Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TIẾNG VIỆT 3.DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.18 KB, 10 trang )

Phòng gd - đt lục nam đề khảo sát giữa học kỳ i
tr ờng tiểu học bắc lũng N ăm học 2007 - 2008
Môn Tiếng việt - lớp 3
I- Đề bài:
1. phần trắc nghiệm:
Câu 1:
a. Hai bàn tay của em bé đợc so sánh với hoa gì?
(đánh dấu x vào ô trống trớc ý trả lời đúng)
a. Hoa hồng b. Hoa nhài c. Hoa giấy
b. Phần cuối lá đơn dùng để viết nội dung gì?
(đánh dấu x vào ô trống trớc ý trả lời đúng)
a. Tên ngời nhận đơn b. Tên ngời viết đơn c. Địa điểm viết đơn
Câu 2: Điền vào ô trống: uếch hay ếch
Trống k......trống hoác
Bộc t.......bộc toạc
Câu 3: Câu văn sau câu nào có từ chỉ tính nết của trẻ em? Đánh dấu x vào ô trống.
a. Hà là học sinh ngoan của lớp 3A
b. Mẹ nâng niu em bé
c. Chúng em lễ phép với thầy cô
Câu 4: Đánh dấu x vào câu trả lời đúng.
- Những từ chỉ gộp trong gia đình
a. Anh em, ông bà, cô chú
b. Thảo hiền, chăm chỉ, yêu quý
- Câu có hình ảnh so sánh
a. Trẻ em nh búp trên cành
b. Bà nh quả ngọt chín rồi
c. Hình nh hôm nay bạn Nam ốm
d. Thời gian quý nh vàng bạc
Câu 5: Trong câu sau, câu nào ghi dấu phẩy đúng. Đánh dấu x vào ô trống.
a. Hàng năm, cứ vào đầu tháng 9, các trờng lại khai giảng năm học mới.
b. Hàng năm cứ vào đầu tháng 9 các trờng, lại khai giảng năm học mới.


c. Sau ba tháng hè tạm xa trờng, chúng em lại náo nức tới trờng gặp thầy, gặp
bạn
d. Sau ba tháng hè, tạm xa trờng, chúng em lại náo nức tới trờng, gặp thầy
gặp bạn
Câu 6: Đánh dấu x vào ô trống câu có trả lời cho câu hỏi làm gì?
a. Trên trờng làng, học sinh lũ lợt đến trờng
b. Bạn Hồng Hoa là một học sinh giỏi
c. Bố em đang cắt tỉa mấy chậu cảnh trớc sân nhà
2 - Phần tự luận
Câu 7:
a. Đặt câu hỏi cho câu sau:
Bạn Nga là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi.
b.Đặt một câu theo mẫu Ai, là gì?
Câu 8: Tìm từ cùng nghĩa với rụt rè
Câu 9: Hãy viết đoạn văn ngắn từ 3-5 câu kể lại buổi đầu em đi học.

II -đáp án
1- Phần trắc nghiệm ( 5Điểm)
Câu 1: (1 điểm)
a. ý b - 0.5đ
b. ý b - 0.5đ
Câu 2: (1 điểm)
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu 3:( 0,5 điểm)
ý a - 0.25đ
ý c - 0.25đ
Câu 4:( 1 điểm)
a. ý a - 0.25đ
b. ý a, b, d - 0.75đ
Câu 5:( 1 điểm)

ý a - 0.5đ
ý d - 0.5đ
Câu 6:( 0,5 điểm)
ý a - 0.25đ
ý c - 0.25đ
2- phần tự luận:( 5 điểm):
Câu 7:( 1 điểm)
Bạn Nga là gì? - 0.5đ
Đặt một câu theo mẫu ai là gì - 0.5đ
Câu 8:( 1 điểm)
Cùng nghĩa với rụt rè là nhút nhát
Câu 9 : ( 3 điểm)
- Em đi học buổi đầu là buổi sáng hay chiều
- Ai lµ ngêi ®a em ®Õn líp
- Ai lµ ngêi ®ãn em vµo líp häc
- Em nhí nhÊt ®iÒu g× buæi häc ®Çu tiªn
- Suy nghÜ cña em vÒ buæi häc ®ã
Phòng gd - đt lục nam đề khảo sát cuối học kỳ i
tr ờng tiểu học bắc lũng N ăm học 2007 - 2008
Môn Tiếng việt lớp 3
Họ tên học sinh:...................................................................Lớp.....................
I- Đề bài:
1. phần trắc nghiệm:
Câu 1: Đánh dấu x vào ô trống trớc câu trả lời đúng.
a. Vì sao quê hơng đợc so sánh với mẹ
1. Vì quê hơng và mẹ mỗi ngời chỉ có một
2. Vì quê hơng sinh ra mỗi chúng ta
3. Vì quê hơng nuôi chúng ta khôn lớn
b. Trong bài Hũ bạc của ngời cha. Ngời cha mong muốn ở ngời con điều gì?
1. Kiếm nổi bát cơm ăn

2. Kiếm đợc thật nhiều tiền
3. Kiếm tiền bằng chính sức lao động của mình
Câu 2: Đánh dấu x vào ô trống trớc ý trả lời đúng.
1. Nguôi ngoay
2. Nguôi ngoai
3. Nớc xoáy
4. Nớc xoắn
Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống trớc ý trả lời đúng
1. Rau cải xanh 2. Rau cải sanh
3. Hạt xơng 4. Hạt sơng
Câu 4: Những từ ngữ nào dới đây thuộc chủ đề quê hơng? Đánh dấu vào ô trống.
1. Bốn biển một nhà
2. Nơi chôn rau cắt rốn
3. Ai giầu ba họ, ai khó ba đời
4. Quê cha đất tổ
5. Đất lành chim đậu
Câu 5: Trong các đoạn trích sau:
a. Con chim đen óng mợt
Cái sừng nó vênh lên
Nó cao lớn lênh khênh
Chân đi nh đập đất
b. Cau cao cao mãi
Tàu vơn giữa trời
Nh tay ai vầy
Hứng làn ma rơi
1. Các hình ảnh đợc so sánh với nhau
2. Các hoạt động đợc so sánh với nhau
Câu 6: Đánh dấu x vào ô trống theo mẫu câu ai, thế nào
1. Một bác nông dân khoẻ mạnh cần cù làm ăn.
2. Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm.

3. Ông ngoại em đang trồng cây.
2 - Phần tự luận:
Câu 7: Đặt câu có từ cây đa, dòng sông
............................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 8: Kể tên một số thành phố ở nớc ta
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 9: Điền vào ô trống l hay n
Tra ...ay bà mệt phải ...ằm
Thơng bà cháu đã giành phần nấu cơm
Bà cời: vừa ...át vừa thơm
Sao bà ăn đợc nhiều hơn mọi ...ần
Câu 10:
- Em viết một bức th cho bạn ở miền Trung chia sẻ với bạn bè những thiệt hại
trong trận bão gây ra.
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

×