Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Hướng dẫn chấm thi HKI lớp 12(0809)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.3 KB, 5 trang )

Hướng dẫn chấm thi lớp 12 năm 2008-2009
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ I NĂM 2008 -2009
TRƯỜNG THPT THUẬN AN
LỚP 12
TT Nội dung Điểm
Phần chung cho thí sinh
Câu 1
Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất . 0,25 điểm
Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. 0,25 điểm
Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. 0,25 điểm
Các sóng kết hợp là các sóng có tần số dao động, cùng pha hoặc có độ lệch
pha không đổi.
0,25 điểm
Câu 2
a)
Mô tả cấu tạo con lắc đơn:
- Là một hệ thống gòm hòn bi nhỏ khối lượng m (coi là chất điểm) treo vào
một sợi dây không gian, chiều dài l và có khối lượng không đáng kể.
0,25 điểm
b)
Ta có chu kỳ con lắc đơn:
= π
l
T 2
g
0,25 điểm
π π
⇒ = = = π
2 2
2
2 2


4 l 4 l
g
T 2
0,25 điểm
⇒Gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc: g = (3,14)
2
= 9,86 (m/s
2
)
0,25 điểm
Câu 3
Nêu được dao động duy trì
0,25 điểm
Dao động cưỡng bức 0,25 điểm
Đặc
điểm
tần số dao động bằng tần số ngoại lực cưỡng bức
0,25 điểm
Biên độ phụ thuộc sự sai khác giữa f
0
và f
CB
0,25 điểm
Câu 4
Công suất trung bình của dòng điện xoay chiều: P=U.I cos
ϕ
0,25 điểm
Hệ số công suất của mạch RLC mắc nói tiếp:
2 2
1

( )
os
R
U R R
c
U Z
R L
C
ϕ
ω
ω
= = =
+ −
0,25 điểm
Vì P = UIcosϕ => I =
ϕ
cosU
P
nên công suất hao phí trên đường dây tải
(có điện trở r) là P
hp
= rI
2
=
ϕ
22
2
cosU
rP
.

0,25 điểm
Nếu hệ số công suất cosϕ nhỏ thì công suất hao phí trên đường dây tải P
hp
sẽ
0,25 điểm
1
Hướng dẫn chấm thi lớp 12 năm 2008-2009
lớn, do đó người ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
Với cùng một điện áp U và dụng cụ dùng điện tiêu thụ một công suất P,
tăng hệ số công suất cosϕ trể giảm cường độ hiệu dụng I từ đó giảm hao phí
vì tỏa nhiệt trên dây.
Câu 5
a)
Ta có:
1
f Hz
2 3x2 6
ω π
= = =
π π
0,25 điểm
1
v .f 240x 40cm / s
6
⇒ = λ = =
0,25 điểm
b)
Phương trình dao động của sóng tại M chậm pha hơn phương trình dao động
của sóng tại O là
1

2 d 2 .360
3 (rad)
240
π π
ϕ = = = π
λ
(rad)
0,25 điểm
Vậy phương trình dao động tại M là
u Acos t 3 4cos t (cm)
3 3
π π
   
= − π = −π
 ÷  ÷
   
0,25 điểm
Câu 6
Phương trình dao động điều hòa: x = Acos(ωt + ϕ)(cm)
Phương trình vận tốc: v=x’ =-Aωsin (ωt + ϕ)(cm/s)
Ta có tần số góc:
π π
ω = = = π
2 2
(rad / s)
T 2
0,25 điểm
Ta có:
   
= + ⇒ = +

 ÷  ÷
ω ω
   
2 2
2 2 2
v v
A x A x
Tại vị trí cân bằng: x = 0, v = 10πcm/s
⇒ A = 10cm
0,25 điểm
Tại thời điểm t = 0 thì x = 0 và v > 0

= ϕ =
π
⇒ ⇒ ϕ = −

= −ω ϕ >

x Acos 0
2
v A sin 0
rad.
0,25 điểm
Vậy phương trình dao động: x = 10cos(πt-
2
π
) (cm).
0,25 điểm
Phần dành riêng cho thí sinh chương trình chuẩn
Câu 7

Điều kiện có sóng dừng: L = k
2
λ
Số nút =k+1
0,25 điểm
Trên dây có 5 nút không kể hai nút hai đầu ⇒tổng số nút là 7
⇒k+1=7⇒k=6
0,25 điểm
⇒ bước sóng λ=
2 2.120
6
L
k
=
= 40cm
0,25 điểm
tốc độ truyền sóng: v=λ.f= 40.50=2000cm/s=20m/s
0,25 điểm
2
Hướng dẫn chấm thi lớp 12 năm 2008-2009
Câu 8
Biên độ tổng hợp:
2 2 2 2
1 2 1 1 2 1
2 ( )osA A A A A c
ϕ ϕ
= + + −
Pha ban đầu:
1 1 2 2
1 1 2 2

sin sin
tan
s s
A A
A co A co
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
+
=
+
0,25 điểm
Thay số vào A=
2 2
5 10 2.10.5 ( ) 5 3
6 2
osc cm
π π
+ + − − =
0,25 điểm
5sin 10sin( )
2 6
tan 0 0
5 s 10 ( )
2 6
osco c
π π
ϕ ϕ
π π
+ −

