§Ò sè 3
Câu 1:
Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là
A. dao động tự do.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động riêng.
D. dao động tuần hoàn.
Câu 2:
Chọn câu phát biểu đúng về con lắc đơn dao động tại một nơi có gia tốc trọng trường là g.
A. Chu kì dao động luôn được tính bằng công thức
p=T 2
g
l
.
B. Dao động của hệ luôn là một dao động điều hòa.
C. Trên phương chuyển động là tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát thì gia tốc
có biểu thức a = - gsinα với
α
là góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng.
D. Tần số góc ω luôn được xác định bởi phương trình: s’’+ ω
2
s = 0 với ω
2
=
l
g
=
const > 0
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của trạng thái dao động trong môi trường vật chất.
B. Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
D. Sóng cơ học dọc không truyền được trong chân không nhưng sóng cơ học ngang
truyền được trong chân không.
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định nghĩa bước sóng?
A. Quãng đường mà sóng truyền được trong 1 chu kì dao động của sóng.
B. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động giống hệt nhau.
C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
D. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm đang ở vị trí biên dao động.
Câu 5:
Độ to hay nhỏ của một âm mà tai cảm nhận được sẽ phụ thuộc vào
A. cường độ và biên độ của âm.
B. cường độ của âm và vận tốc âm.
C. cường độ và tần số của âm.
1
D. tần số của âm và vận tốc âm.
Câu 6:
Một sóng cơ học có phương trình sóng: u = Acos(5
π
t +
π
/6) (cm). Biết khoảng cách
gần nhất giữa hai điểm có độ lệch pha
π
/4 đối với nhau là 1 m. Vận tốc truyền sóng sẽ là
A. 2,5 m/s
B. 5 m/s
C. 10 m/s
D. 20 m/s
Câu 7:
O
1
, O
2
là hai nguồn kết hợp phát sóng cơ học. Cho rằng biên độ sóng bằng nhau ở mọi
điểm. Xét điểm M nằm trong vùng giao thoa; cách O
1
một khoảng d
1
; cách O
2
một khoảng
d
2
. Gọi λ là bước sóng của sóng, k∈Z.
A. Vị trí cực đại giao thoa thỏa d
1
− d
2
= k
λ
/2 khi 2 nguồn cùng pha
B. Vị trí cực tiểu giao thoa thỏa d
1
− d
2
= (k +
2
1
)
λ
khi 2 nguồn ngược pha
C. Vị trí cực đại giao thoa thỏa d
1
− d
2
= k
λ
/2 khi hai nguồn cùng pha
D. Vị trí cực đại giao thoa thỏa d
1
− d
2
= (k +
2
1
)
λ
khi hai nguồn ngược pha
Câu 8:
Lõi thép trong các máy điện xoay chiều có tác dụng
A. triệt tiêu dòng điện Fucô.
B. làm cho máy cứng cáp.
C. khép kín mạch từ để tập trung từ thông vào các cuộn dây.
D. tạo ra hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 9:
Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện
trở U
R
= 120V, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm U
L
= 100V, hiệu điện thế
hiệu dụng hai đầu tụ điện
U
C
= 150V, thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch sẽ là
A. U = 370V
B. U = 70V
C. U = 130V
D. ≈ 164V
Câu 10:
Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm
2
L =
π
2
H và tụ có điện dung C =
π
4
10
−
F mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch là u = 250sin100πt V. Dòng điện qua mạch có biểu thức nào sau đây?
A. i = 1,25sin(100πt −
2
π
) A
B. i = 2,5sin(100πt +
2
π
) A
C. i = 2,5sin(100πt −
2
π
) A
D. i = 1,25sin(100πt +
2
π
) A
Câu 11:
Khi một khung dây kín có N vòng, diện tích S, quay đều với tốc độ 25 vòng mỗi giây trong
một từ trường đều B vuông góc với trục quay của khung thì tần số dòng điện xuất hiện
trong khung là
A. f = 25 Hz
B. f = 50 Hz
C. f = 50 rad/s
D. f = 12,5 Hz
Câu 12:
Để tạo ra dòng điện một chiều bằng phương pháp chỉnh lưu dòng điện xoay chiều, ta dùng
thiết bị nào sau đây?
A. Ắc-quy, pin.
B. Đi-ốt.
C. Máy phát điện một chiều.
D. Cả A, B, C.
Câu 13:
Dòng điện xoay chiều có tần số góc ω qua đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L và một tụ điện có điện dung C nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch sớm
pha hơn cường độ dòng điện. Vậy ta có thể kết luận rằng
A. LCω > 1
B. LCω
2
> 1
C. LCω < 1
D. LCω
2
< 1
Câu 14:
Động cơ không đồng bộ ba pha và máy phát điện ba pha có
3
A. stato và rôto giống nhau.
B. stato và rôto khác nhau.
C. stato khác nhau và rôto giống nhau.
D. stato giống nhau và rôto khác nhau.
Câu 15:
Mạch điện gồm một điện trở thuần và một cuộn thuần cảm mắc nối tiếp và được nối với
một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Nếu tần số của dòng điện tăng
thì công suất mạch
A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. đầu tiên tăng rồi sau đó giảm.
Câu 16:
Công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp là
A. P = U.I
B. P = U.I.cos2ϕ.
C. P =
2
U
R
cos
2
ϕ.
D. P =
2
U
R
cosϕ.
Câu 17:
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường
uur
E
và
vectơ cảm ứng từ
ur
B
luôn luôn vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương
truyền.
B. Vectơ
uur
E
có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ
ur
B
vuông góc với
uur
E
.
C. Vectơ
ur
B
hướng theo phương truyền sóng và vectơ
uur
E
vuông góc với
ur
B
.
D. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ
ur
B
và
uur
E
đều có hướng
cố định.
Câu 18:
Mạch dao động điện là mạch kín gồm
A. một điện trở thuần và một tụ điện.
B. một tụ điện và một cuộn thuần cảm.
C. một cuộn thuần cảm và một điện trở thuần.
D. một nguồn điện và một tụ điện.
4
Câu 19:
Chu kì dao động điện từ tự do của mạch dao động là
A. T = 2πLC
B.
1
T
LC
=
C.
1
T
2 LCp
=
D.
T 2 LCp=
Câu 20:
Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái
A. rắn
B. lỏng
C. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp
D. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao
Câu 21:
Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ lăng kính?
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng .
B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 22:
Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. đo bước sóng các vạch quang phổ
B. tiến hành các phép phân tích quang phổ
C. quan sát và chụp quang phổ của các vật
D. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
Câu 23:
Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ ghi được là
A. quang phổ liên tục.
B. quang phổ vạch phát xạ.
C. quang phổ vạch hấp thụ.
D. Một loại quang phổ khác.
Câu 24:
5