thuật
mới.
C. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai
đoạn.
D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì
những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công.
Câu 9. Đâu là lí do chính để có sự điều chỉnh chiến lược phát triển kinh tế năm 19731974 và 1979- 1980:

13


A. Năng suất lao động cao nhưng công nghệ sản xuất còn lạc hậu.
B. Do khủng hoảng dầu mỏ, tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm.
C. Nhân công đòi tăng lương, năng suất lao động giảm.
D. Giá thành nguyên liệu khoáng sản tăng.
Câu 10. Cơ cấu dân số già là xu hướng biến động của dân số Nhật bản từ 1950- 2005, tác
động trực tiếp đến:
A. Lực lượng lao động ngày càng tăng nhanh.
B. Đầu tư cho lực lượng lao động dự trữ ngày càng nhiều.
C. Tăng kinh phí cho việc chăm sóc người quá tuổi lao động.
D. Dân số tăng nhanh.

 ĐỀ 7
Dựa vào hình:

Câu 1. Kí hiệu này

thể hiện khu vực:
A. Nông nghiệp và công nghiệp

B. Công nghiệp và nông nghiệp
C. Nông nghiệp và dịch vụ
D. Dịch vụ và công nghiệp
Câu 2. Năm 1991, nước có tỉ trọng đóng góp vào GDP của khu vực I cao nhất là:
A. Inđônêxia
B. Philippin
C. Campuchia
D. Việt Nam
Câu 3. Nước có tỉ trọng ngành công nghiệp đóng góp cao nhất vào GDP từ năm 1991 2004:
A. Inđônêxia
B. Philippin
C. Campuchia
D. Việt Nam
Câu 4. Ở Philippin, đóng góp của ngành dịch vụ vào GDP năm 2004 đạt:
A. = 60%
B. > 60%
C. < 60%
14


D. = 70%
Câu 5. Tỉ trọng đóng góp vào GDP của ngành nông nghiệp giảm nhanh nhất từ năm 1991
– 2004 ở nước:
A. Inđônêxia
B. Philippin
C. Campuchia
D. Việt Nam
Câu 6. Đóng góp của khu vực II đạt khỏang 40% ở năm 2004 là:
A. Inđônêxia, Philippin
B. Philippin, Campuchia

C. Campuchia, Việt Nam
D. Việt Nam, Inđônêxia
Câu 7. Từ 1991- 2004, khu vực III luôn chiếm vị trí ưu thế tuyệt đối thuộc nước:
A. Inđônêxia
B. Philippin
C. Campuchia
D. Việt Nam
Câu 8. Nước có xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế rõ nét nhất từ 1991-2004:
A. Inđônêxia
B. Philippin
C. Campuchia
D. Việt Nam
Câu 9. Giả sử, năm 2004, tổng thu nhập quốc dân Việt Nam khoảng 360 000 tỉ đồng, tính
giá trị sản lượng nông nghiệp, biết tỉ trọng đóng góp là 20%.
A. 7 200 00 tỉ đồng.
B. 180 000 tỉ đồng
C. 72 000 tỉ đồng
D. 1 800 tỉ đồng
Câu 10. Quốc gia nào có xu hướng phát triển ở khu vực II theo chiều ngược lại so với ba
nước kia:
A. Inđônêxia
B. Philippin
C. Campuchia
D. Việt Nam

B. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA HỌC KÌ
I. Đề kiểm tra 1 tiết giữa học kì I
 ĐỀ 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4điểm )
Câu 1: Tỉ lệ người dưới 15 tuổi trong dân số thế giới ngày càng thấp, thể hiện vấn đề nào

sau đây:
A. Gây bùng nổ dân số .
B. Số lao động ngày càng đông
15


C. Xu hướng già đi của dân số.
D. Dân số giảm dần.
Câu 2: Năm 2005, dân số thế giới là :
A. 5 tỉ
B. Trên 5 tỉ
C. 6 tỉ
D. Trên 6 tỉ
Câu 3: Dân số tăng nhanh có ảnh hưởng tích cực gì về mặt kinh tế-xã hội ?:
A. Tài nguyên được khai thác triệt để.
B. Tạo ra những luồng di dân vào đô thị
C. Có nguồn lao động dồi dào
D. Buộc nhà nước phải tạo nhiều việc làm
Câu 4: Dân số già đi dẫn tới hậu quả gì về mặt kinh tế-xã hội?
A. Thiếu việc làm .
B. Thiếu nguồn lao động
C. Tăng dân số
D. Thừa lao động
Câu 5: Yếu tố nào sau đây được coi là tác động của điều kiện tự nhiên đến hoạt động sản
xuất của châu Phi?
A. Nguồn nước thủy lợi
B. Dân số tăng nhanh
C. Trình độ dân trí
D. Hoang mạc hóa
Câu 6: Phía tây của Mỹ Latinh tiếp giáp với:

A. Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Biển Caribê
D. Hoa Kì
Câu 7: 75% dân số sống ở đô thị, thể hiện đặc điểm gì về KT-XH của Mỹ Latinh ?
A. Công nghiệp phát triển mạnh .
B. Tốc độ đô thị hóa nhanh.
C. Tính tự phát của hiện tượng đô thị hóa.
D. Thu hút mạnh đầu tư nước ngoài
Câu 8: Tại sao Mỹ Latinh giàu tài nguyên nhưng đa số các nước ở đây dân cư còn nghèo
đói?
A. Do người lao động thích ra đô thị, bỏ đất hoang.
B. Dân số gia tăng quá nhanh.
C. Tài nguyên ở dạng tiềm năng, khó khai thác.
D. Tình trạng phụ thuộc nước ngoài của nền kinh tế.
Câu 9: Tây Nam Á vùng có tài nguyên nổi tiếng chủ yếu:
A. Dầu mỏ, kim cương.
B. Khí tự nhiên, dầu mỏ.
C. Vàng, đá quý, dầu mỏ
D. Khí tự nhiên, vàng
Câu 10: Quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Tây Nam Á
A. Iran

16


B. Irak
C. Mông Cổ
D. Thổ Nhĩ Kỳ
Câu 11: Trung Á là khu vực nông nghiệp có tiềm năng sản xuất:

A. Bông vải, lúa gạo
B. Lúa mì, ngô
C. Bông vải, chăn thả gia súc
D. Lúa gạo, ngô
Câu 12: Tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á, có nguyên nhân sâu xa là:
A. Thiếu hụt năng lượng trên thế giới.
B. Cạnh tranh ảnh hưởng của các cường quốc.
C. Họat động của các tổ chức tôn giáo cực đoan.
D. Có nguồn dầu mỏ và vị trí địa chính trị quan trọng.
Câu 13: Quốc gia trong khu vực Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất là:
A. Iran
B. Irak
C. Arập Xêut
D. Oman
Câu 14: Nguyên nhân chính làm cho các nước Mỹ La tinh phát triển kinh tế chậm là:
A. Tình trạng quan liêu, bao cấp kéo dài .
B. Thiếu đường lối phát triển kinh tế-xã hội độc lập.
C. Thiên tai,nghèo đói, nạn tham nhũng.
D. Tài nguyên chưa được khai thác nhiều.
Câu 15: Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn,so với thế giới :
A. Xấp xỉ 50%.
B. Trên 50%.
C. 50%
D. Chưa có số liệu so sánh
Câu 16: Vị trí địa lý của vùng Tây Nam Á là “điểm nóng” của thế giới ngày nay, do:
A. Từng có “con đường tơ lụa đi qua”.
B. Nơi ra đời nhiều tôn giáo lớn.
C. Nằm ở ngã ba đường các châu lục Á, Âu, Phi.
D. Nơi hoạt động mạnh của các phần tử cực đoan.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )

Câu 1: (3điểm)
Dựa vào bảng số liệu:
TỈ LỆ GIA TĂNG GDP CỦA MỸ LATINH GIAI ĐOẠN 1985-2004
Năm
Tỉ lệ tăng GDP (%)

1985
2,3

1990
0,5

1995
0,4

2000
2,9

2002
0,5

Em hãy:
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Mỹ Latinh giai đoạn 1985-2004
b. Nhận xét qua biểu đồ đã vẽ.

17

2004
6,0



Câu 2: ( 3điểm )
Dựa vào kiến thức đã học về châu Phi, em hãy cho biết:
a. Vì sao châu Phi có tài nguyên khá phong phú nhưng lại là châu lục nghèo nhất thế
giới?
b. Một số biện pháp đối với việc khai thác tài nguyên ở đây.

