Trng THCS Ng oan
cng ụn tp hc k II mụn toỏn 6 Nm hc 2013 - 2014
CNG ễN TP HC K II
Mụn Toỏn 6
A.S hc
I. Lý thuyt
1. Nêu định nghĩa phân số? Hai phân số
a
c
và bằng nhau khi nào?
b
d
2. Nêu các tính chất cơ bản của phân số? Thế nào là phân số tối giản? Phát biểu quy tắc
quy đồng mẫu số nhiều phân số, quy tắc rút gọn phân số? Để so sánh hai phân số ta làm
thế nào?
3. Thế nào là hai phân số đối nhau, hai phân số nghịch đảo của nhau?
4. Phát biểu quy tắc và viết dạng tổng quát của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia hai
phân số?
5. Viết dạng tổng quát của các tính chất phép cộng và phép nhân phân số ?
6. Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trc quy tắc tìm 1số biết giá trị
phân số của nó?
II. Bài tập:
Bi 21. : Rút gọn phân số:
315
540
a)
c).
6 . 9 2 . 17
63 . 3 119
h).
2 . 3 + 4 . 6 + 14 . 21
3 . 5 + 6 . 10 + 21 . 35
b)
25.13
26.35
d).
3 . 13 13 . 18
15 . 40 80
e)
g)
2929 101
2.1919 + 404
1997.1996 + 1
( 1995).(1997) + 1996
k).
3 . 7 . 13 . 37 . 39 10101
505050 70707
Bi 22. : So sánh các phân số sau:
a.
1 1 2
;
;
2 3 3
b.
4
1 3
;
;
9
2 7
c.
2
5
1
3
;
;
;
124 41 207 83
d.
134 55 74 116
;
;
;
43 21 19 37
e.
16
24
và
9
13
g.
2525
217
và
2929
245
1
Trường THCS Ngũ Đoan
27
26
h.
vµ
82
75
k. A =
Đề cương ôn tập học kỳ II môn toán 6 Năm học 2013 - 2014
64
− 49
i.
vµ
78
− 95
54.107 − 53
135.269 − 133
vµ B =
53.107 + 54
134.269 + 135
Gợi ý bài k) 54.107 – 53 = 53.107 + 107 – 53 = 53.107 = 54 nên A = 1
135.269 – 133 = 134.269 + 269 – 133 = 134.269 + 136 nên B > 1. Vậy A < B
Bµi 9: Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
1 2
2 9
3
7
a) .( + −
70,5 − 528 :
5
)
27
b) (
−5
8
9
+ 1, 75 + ) : (−3 )
28
35
20
1 5
3 7
c) . −
7 36
.
27 14
d)
15
2
Bµi 10: TÝnh nhanh:
a)
−3 15
2 3
+
−( − )
7 26 13 7
c)
−11 6 8 −11 1
. + .
−
23 7 7 23 23
3
2 3 5 1
b) 2. + ⎛⎜ − 1 ⎞⎟ − :
7 ⎝9
d) (
7⎠ 3 9
377 123 34 1 1 1
−
+
).( − − )
−231 89 791 6 8 24
Bài 18. : Thùc hiÖn phÐp tÝnh
3 −3 7 ⎞ 5 1
+ ⎟: +
a) ⎛⎜ +
⎝8
c) 6
4
12 ⎠ 6
b)
2
7 3 1 2
d) ⎛⎜ − ⎞⎟.1 − .(3,5)2
5
3
1 ⎛1 1⎞
: 2 + 11 .⎜ − ⎟
12 4
4 ⎝3 5⎠
⎝8
3
3 ⎞ 2
e) ⎛⎜ + 0,415 −
⎟.2 .0,25
⎝5
f)
200 ⎠ 3
g) 0,25 : (10,3 − 9,8) −
1 3 ⎛3 4⎞
+ −⎜ − ⎟
2 4 ⎝4 5⎠
4⎠ 3
7
5
⎛ 1
⎞ 10
: 0,125 − ⎜ 2 − 0,6 ⎟.
