Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề cương ôn tập hk1 môn hóa 8 (2013 2014)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.41 KB, 7 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI
MÔN HOÁ 8 – (2013 - 2014)

I. LÝ THUYẾT:
Chương I / CHẤT –NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
1/ Khái niệm: nguyên tử, phân tử , nguyên tố hoá học, đơn chất, hợp chất
,nguyên tử khối ,phân tử khối  phân biệt nguyên tử và phân tử ; đơn
chất và hợp chất
2/ Tính phân tử khối của hợp chất.
3/ Dựa vào qui tắc hoá trị để xác định CTHH đúng, sai.
4/ Lập CTHH của hợp chất dựa vào hoá trị.
5/ Nêu ý nghĩa của CTHH
Chương II / PHẢN ỨNG HÓA HỌC
1/ Khái niệm : phản ứng hoá học ; phương trình hóa học
2/ Phân biệt hiện tượng vật lý, hiện tượng hoá học,
3/ Điều kiện để phản ứng hoá học xảy ra và dấu hiệu nhận biết phản ứng
hoá học xảy ra.
4/ Các bước lập PTHH, ý nghĩa của PTHH.
5/ Chọn hệ số điền vào PTHH.
6/ Nội dung định luật bảo toàn khối lượng.


Chương III / MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
1/ Biết định nghĩa và ý nghĩa: mol, khối lượng mol, thể tích mol chất khí
ở đktc.
2/ Viết công thức chuyển đổi giữa số mol, khối lượng, và thể tích của
chất.
3/ Biết các bước tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi nguyên tố
trong hợp chất khi biết CTHH.
4/ Sử dụng tỉ khối để so sánh khối lượng các khí
5/ Lập CTHH khi biết % về khối lượng các nguyên tố. ( VD cao )


6/ Xác định % về khối lượng các nguyên tố , khối lượng mol của chất từ
CTHH cho trước.


II. TỰ LUẬN:
1/ Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý, hiện
tượng nào là hiện tượng hoá học:
a/ Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu
b/ Cuốc xẻng làm bằng sắt để lâu trong không khí bị gỉ.
c/ Cháy rừng.
d/ Hòa tan muối ăn vào nước
đ/ Sự thối rữa của xác súc vật.
e/ Xăng để trong lọ hở nút bị bay hơi.
f/. Về mùa hè thức ăn thường bị ôi thiu
g/ Vàng được làm thành nhẫn, vòng.
h/ Rượu để lâu trong không khí thường bị chua
k/. Các quả bóng bay lên trời rồi nổ tung
i/ Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang đỏ .


j/ Trứng bị thối.
q/ Xay nhỏ gạo thành bột.
l/ Đốt cháy một mảnh giấy.
m/ . Dây tóc trong bóng đèn sáng lên khi dòng điện đi qua
n/ Tẩy vải xanh thành vải trắng.
p/ Dùng gỗ để sản xuất giấy, bàn ghế.


2/ A/ Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
a/ P(V) và O


b/ Fe (III) và nhóm SO4 ( II )

c/ Ba và OH(I)

g/Ca(II) và PO4(III).
d/ Na và CO3 (II)

e/ S(VI) và O

f/ Al (III)

và Cl ( I)

B/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố
hóa học có trong 1 mol của những hợp chất vừa lập được ?
3/ Tính khối lượng mol của các chất sau:
a/ Phân tử nước

b/ Phân tử oxi, phân tử Hiđrô,

phân tử Nitơ, phân tử Clo
c/ Nguyên tử Bari, nguyên tử Magie

d/ NaCl , Ca3(PO4)2,

AlCl3, H2SO4 , C12H22O11
4/ A/ Hãy chọn hệ số và viết thành PTHH các sơ đồ phản ứng sau :
b/ H2O ---đp---> O2


a/ Fe + O2 ---t0---> Fe3O4

+

H2
c/ Fe2O3 + CO --- t0---> Fe + CO2

d/ Al2O3 + HCl ---

---> AlCl3 + H2O
đ/

HgO ---t0---> Hg + O2

e /

Cu

+

AgNO3 ------> Cu(NO3)2 + Ag
f / NaOH + H2SO4 ------> Na2SO4 + H2O

g/ Cl2 + H2 -

-- t0---> HCl
h / FeCl3 + AgNO3 ------> AgCl
NaOH ------> Cu(OH)2 + Na2SO4

+ Fe(NO3)3


k/ CuSO4 +


l/ Fe2O3 + HCl ------> FeCl3 + H2O

m/

P2O5 + H2O

------> H3PO4
n/

N2

+ H2 ---t0--->

p/ KClO3 --- t0---

NH3

> KCl + O2
q / KOH + Fe2(SO4)3------> Fe(OH)3 + K2SO4

r/ Al + H2SO4 -

-----> Al2 (SO4)3 + H2
s / Na + H2O ------> NaOH + H2

t/


FeS2 + O2 -

--t0----> Fe2O3 + SO2
v/ CO + Fe3O4 --t0----> CO2 +
t0

Fe

x/ Fe(OH)3 ---

----> Fe2O3 + H2O

B/ Và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản
ứng
5/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố hóa học
có trong những hợp chất sau:
a/ Fe2O3

b/ H3PO4

c/ Al(OH)3

d/ CaCO3

6/ Cho các khí sau : O2 , Cl2 , CH4 , CO2 , NH3 , SO2, SO3, CO, CH4, C2H2,
N2
a/ Chất khí nào nhẹ, hay nặng hơn khí ôxi bao nhiêu lần ?
b/ Chất khí nào nhẹ, hay nặng hơn không khí bao nhiêu lần ?



7/ Hãy tìmCTHH của một hợp chất có thành phần theo khối lượng là :
36,8 % Fe ; 21 % S và 42,2 % O .Biết khối lượng mol của hợp chất
bằng 152 g/mol
8/ Hãy tìm CTHH của một hợp chất có thành phần theo khối lượng là :
52,17 % C ; 13,05 % H và 34,78 % O .Biết khối lượng mol của hợp
chất bằng 46 g/mol
9/ Trong các công thức hóa học sau hãy chọn công thức hóa học đúng ,
sai và sửa lại cho đúng.
Na2O; CuO; AgCl2; Ba2O; KSO4; Al2O3; CaPO4, CaO2, ZnCl2,
AlCl, NaSO4, SO2, BaO, Ca3(CO3)2 , Ca(II) và PO4(III).
10/ Tính thể tích ở đktc của 55 g khí CO2.
11/ Hãy tính khối lượng của 3,36 l khí Nitơ ở đktc.



×