 ĐỀ 2
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm )
Câu 1: Khó khăn về mặt tự nhiên của châu Phi là:
A. Rừng chỉ có ở vùng giữa châu lục.
B. Nhiều hoang mạc và bán hoang mạc.
C. Ít đồng bằng , nhiều cao nguyên
D. Ít đồng cỏ tươi tốt cho chăn nuôi
Câu 2: Đất đai nhiều khu vực ở châu Phi bị hoang hóa là do tác động của:
A. Hoang mạc và bán hoang mạc.
B. Khai phá rừng quá mức.
C. Khí hậu khắc nghiệt
D. Các cuộc xung đột triền miên
Câu 3: Phía Tây của Mỹ Latinh tiếp giáp với:
A. Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Biển Caribê
D. Hoa Kì
Câu 4: Trung Á là khu vực nông nghiệp có tiềm năng sản xuất:
A. Bông vải, lúa gạo.
B. Lúa mì, ngô.
C. Bông vải, chăn thả gia súc
D. Lúa gạo, ngô
Câu 5: Quốc gia trong khu vực Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất là:

A. Iran.
B. Irak.
C. Arập Xêut
D. Oman
Câu 6: Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn, so với thế giới :
A. Xấp xỉ 50%
B. Trên 50%
C. 50%
D. Chưa có số liệu so sánh
Câu 7: Quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Tây Nam Á
A. Iran
B. Irak
C. Mông Cổ
D. Thổ Nhĩ Kỳ
Câu 8: Năm 2005, dân số thế giới là:
18


A. 5 tỉ.
B. Trên 5 tỉ.
C. 6 tỉ
D. Trên 6 tỉ
Câu 9: Tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á, có nguyên nhân sâu xa là:
A. Thiếu hụt năng lượng trên thế giới.
B. Cạnh tranh ảnh hưởng của các cường quốc.
C. Họat động của các tổ chức tôn giáo cực đoan.
D. Có nguồn dầu mỏ và vị trí địa chính trị quan trọng.
Câu 10: Dân số già đi dẫn tới hậu quả gì về mặt kinh tế-xã hội?
A. Thiếu việc làm.
B. Thiếu nguồn lao động.

C. Tăng dân số
D. Thừa lao động
Câu 11: Tại sao Mỹ Latinh giàu tài nguyên nhưng đa số các nước ở đây dân cư còn
nghèo đói?
A. Do người lao động thích ra đô thị, bỏ đất hoang.
B. Dân số gia tăng quá nhanh.
C. Tài nguyên ở dạng tiềm năng, khó khai thác.
D. Tình trạng phụ thuộc nước ngoài của nền kinh tế.
Câu 12: Tỉ lệ người dưới 15 tuổi trong dân số thế giới ngày càng thấp, thể hiện yếu tố
nào dưới đây:
A. Gây bùng nổ dân số.
B. Số lao động ngày càng đông.
C. Xu hướng già đi của dân số
D. Dân số giảm dần
Câu 13: Nguyên nhân chính làm cho các nước Mỹ latinh phát triển kinh tế chậm là :
A. Tình trạng quan liêu, bao cấp kéo dài.
B. Thiếu đường lối phát triển kinh tế-xã hội độc lập.
A. Nghèo đói,tham nhũng,thiên tai.
B. Tài nguyên chưa được khai thác nhiều.
Câu 14: Yếu tố nào sau đây được coi là tác động của điều kiện tự nhiên đến hoạt động
sản xuất của châu Phi?
A. Nguồn nước thủy lợi.
B. Dân số tăng nhanh.
C. Trình độ dân trí
D. Hoang mạc hóa
Câu 15: Dân cư đô thị ở Mỹ Latinh chiếm tỉ lệ 75% dân số, nói lên đặc điểm gì về KTXH ở đây?
A. Công nghiệp phát triển mạnh.
B. Tốc đô đô thị hóa nhanh.
C. Tính tự phát của hiện tượng đô thị hóa
D. Thu hút mạnh đầu tư nước ngoài

Câu 16: Dân số tăng nhanh có ảnh hưởng tích cực gì về mặt kinh tế-xã hội ?
A. Tài nguyên được khai thác triệt để.
B. Tạo ra những luồng di dân vào đô thị.

19


C. Có nguồn lao động dồi dào
D. Buộc nhà nước phải tạo nhiều việc làm
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6đ )
Câu 1: (3đ)
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ TIÊU DÙNG Ở MỘT SỐ KHU VỰC
CỦA THẾ GIỚI NĂM 2003
Đơn vị: nghìn thùng/ ngày
Khu vực
Khai thác
Tiêu dùng
Đông Á
3.414,8
14.520,0
Trung Á
1.172,8
503,0
Tây Nam Á
21.356,6
6.117,2
Bắc Mỹ
7.986,4
22.226,8

Em hãy:
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của các khu vực trên
b. Nhận xét qua biểu đồ đã vẽ.
Câu 2: (3đ)
Những nguyên nhân làm cho kinh tế các nước Mỹ Latinh phát triển không ổn định?

