Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Hướng dẫn chấm thi HKI lớp 10(0809)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.21 KB, 3 trang )

Hướng dẫn chấm thi lớp 10 năm 2008-2009
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ I NĂM 2008 -2009
TRƯỜNG THPT THUẬN AN
LỚP 10
TT
Nội dung Điểm
Phần chung cho thí sinh
Câu 1
Phát biểu định nghĩa
0,25điểm
Viết công thức v = v
0
+ at
0,25điểm
Viết công thức: v
2
– v
2
= 2as
0,25điểm
Giải thích các đại lượng trong hai công thức trên
0,25điểm
Câu 2
Định nghĩa chu kì
0,25điểm
Công thức chu kì và đơn vị
0,25điểm
Định nghĩa tần số
0,25điểm
Công thức tần số và đơn vị
0,25điểm


Câu 3
Phát biểu nội dung của định luật
0,25điểm
Viết được biểu thức
0,25điểm
Viết được : F = ma
0,25điểm
Tính được: F = 50.0,5 = 25N
0,25điểm
Câu 4
Công thức h=1/2gt
2
0,25điểm
Suy ra t=
g
h2
=3s
0,25điểm
vận tốc v = gt
0,25điểm
v =30m/s
0,25điểm
Câu 5
Viết được phương trình của người thứ nhât: x
1
= 40t
0,25điểm
Viết được phương trình của người thứ hai: x
2
= 100 – 60t

0,25điểm
Viết được: x
1
= x
2

40 100 60 1t t t h⇔ = − ⇒ =

0,25điểm
Tính được: x
1
= x
2
= 40.1 = 40(km).
0,25điểm
Câu 6
Độ biến dạng của lò xo:
mcmlll 01,013031
0
==−=−=∆
0,25điểm
Vật m đứng cân bằng do đó:
)1(0



=+
đh
Fp
0,25điểm

Chiếu (1) lên Ox như hình vẽ ta có:
lkmgFpFp
đhđh
∆=⇔=⇔=−
0
0,25điểm
độ cứng của lò xo:
m
N
l
mg
k 100
01,0
10.1,0
==

=⇔
0,25điểm
Phần dành riêng cho thí sinh chương trình chuẩn
Định nghĩa momen lực
0,25điểm
1
Hướng dẫn chấm thi lớp 10 năm 2008-2009
Biểu thức: M=F.d
0,25điểm
Giải thích các đại luợng và đơn vị
0,25điểm
Quy tắc momen lực:
0,25điểm
Câu 8

Tính được: P = P
1
+ P
2
= 300 + 200 = 500N 0,25điểm
Viết được:
1 2
2 1
300
1,5
200
P d
P d
= = =
0,25điểm
Viết được: d = d
1
+ d
2
= 1(m) d
1
= 0,4m 0,25điểm
Tính đúng : d
2
= 0,6m 0,25điểm
Câu 9
Thể tích của mổi quả cầu:
3
3
4

Rv
π
=
0,25điểm
Khối lượng của mỗi quả cầu:
33
3
4
3
4
DRRDVDm
ππ
=×=×=
0,25điểm
Lực hấp dẫn giữa hai quả cầu:
2
3
2
2
2
21
4
)
3
4
(
)2( R
RD
G
R

m
G
r
mm
GF
×
==
×
=
π
=
2
622
49
16
R
RD
G
××
××
π
=
422
9
4
RGD
π
0,25điểm
Vậy lực hấp dẫn là:
F

hd
=
542311
10.7,3)2,0(10.)10.9,8).(10.67,6(
9
4
−−
=
N
0,25điểm
Câu 10
Áp dụng định luật II Newtơn ta có:
amNPFF
ms


=+++
(1).
0,25điểm
Chiếu (1) lên phương chuyển động ta có:
αα
sinsin FmgFPN
−=−=⇔
thay vào(2)
m
FmgF
a
maFmgF
)sin(cos
)sin(cos

αµα
αµα
−−
=⇔
=−−
0,25điểm
Gia tốc của vật là:
a=
m
FmgF
m
FmgF )30sin(30cos)sin(cos
00
−−
=
−−
µαµα
0,25điểm
=
2
/32,1
4
)
2
1
17104(3,0
2
3
17
sm

=
−×−

0,25điểm
Phần dành riêng cho học sinh ban KHTN
Câu 11
lực ma sát trượt F=µN=µmg
0,25điểm
Gia tốc của xe a= -F/m= -µg= -0,2.9,8= -1,96m/s
2
0,25điểm
2
Hướng dẫn chấm thi lớp 10 năm 2008-2009
Thời gian chuyển động: t=-v
0
/a=5,1s
0,25điểm
Quãng đường xe đi được trong giay thứ 3:
∆s
3
= s
3
-s
2
=½ a t
3

2
-½ a t
2


2
=8,82 -3,92 =4,9m
0,25điểm
Câu 12
Thể tích của mổi quả cầu:
3
3
4
Rv
π
=
0,25điểm
Khối lượng của mỗi quả cầu:
33
3
4
3
4
DRRDVDm
ππ
=×=×=
0,25điểm
Lực hấp dẫn giữa hai quả cầu:
2
3
2
2
2
21

4
)
3
4
(
)2( R
RD
G
R
m
G
r
mm
GF
×
==
×
=
π
=
2
622
49
16
R
RD
G
××
××
π

=
422
9
4
RGD
π
0,25điểm
Vậy lực hấp dẫn là:
F
hd
=
542311
10.7,3)2,0(10.)10.9,8).(10.67,6(
9
4
−−
=
N
0,25điểm
Câu 13
Phân tích lực, viết biểu thức định luật II Newton
0,25điểm
Rút ra a =g(sinα-µcosα)
0,25điểm
Kết quả a=2,5m/s
2
0,25điểm
Vận tốc ở chân dốc v = 6,32m/s
0,25điểm
Câu 14

Điều kiện để vật văng ra khỏi bàn: F
qt
>F
M
0,25điểm
F
qt
= mω
2
r = m(2πf)
2
; F
M
= µN = µmg
0,25điểm
Suy ra f >
r
g
µ
π
2
1
0,25điểm
Thay số f > 0,5 vòng/s
0,25điểm
Thí sinh thiếu đơn vị ở đâu thì trừ 0,25điểm ở đó.
3

×