Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Phương pháp viết phương trình mặt phẳng và phương trình đường thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.29 KB, 7 trang )

Phơng pháp tọa độ trong không gian Oxyz-Gv Nguyễn Đức Đắc - Nguyễn HuệNam định
1. phơng trình mặt phẳng
vit pt mt phng em cú 2 cỏch c bn :
<1>. Xỏc nh 1 im v 1 VTPT
<2>. Hoc gi ptmp dng Ax+By+Cz+D=0 ri da vo gi thit tỡm A,B,C,D.
Vy khi no s dng cỏch 1 , khi no s dng cỏch 2 thỡ
r em phõn bit cỏc dng bi sau:
Dng 1: Vit PT mp i qua A(x0; y0 ;z0) v cú VTPT n =(A;B;C)
A(x-x0) + B(y-y0) + C(z-z0) = 0
Ax + By + Cz + D = 0

Dng 2:Vit pt mt phvng i qua A(x0; y0 ;z0) v // mp (Q)
- T ptmp(Q)
VTPT n Q = (A;B;C)
v v
- Vỡ (P) // (Q)
VTPT n P = n Q = (A;B;C)
v
- PT mp (P) i qua A v cú VTPT n P

Dng 3: Vit pt mpr i qua A(x0; y0 ;z0) v vuụng gúc vi ng thng d
- T (d)
VTCP u d = (A;B;C)
r r
- Vỡ (P) vuụng gúc vi (d)
Chn VTPT n P= u d =(A;B;C)
r
Vit ptmp (P) i qua A v cú vtpt n P.

Dng 4: Vit ptmp i qua A v r (Q) , (R)
r


- T pt mp (Q) v (R)
VTPT n Q ; VTPT n R
- Vỡ (P) (Q) v (R)

r

r

r

r

r

r

r

VTPT n P nQ v n P n R

Chn n P = [ n Q; n R]
r
r r
- Vy pt mp (P) i qua A v cú VTPT n P = [ n Q; n R]
Dng 5: Viuuu
quauuu
r mp r(P) iuuu
uuur t Pt
r 3 rim A,B,C khụng thng hng
- Tớnh AB , AC v a = [ AB , AC ]

r r uuur uuur
- PT mp (P) i qua A v cú VTPT n P= a = [ AB , AC ]

Dng 6: Vit ptmp
A,Brv (Q)
r (P) i quauuu
uuur
r
- Tớnh AB , vtpt n Q v tớnh [ AB , n Q]
r uuur r
- Vỡ A, B (P) ; (Q) (P) nờn chn n P=[ AB , n Q]
- Vit ptmp (P)

1


Phơng pháp tọa độ trong không gian Oxyz-Gv Nguyễn Đức Đắc - Nguyễn HuệNam định
Dng 7: Vitrptmp (P) i qua A ; (Q)
r v // vi dt (d)
- Tớnh VTPT n Q ca mp (Q); VTCP u d ca ng thng (d).
r r
- Tớnh [ u d, n Q]
r
r r
- Vỡ (P) (Q) v // (d) nờn VTPT n P = [ u d, n Q]
- T ú vit c PT mp (p)
Dng 8: Vit ptmp (P) l trunguuu
trrc ca AB.
- Tỡnh trung im I ca ABv AB
uuur

- Mp (P) i qua I v nhn AB lm VTPT.
Dng 9: Vitrpt mp(P) cha (d) v i qua A
- Tớnh VTCP u d ca ng thng (d) v tỡm im M (d)
r uuuur
uuuur
- Tớnh AM v [ u d, AM ]
r
r uuuur
- Ptmp (P) i qua A v cú VTPT n P =[ u d, AM ].
Dng 10: Vit pt mp
r (P) cha (d) v // ( )
- T (d)
VTCP u d v im M (d)
r
r r
- T ( )
VTCP u v tớnh [ u d, u ]
r r r
- PT mp (P) i qua M v cú VTPT n = [ u d, u ].
Dng 11: Vit Pt mp(P)
cha (d) v (Q)
r
- T (d)
VTCP u d v im M (d)
r
r r
- T (Q)
VTPT n Q v tớnh [ u d, n Q]
r r r
- PT mp (P) i qua M v cú VTPT n =[ u d, n Q].

Dng 12:Vit PT mp (P) // vi (Q) v d(A;(P))=h
- Vỡ (P) // (Q) nờn pt mp (P) cú dng Ax + By +Cz + D=0
( theo pt ca mp (Q) , trong ú D DQ)
- Vỡ d(A,(P))= h nờn thay vo ta tỡm c D
- Thay A,B,C,D ta cú PT mp (P) cn tỡm.
Dng 13: Vit PT mp(P) ch
r a (d) v d(A,(P))=h 2
- Gi VTPT ca mp (P) l n P = (A,B,C) vi k l A + B2 + C2 >0
r
- T (d)
VTCP u d v im M (d)
r r
- Vỡ (d) nm trong (P)
u d. n P=0 (1)
- PT mp (p) i qua M: A(x-x0) + B(y-y0) + C(z-z0) = 0
- d(A,(P)) = h (2)

