Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi vào lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.42 KB, 5 trang )

PHẦN GIỚI THIỆU
- Đơn vị : THCS Lê Hồng Phong - Thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
- Đề dự thi môn : TOÁN (Đại trà)
- Giới thiệu tác giả :
Stt Họ và tên GV
Năm
tốt nghiệp
Năm
tham gia
giảng dạy
Môn
đang dạy
Điện thoại
liên hệ
1 Nguyễn Thị Ngọc Anh 1990 1976 Toán 058.855261
2
3
4
5
6
7
SỞ GD-ĐT KHÁNH HỊA ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 THPT / 2007-2008
Phòng GD Cam Ranh Mơn thi : TỐN (đại trà)
Thời gian : 150 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2điểm)
Cho
x x x x
A 2 2
x 1 x 1
  
+ −


= + −
 ÷ ÷
 ÷ ÷
+ −
  
a/ Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghóa
b/ Rút gọn biểu thức A
c/ Với giá trò nào của x thì A là số chính phương
Bài 2: (2,5điểm)
Cho Parabol (P):
2
1
y x
4
=
và đường thẳng (D):
1
y x 2
2
= +
a/ Vẽ đồ thò hai hàm số đã cho trên cùng mặt phẳng toạ độ 0xy
b/ Bằng phép toán, tìm toạ độ giao điểm của 2 đồ thò
c/ Tìm toạ độ điểm M thoả mãn hai điều kiện sau
+M

(P)
+Đường thẳng (d) qua M song song (D) và tiếp xúc (P)
Bài 3: (4điểm)
Cho


ABC nhọn, có góc A = 45
0
và nội tiếp đường tròn (O,R).
Đường tròn đường kính BC cắt AB tại M, cắt AC tại N. Chứng minh:
a/ Điểm O thuộc đường tròn đường kính BC
b/

AMN đồng dạng với

ACB
c/ Diện tích tam giác ABC bằng hai lần diện tích tam giác AMN
d/ O là trực tâm của

AMN
Bài 4: (1,5điểm)
Tính
2 2 2
1.3 3.5 5.7
+ + +
. . . . . . . . . . . . . . .
2 2
97.99 99.101
+ +
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM MƠN TỐN (Đại trà)
Bài 1: (2đ)
a/ Điều kiện của x để A có nghóa
A có nghóa


x 0

x 1








0 x 1≤ ≠
(0,25)
b/ Rút gọn A
x ( x 1) x( x 1)
A 2 2
x 1 x 1
   
+ −
= + −
   
+ −
   
(0,25)

(2 x )(2 x )= + −
(0,25)
KL:
A 4 x= −
(0,25)
c/ Tìm x để A là số chính phương
Vì:

A 4 x
0 x 1
= −


≤ ≠




3 A 4≠ ≤
(0,25)
3 A 4
A là số chính phương
≠ ≤





A = 0; 1; 4 (0,25)



4 x 0 x 4
4 x 1 x 3
4 x 4 x 0
− = ⇒ =



− = ⇒ =


− = ⇒ =

(0,25)
KL:
{ }
x 0; 3; 4∈
thì A là số chính phương (0,25)
Bài 2: (2,5đ)
a/ Vẽ đồ thò 2 hàm số
+ĐĐB của (P):
2
1
y x
4
=
1 1
4 4
x 2 1 0 1 2
y 1 0 1
− −
(0,25)
+ĐĐB của (D):
1
y x 2
2
= +
x 0 2

y 2 3
(0,25)
(0,25)x2
4
2
5
A
B
1
4
2
-4 4-2
o
y
x
b/ Tìm toạ độ giao điểm của 2 đồ thò
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là:
2
1 1
x x 2
4 2
= +



2
x 2x 8 0− − =
(*) (0,25)
Gpt (*) suy ra được các nghiệm: x = –2 ; x = 4
Thế x vào pt của (P) hoặc (D)


y = 1 ; y = 4 (0,25)
KL: (D) cắt (P) tại 2 điểm: A(–2;1) và B(4;4) (0,25)
c/ Tìm toạ độ của điểm M
(d) // (D)

(d) có dạng:
1
y x b
2
= +
(b

2)
(d) tiếp xúc (P)

Pt hđgđ của (d) và (P) phải có

’= 0 (0,25)
tức Pt:
2
x 2x 4b 0− − =
(1) phải có 1+4b = 0 hay: b = –1/4 (0,25)
M (P)
M (d)








Hoành độ của M là nghiệm kép của Pt:
2
x 2x 1 0− + =
KL: Toạ độ của điểm M(1;1/4) (0,25)
Bài 3: (4đ)
a/ Chm: O thuộc đường tròn đường kính BC ?
Đ/v đtròn (O,R) thì: sđ
»
0
BC 2sđ BAC 90= ∠ =
(0,25)


»
0
sđ BOC=sđBC 90
∠ =
(0,25)
KL: O thuộc đường tròn đường kính BC (0,25)
b/ Chm:

AMN đồng dạng với

ACB ?
Ta có:Tứ giác BMNC nội tiếp đường tròn đường kính BC

AMN ACB∠ = ∠
(cùng bù

BMN∠
) (0,25)
Mặt khác:
A∠
là góc chung của 2 tam giác trên
KL:

AMN
:

ACB (g.g) (0,25)
A
B
C
O
M
N
c/ Chm:
ACB AMN
S 2S
=
?
Đ/v đtròn (O,R) thì:
»
BC
= 90
0


BC = R

2
(0,25)
BN

AC và
BAN∠
= 45
0
(0,25)


BNA vuông cân ở N (0,25)


¼
0
MN 2sđ MBN 90= ∠ =
(0,25)

MN =
BC
2
2
= R (0,25)
Ta có:
2
ACB
AMN
S
CB

S MN
 
=
 ÷
 
=
( )
2
2
(0,25)
KL:
ACB AMN
S 2S
=
(0,25)
d/ Chm: O là trực tâm

AMN ?
Ta có:NB = NA (Chmt) (1)
OB = OA (= R) (2) (0,25)
(1),(2)

ON là trung trực của AB

ON

AM (3) (0,25)
Chm t/ tự

OM là trung trực của AC


OM

AN (4) (0,25)
(3),(4)

O là trực tâm

AMN (0,25)
Bài 4: (1,5đ)
Ta có:
*
2 1 1
, n
n(n 2) n n 2
= − ∀ ∈
+ +
¥
(0,5)
2 2 2
1.3 3.5 5.7
+ + +
. . . . . .
2 2
97.99 99.101
+ +

=
1 1 1 1 1 1
1 3 3 5 5 7

− + − + − +
. . . . . .
1 1 1 1
97 99 99 101
+ − + −
(0,5)
=
1
1
101

=
100
101
(0,5)
Ghi chú: +Với các cách làm khác – Xét thấy đúng cho điểm tối đa cho từng câu
+Bài hình không có hình vẽ thì không chấm điểm bài hình

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×