 ĐỀ 3
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 đ)
Câu 1: Hàn Quốc, Xin-ga-po, Đài Loan là các nước:
A. Rất phát triển
B. Nằm trong khối ASEAN
C. Đang phát triển
D. Công nghiệp mới
* Dựa vào bảng cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước - năm 2004,
hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
(Đơn vị %)
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế
Nhóm nước
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Phát triển
2,0
27,0
71,0
Đang phát triển
25,0
32,0
43,0
Câu 2: Câu nào dưới đây chính xác về cơ cấu GDP phân theo khu vực giữa các nhóm

nước
A. Ở các nước phát triển khu vực nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất
B. Ở các nước phát triển khu vực công nghịêp chiếm tỉ trọng cao nhất
C. Ở các nứơc phát triển khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất
20


D. Ớ các nước phát triển khu vực nông nghiệp không được chú ý phát triển
Câu 3: Câu nào dưới đây chính xác về tương quan GDP giữa các khu vực kinh tế ở hai
nhóm nước:
A. Cả 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có tỉ trọng khu vực I rất cao.
B. Ở cả 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có tỉ trọng khu vực II rất kém.
C. Xu thế chung hiện nay thì cả hai nhóm nước đều có tỉ trọng của khu vực III cao.
D. Ở cả 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có tỉ trọng khu vực I và II
trung bình.
Câu 4: Bốn ngành công nghệ trụ cột có tác động mạnh mẽ và sâu sắc đến phát triển kinh
tế - xã hội thế giới hiện nay là:
A. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ điện tử
B. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ viễn
thông
C. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ hoá
dầu
D. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông
tin
Câu 5: Trên thế giới có trên 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau về đặc điểm tự
nhiên, dân cư, xã hội, trình độ phát triển kinh tế, được xếp vào 2 nhóm nước:
A. Nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển
B. Nhóm nước da trắng và nhóm nước da màu
C. Xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa
D. Nhóm nước ở bán cầu đông và nhóm nước ở bán cầu tây

Câu 6: Chỉ số HDI là:
A. Chỉ số đầu tư nước ngoài
B. Chỉ số phát triển con người
C. Tổng sản phẩm trong nước
D. Chỉ số về sức khoẻ
Câu 7: Kinh tế thế giới chuyển dần từ nền kinh tế công nghiệp sang một loại hình kinh tế
mới, dựa trên tri thức, kỹ thuật, công nghệ cao, được gọi là:
A. Nền kinh tế mới
B. Nền kinh tế công nghệ cao
C. Nền kinh tế trí thức
D. Nền kinh tế công nghệ hiện đại
Câu 8: Để đánh giá về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước, người ta
dựa vào các chỉ số sau:
A. GDP, HDI, tỉ trọng GDP, tuổi thọ bình quân
B. GDP, HDI, tỉ trọng GDP ,cơ cấu dân số theo độ tuổi
C. GDP, HDI, tỉ trọng GDP, dân số ít hay nhiều
D. GDP,HDI, tỉ trọng GDP, tỉ lệ gia tăng dân số.
Câu 9: Sự bùng nổ dân số thế giới hiện nay diễn ra chủ yếu ở các nước:
A. Các nứơc đang phát triển
B. Châu Phi
C. Châu Á
D. Đông Nam Á và Nam Á
Câu 10: Việt Nam là thành viên của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực sau:

21


A. ASEAN, WTO
B. ASEAN ,APEC
C. ASEAN, NAFTA

D. ASEAN,WB
Câu 11: Nhiệt độ trên trái đất đang tăng dần là do:
A. Mang tính chu kỳ của khí hậu
B. Tầng ôdôn đang mỏng dần
C. Lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển
D. Dân số tăng nhanh
Câu 12: Các biểu hiện chủ yếu của toàn cầu hóa kinh tế là:
A. Thương mại thế giới phát triển, quỹ tiền tệ quốc tế được thành lập, thị trường tài
chính quốc tế mở rộng, các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
B. Thương mại thế giới phát triển, các tổ chức quốc tế ra đời ngày càng nhiều, thị
trường tài chính quốc tế mở rộng, các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng
lớn.
C. Thương mại thế giới phát triển, xuất hiện nhiều ngân hàng thế giới, thị trường tài
chính quốc tế mở rộng, các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn
D. Thuơng mại thế giới phát triển, đầu tư nước ngoài tăng nhanh, thị trường tài chính
quốc tế mở rộng, các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
Câu 13: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của thế giới trong thời gian gần
đây đang có xu hướng sau:
A. Giảm dần
B. Tăng dần
C. Đang tăng
D. Cân bằng
Câu 14: Cùng với việc bảo vệ hòa bình, nhân loại hiện nay đang phải đối mặt với nhiểu
thách thức mang tính toàn cầu, đó là:
A. Bùng nổ dân số, già hóa dân số, ô nhiễm môi trường
B. Bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng tự nhiên quá cao, ô nhiễm môi trường
C. Bùng nổ dân số, già hóa dân số, tỉ lệ người già cao
D. Bùng nổ dân số, ô nhiễm môi trường, nạn chảy máu chất xám.
Câu 15: Hai con sông Tigrơ và Ơphrat là 2 con sông của vùng:
A. Tây Bắc Á

B. Tây Nam Á
C. Đông Á
D. Trung Á
Câu 16: Dựa vào bảng số liệu sau về dân số năm 2005, em hãy cho biết câu nào dưới đây
chính xác về tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi:
Châu lục – nhóm nước
Châu Phi
Nhóm nước đang phát triển
Nhóm nước phát triền
Thế giới

Tỉ suất sinh thô
(%)
38
24
11
21

22

Tỉ suất tử thô
(%)
15
8
10
9

Tuổi thọ trung
bình (tuổi)
52

65
76
67


A. Thấp nhất thế giới
B. Thuộc vào loại cao thế giới
C. Cao nhất thế giới
D. Thuộc vào loại thấp thế giới
Câu 17: Tây Nam Á và Trung Á là khu vực thường xuyên diễn ra những tranh chấp với
nguyên nhân sâu xa là:
A. Nguồn dầu mỏ và vị trí địa lý-chính trị quan trọng của khu vực
B. Tôn giáo
C. Sắc tộc
D. Những nguyên nhân khác.
Câu 18: Dân cư đô thị của Mỹ La tinh chiếm tới 75% dân số do:
A. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh chóng
B. Ngày càng xuất hiện nhiều xí nghiệp công nghiệp
C. Chính sách phát triển kinh tế của chính quyền các nước Mỹ La tinh
D. Do hiện tượng đô thị hóa tự phát.
Câu 19: Những tài nguyên tự nhiên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh:
A. Động vật và rừng
B. Khoáng sản và rừng
C. Nước và khoáng sản
D. Biển và khoáng sản
Câu 20: Cảnh quan nào chiếm tỉ lệ lớn nhất ở Mỹ La tinh:
A. Thảo nguyên và thảo nguyên rừng
B. Hoang mạc và bán hoang mạc
C. Vùng núi cao
D. Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm.

PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 đ )
Câu 1: (3 đ)
Hãy lập bảng trình bày về một số vấn đề môi trường toàn cầu theo gợi ý sau:
Vấn đề môi trường

Hậu quả

Nguyên nhân

Giải pháp

Biến đổi khí hậu
Ô nhiễm nguồn
nước ngọt
Suy giảm đa dạng
sinh vật
Câu 2: (2 đ)
Dựa vào bảng số liệu về lượng dầu thô khai thác ở một số khu vực của thế giới năm 2003
(đơn vị = nghìn thùng/ ngày)
Đông
Tây
Đông
Tây
Bắc
Khu vực
Đông Á
Trung Á
Nam Á
Nam Á Âu
Âu

Mỹ
Nghìn
3414,8
2584,4 1172,8
21356,6 8413,2 6882,2 7986,4
thùng/ ngày

23


Em hãy:
a. Vẽ biểu đồ thể hiện lượng dầu thô khai thác ở một số khu vực của thế giới năm
2003 (nghìn thùng/ ngày)
b. Nhận xét