2


Phơng pháp tọa độ trong không gian Oxyz-Gv Nguyễn Đức Đắc - Nguyễn HuệNam định
- Gii (1);(2) ta tỡm c A,B theo C t ú chn A,B,C ỳng t l , ta vit c PT mp(P).
Dng 14:Vit Pt mp(P) chr
a (d) v hp vi mp (Q) mt gúc 900
- Gi VTPT ca mp (P) l n P = (A,B,C) vi k l A2 + B2 + C2 >0
r
- T (d)
VTCP u d v im M (d)
r r
- Vỡ d (P)

u d. n P=0 (1)
- Tớnh cos ((P),(Q)) (2)
- T (1) v (2) ta tỡm c A,B theo C t ú chn A,B,C ỳng t l , ta vit c PT mp(P).
Dng 15:Vit Pt mp (P) chr
a (d) v hp vi t( )mt gúc 900
- Gi VTPT ca mp (P) l n P = (A;B;C) vi k l A2 + B2 + C2 >0
r
- T (d)
VTCP u d v im M (d)
r r
- Vỡ d (P)
u d. n P=0 (1)
- Tớnh sin ((P),( )) (2)

- H (1) v (2) tỡm c A,B theo C t ú chn A,B,C ỳng t l , ta vit c PT mp(P).
Dng 16: Cho A v (d) , vit PT mp (P) cha (d) sao cho d(A,(P)) l ln nht
- Gi H l hỡnh chiu ca A lờn (d)
- Ta cú : d(A,(P)) = AK AH
(tớnh cht ng vuụng gúc v ng xiờn)
Do ú d(A(P)) max
AK = AH
K H
- Vit PT mp (P) i qua H v nhn AH lm VTPT
Dng 17: Vit Pt mp (P) // vi (Q) v tip xỳc vi mt cu (S)
- Xỏc nh tõm I, bỏn kớnh R ca mt cu (S)
- Vỡ (P) // (Q) nờn (P) cú dng Ax + By + Cz + D'=0
(theo pt ca mp (Q) , trong ú D' DQ).
- M (P) tip xỳc vi (S) nờn d(I,(P))= R tỡm c D'
- T ú ta cú Pt (P) cn tỡm
Dng 18: Vit PT mp(P) // (Q) v ct mt cu (S) theo giao tuyn l ng trũn(C) cú bỏn

kớnh r ( hoc din tớch, chu vi cho trc).
- Xỏc nh tõm I, bỏn kớnh R ca mt cu (S)
- Adct : Chu vi ng trũn C = 2 r v din tớch S = r 2 tớnh r.
- d(I,(P)) = R 2 r 2 (1)
- Vỡ (P) // (Q) nờn (P) cú dng Ax + By + Cz + D'=0
(theo pt ca mp (Q) , trong ú D' DQ)
- Suy ra d (I,(P)) (2)
Gii h (1), (2) tỡm c D'

3

vit c pt (P).


Phơng pháp tọa độ trong không gian Oxyz-Gv Nguyễn Đức Đắc - Nguyễn HuệNam định
Dng 19: Vit PT mp(P) cha (d) v tip xỳc vi mt cu (S)
- Xỏc nh tõm I, bỏn kớnh Rrca mt cu (S)
- Gi VTPT ca mp (P) l n P = (A;B;C) vi k l A2 + B2 + C2 >0
r
- T (d)
VTCP u d v im M (d)
r r
- d (P)
u d. n P=0 (1)
- M (P) tip xỳc vi (S) nờn d(A,(P))= R (2)
- Gii h (1) v (2) tỡm c A,B theo C
PT mp(P).
Dng 20: Vit Pt mp (P) cha (d) v ct mt cu (S) theo giao tuyn l ng trũn (C) cú bỏn
kớnh r ( hoc din tớch , chu vi cho trc)
- Xỏc nh tõm I, bỏn kớnh R ca mt cu (S)

- Adct : Chu vi ng trũn C = 2 r v din tớch S = r 2 tớnh r.
r r
- Vỡ d (P)
u d. n P=0 (1)
r
- Gi VTPT ca mp (P) l n P = (A,B,C) vi k l A2 + B2 + C2 >0,
chn M trờn ng thng d.
=>PT mp (P) i qua M: A(x-x0) + B(y-y0) + C(z-z0) = 0
- Vỡ (P) ct (S) theo ng trũn bỏn kớnh r nờn d(I,(P)= r (2)
- Gii h (1) v (2) tỡm c A,B theo C
PT mp(P).
Dng 21: Vit PT mp (P) cha (d) v ct mt cu (S) theo giao tuyn l ng trũn (C) cú bỏn
kớnh nh nht .(ỏp dng trng hp d ct (S) ti 2 im).
- Xỏc nh tõm I, bỏn kớnh R ca mt cu (S)

R 2 d 2 ( I ,( p )) r min d(I,(P)) max
- Gi H l hỡnh chiu ca I lờn (d) ; K l hỡnh chiu ca I lờn (P)
- Bỏn kớnh r =