= = ⇒ =
+ −
0,25 điểm
Vậy: x=5
3
cos10πt(cm) 0,25 điểm
Câu 9
Biểu thức dòng điện có dạng:
 
π
= π + − ϕ
 ÷
 
0
i I cos 100 t (A)
2
Ta có Cảm kháng:
= ω = Ω
L
Z L 50 3 .
Tổng trở của mạch:
( )
= + = + = Ω
2
2 2 2
L
Z R Z 50 3 50 100 ,
0,25 điểm
= = =
o

o
AB
U
200 2
I 2 2A
Z 100
0,25 điểm
π
ϕ = = = ⇒ ϕ =
L
Z
50 3
tan 3 rad.
R 50 3
0,25 điểm
Vậy phương trình dòng điện:
   
π π π
= π + − = π −
 ÷  ÷
   
i 2 2cos 100 t (A) 2 2cos 100 t (A)
2 3 6
0,25 điểm
Câu 10
Độ lệch pha của điện áp so với dòng điện:
( ) 0
2 4 4
u i
π π π

ϕ ϕ ϕ
= − = − − − = − <
mạch có tính dung kháng nêm mạch
chứa điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ C
0,25 điểm
tan tan( ) 1 (1)
4
C
C
Z
R Z
R
π
ϕ

= = − = − ⇒ =
0,25 điểm
Tổng trở
0
0
100 2
10 2
10
U
Z
I
= = = Ω
2 2 2
(10 2) (2)
C

R Z⇔ + =
0,25 điểm
Từ (1) và (2)
C
R Z⇒ =
=10

0,25 điểm
Phần dành riêng cho học sinh ban KHTN
Câu 11
Ta có công thức:
0
t
ω ω γ
= +

0
t
ω ω
γ

⇒ =
lúc đầu đĩa đứng yên
0
0
ω
=
0,25điểm
Gia tốc góc của đĩa:
2

10
2( / )
5
rad s
t
ω
γ
= = =
0,25điểm
3
Hướng dẫn chấm thi lớp 12 năm 2008-2009
Ta có
2 2
0
2 ( )
ω ω γ ϕ
− = ∆
0,25điểm
Góc quét của đĩa:
2 2
2
0
10 0
25( )
2 2.2
rad
ω ω
ϕ
γ



∆ = = =
0,25điểm
Câu 12
Để bắt được sóng thì trong mạch chọn sóng xãy ra cộng hưởng điện khi đó
0
1
LC
ω ω
= =
Bước sóng điện từ thu được :
2 c LC
λ π
=
0,25điểm

2
m
2 2
2
min
min
min
min
2 2
2
4
2
4
ax

ax
ax ax
m
m m
C
c LC
c L
c LC
C
c L
λ
λ π
π
λ
λ π
π

=


=
 

 
=
 

=



0,25điểm
Thay số vào ta được:
2
10
min
2 8 2 6
(18 )
4,5.10 0,45
4 (3.10 ) .2.10
C F nF
π
π


= = =
0,25điểm
2
10
m
2 8 2 6
(240 )
800.10 80
4 (3.10 ) .2.10
ax
C F nF
π
π


= = =

Vậy 0,45nF
C≤ ≤
80nF
0,25điểm
Câu 13
Khi xe chuyển động lại gần còi, tần số âm xe nhận được là:
v + v
M
f' = f
v
0,25điểm
Âm này đến xe bị phản xạ trên xe có tần số f
1
= f ' tần lúc này f
1
đóng vai trò
là nguồn âm chuyển động lại gần máy dò với tốc độ v
S
= v
M
. 0,25điểm
Khi đó tần số máy dò thu được là:
2 1 1
S
v
f = f ( )
v - v
+
= =
− −

M
M M
v vv v
f f
v v v v v
=
M
M
v v
f
v v
+


0,25điểm
Thay số vào f
340 45
.150 195,8
340 45
KHz
+
= ≈

0,25điểm
Câu 14
Cảm kháng:
60
L
Z L
ω

= = Ω
Dung kháng:
1
140
C
Z
C
ω
= = Ω
2 2
80Z R= +

2 2
80 2
80
U
I
Z
R
= =
+
0,25điểm
Mặt khác
2
80P RI W= =
2
2 2
2.80
80
80

R
R
⇒ =
+
80R⇒ = Ω
Ta có:
0
0
160
2
80 2
U
I A
Z
= = =
0,25điểm
4
Hướng dẫn chấm thi lớp 12 năm 2008-2009
tan 1
4
π
ϕ ϕ
= − ⇒ = −
0,25điểm
Vậy
2 os(100 t- )= 2 os(100 t+ )
6 4 12
i c c A
π π π
π π

= +
0,25điểm
Thí sinh thiếu đơn vị ở đâu thì trừ 0,25điểm ở đó.
5

×