 ĐỀ 4
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 đ)
Câu 1: Trên thế giới có trên 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau về đặc điểm tự
nhiên, dân cư, xã hội, trình độ phát triển kinh tế và được xếp vào 2 nhóm nước:
A. Xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa
B. Nhóm nước da trắng và nhóm nước da màu
C. Nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển
D. Nhóm nước ở bán cầu đông và nhóm nước ở bán cầu tây
Câu 2: Chỉ số HDI là:
A. Chỉ số phát triển con người
B. Chỉ số đầu tư nước ngoài
C. Tổng sản phẩm trong nước
D. Chỉ số về sức khoẻ
Câu 3: Hàn Quốc, Xin-ga-po, Đài Loan là những nước:
A. Những nước rất phát triển

B. Những nước Công Nghiệp mới
C. Những nước đang phát triển
D. Những nước nằm trong khối ASEAN
Câu 4: Bốn ngành công nghệ trụ cột có tác động mạnh mẽ và sâu sắc đến phát triển kinh
tế - xã hội thế giới hiện nay là:
A. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ điện tử
B. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ viễn
thông
C. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ hoá dầu
D. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin
* Dựa vào bảng cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2004
(đơn vị %), hãy trả lời các câu hỏi sau:
Nhóm nước
Phát triển
Đang phát triển

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
2,0
27,0
71,0
25,0
32,0
43,0

Câu 5*: Câu nào dưới đây chính xác nhất về cơ cấu GDP của nước phát triển và đang
phát triển:
A. Ở các nước phát triển khu vực nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất

B. Ở các nước phát triển khu vực công nghịêp chiếm tỉ trọng cao nhất
C. Ở các nứơc phát triển khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất
24


D. Ớ các nước phát triển khu vực nông nghiệp không được chú ý phát triển
Câu 6*: Câu nào dưới đây chính xác nhất về tương quan giữa GDP của các khu vực kinh
tế ở 2 nhóm nước:
A. Ở cả 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có tỉ trọng khu vực I rất cao.
B. Ở cả 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có tỉ trọng khu vực II rất thấp.
C. Ở cả 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có tỉ trọng khu vực I và II trung
bình.
D. Xu thế chung hiện nay thì cả hai nhóm nước đều có tỉ trọng của khu vực III cao.
Câu 7: Để đánh giá về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước, người ta
dựa vào các chỉ số sau:
A. GDP/người, HDI, tuổi thọ bình quân
B. GDP/người, HDI, cơ cấu dân số theo độ tuổi
C. GDP/người, HDI, dân số ít hay nhiều
D. GDP/người,HDI, tỉ lệ gia tăng dân số.
Câu 8: Kinh tế thế giới chuyển dần từ nền kinh tế công nghiệp sang một loại hình kinh tế
mới, dựa trên tri thức, kỹ thuật, công nghệ cao, được gọi là:
A. Nền kinh tế mới
B. Nền kinh tế công nghệ cao
C. Nền kinh tế công nghệ hiện đại
D. Nền kinh tế trí thức
Câu 9: Các biểu hiện chủ yếu của toàn cầu hóa kinh tế là:
A. Thuơng mại thế giới phát triển, đầu tư nước ngòai tăng nhanh, thị trường tài chính
quốc tế mở rộng, các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
B. Thương mại thế giới phát triển, các tổ chức quốc tế ra đời ngày càng nhiều, thị
trường tài chính quốc tế mở rộng, các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng

lớn.
C. Thương mại thế giới phát triển, xuất hiện nhiều ngân hàng thế giới, thị trường tài
chính quốc tế mở rộng, các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn
D. Thương mại thế giới phát triển, quỹ tiền tệ quốc tế được thành lập, thị trường tài
chính quốc tế mở rộng, các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
Câu 10: Việt Nam là thành viên của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực sau:
A. ASEAN, WTO
B. ASEAN ,APEC
C. ASEAN, NAFTA
D. ASEAN,WB
Câu 11: Cùng với việc bảo vệ hòa bình, nhân loại hiện nay đang phải đối mặt với nhiều
thách thức mang tính toàn cầu, đó là:
A. Bùng nổ dân số, già hóa dân số, ô nhiễm môi trường
B. Bùng nổ dân số, tỉ lệ gia tăng tự nhiên quá cao, ô nhiễm môi trường
C. Bùng nổ dân số, già hóa dân số, tỉ lệ người già cao
D. Bùng nổ dân số, ô nhiễm môi trường, nạn chảy máu chất xám.
Câu 12: Sự bùng nổ dân số thế giới hiện nay diễn ra chủ yếu ở các nước:
A. Châu Phi
B. Châu Á
C. Đang phát triển
D. Đông Nam Á và Nam Á

25


×