16
⎝ 4
⎠ 11
11
⎞ 7
+ 25% ⎟ :
⎠ 3
⎝ 20
h) 1 .0,75 − ⎛⎜
13
15
3
4
Bài 19. : TÝnh hîp lý gi¸ trÞ c¸c biÓu thøc sau:
A = 49
C=
8 ⎛ 7
8 ⎞
− ⎜ 5 + 14 ⎟
23 ⎝ 32
23 ⎠
B = 71
−3 5 4 −3
3
. + .
+2
7 9 9 7
7
38 ⎛
8
17 ⎞
− ⎜ 43 − 1 ⎟
45 ⎝ 45 57 ⎠
1 7⎞4
⎛ 5 7
D = ⎜19 : − 13 : ⎟.
4 12 ⎠ 5
⎝ 8 12
3 39
4 ⎞ 15
⎛
F = ⎜ 9,75.21 + .18 ⎟.
7 4
7 ⎠ 78
⎝
2
5
E = 0,7.2 .20.0,375.
3
28
2
Trng THCS Ng oan
cng ụn tp hc k II mụn toỏn 6 Nm hc 2013 - 2014
Bi 20 : Tìm x biết:
a.
c) 2 x 50 : = 51
4
5
2
1 1
x =
3
2 10
1 2
d) x + . 2 x = 0
4
7
b) 5 : x = 13
e)
2
3
2 3
2 3 1 3
g) x.6 + .2 = 2
2
1
5
x x =
3
2
12
7
7 5
7
2
1
17 26
k) x + + =
5
25 25
17
3
7
h) 2 x =
2
4
4
Bài 11: Tìm số x biết:
a)
2
3
5
x x =
3
2
12
b)
2
1 3
d) .x + =
3
5 10
2 3
53
+ .(3 x 3, 7) =
5 5
10
c)
3 5
e) x =
4 3
f)
7
3
5 23
: (2 + x ) + =
9
4
9 27
2x
1 5
+ =1
3 6
Bài 12: Một trờng học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm
số, số học sinh khá chiếm
5
tổng
8
1
tổng số, số còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của
3
trng này.
1
2
Bài 13: Một khu vn hình chữ nhật có chiều dài là 14 m , chiều rộng bằng
3
chiều dài.
5
Tính chu vi và diện tích của khu vn đó.
Bài 14: Một tổ công nhân phải trồng số cây trong ba đợt. Đợt I tổ trồng đợc
Đợt II tổ trồng đợc
3
số cây còn lại phải trồng. Đợt III tổ trồng hết 160 cây. Tính tổng số
7
cây mà đội công nhân đó phải trồng?
Dnh cho hc sinh khỏ, gii
Bài 15*: Tính tổng:
a)
1
tổng số cây.
3
2
2
2
2
+
+
+ ... +
1.3 3.5 5.7
99.101
Bài 16*: Chứng tỏ rằng phân số
b)
5
5
5
5
+
+
+ ... +
1.3 3.5 5.7
99.101
2n + 1
là phân số tối giản.
3n + 2
3
Trng THCS Ng oan
n+2
Bài 17*: Cho A =
n5
cng ụn tp hc k II mụn toỏn 6 Nm hc 2013 - 2014
( n Z ; n 5) Tìm x để A Z
Bi 23. Chứng minh rằng:
a.
1
1
a
=
( n, a N * )
n(n + a ) n n + a
b. áp dụng câu a tính:
A=
1
1
1
+
+ ... +
2.3 3.4
99.100
B=
5
5
5
+
+ ... +
1.4 4.7
100.103
C=
1
1
1
+
+ ... +
15 35
2499
Bi 24. : Với giá trị nào của x Z các phân số sau có giá trị là 1 số nguyên
a. A =
3
x 1
b. B =
x2
x+3
c. C =
2x + 1
x3
d. D =
x2 1
x +1
Bi 25.Chứng tỏ rằng các phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên n
a.
n +1
2n + 3
b.
2n + 3
4n + 8
II.Hỡnh hc
I. Lý thuyết:Trả lời các câu hỏi đã cho phần ôn tập hình học (sgk - 95, 96)
II. Bài tập:
Bài 1: Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời:
a) - Vẽ tia Oa