- Ta cú: d(I,(P))= IK Ih ( tớnh cht ng vuụng gúc v ng xiờn)
- Do ú: d(I,(P)) max
AK =uuAH
K H
ur
- PT mp(P) i qua H v nhn IH lm VTPT

2. phơng trình đờng thẳng
Cú 2 loi phng trỡnh ng thng : PT ThamS v
r PT ChớnhTc.
Dng 1: Vit ptt (d) qua M(x0; y0 ;z0) v cú VTCP u =(a,b,c)

PP: phng trỡnh tham s ca ng thng d l:

x = x0 + at
y = y0 + bt vi t R
z = z0 + ct
x x0 y y0 z z0
=
=
0 thỡ (d) cú PT chớnh tc
a
b
c
(d):

* Chỳ ý : Nu c a, b, c

4


Phơng pháp tọa độ trong không gian Oxyz-Gv Nguyễn Đức Đắc - Nguyễn HuệNam định
* Chỳ ý: õy l bi toỏn c bn. V nguyờn tc mun vit PT dt(d) thỡ cn phi bit 2 yu t ú
l ta mt im thuc d v to VTCP ca d.
Dng 2:
uuuVi
r t pt dt(d) i qua 2 im A,B
- Tớnh AB
uuur
- Vit PT ng thng i qua A, v nhn AB lm VTCP
Dng 3: Vit PT dt (d)
r i qua A v //vi ng thng ( )

- T pt( )
VTCP u
r
- Vit Pt dt(d) i qua A v nhn u lm VTCP
Dng 4: Vit PT dt(d) i qua
r A v (P)
- Tỡm VTPT ca mp(P) l n P
r r
- Pt dt(d) i qua A v Cú VTCP u d = n P
Dng 5: Vit Pt dt(d) i qua Auu
v
r vuụng
uur gúc viuurcuu2r dt (d1),(d2)
- T (d1),(d2) VTCPd1, d 2l u1v u 2 => tớnh [ u1 , u2 ].

uur uur

r

- Vỡ (d) (d1),(d2) nờn cú VTCP u d= [ u1 , u2 ]

r

uur uur

- Pt dt(d) i qua A v cú VTCP u d= [ u1 , u2 ]
Dng 6: Vit PT ca dt (d) l giao tuyn ca 2 mp
(P):Ax + By + Cz + D = 0
'
(Q):A'x + B'y + C'z +

r D r= 0
- T (P) v (Q)
n P ,n Q
r r
- Tớnh [ n P , n Q]
- Xột h

Ax + By + Cz +D =0
'

A' x + B' y + C ' z + D = 0

.

Chn mt nghim (x0; y0 ;z0) trú rM rd
- Pt dt(d) i qua M v cú VTCP u d =[ n P , n Q].

Dng 7: Vit PT hỡnh chiu ca d lờn mp(P)
Cỏch 1: - Vit ptmp(Q) cha d v vuụng gúc vi mp(P)
- Hỡnh chiu cn tỡm d' = (P) I(Q)
Cỏch 2: + Tỡm A = d I ( P ) ( ch ỏp dng vi gi thit d ct (P) )
+ Ly M d v xỏc nh hỡnh chiu H ca M lờn (P)
+ Vit phng trỡnh d' i qua M, H
Dng 8: Vit pt ng thng d i qua im A v ct 2 ng thng d1, d2:
Cỏch 1 : * Vit pt mt phng ( ) i qua im A v cha ng thng d1

5


Phơng pháp tọa độ trong không gian Oxyz-Gv Nguyễn Đức Đắc - Nguyễn HuệNam định

* Tỡm B = ( ) I d 2
* ng thng cn tỡm i qua A, B
Cỏch 2 : - Vit pt mt phng ( ) i qua im A v cha ng thng d1
- Vit pt mt phng ( ) i qua im B v cha ng thng d2
- ng thng cn tỡm d = I
Dng 9: Vit pt ng thng d song song d1 v ct c d2 , d3
- Vit phng trỡnh mp (P) song song d1 v cha d2
- Vit phng trỡnh mp (Q) song song d1 v cha d3
- ng thng cn tỡm d = ( P ) I (Q)
Dng 10 : Vit ptt d i qua A v vuụng gúc ng thng d1 v ct d2
Cỏch 1 : - Vit pt mp ( ) qua A v vuụng gúc d1
- Tỡm giao im B = ( ) I d 2
- ng thng cn tỡm i qua A, B
Cỏch 2 : * Vit pt mp ( ) qua A v vuụng gúc d1
* Vit pt mp ( ) qua A v cha d1
* ng thng cn tỡm d = I
Dng 11 : Vit ptt d i qua A, song song mp ( ) , ct ng thng d'
Cỏch 1 : - Vit ptmp(P) i qua A v song song vi ( )
- Vit ptmp(Q) i qua A v cha d'
- ng thng cn tỡm d = ( P ) I (Q)
Cỏch 2 : * Vit ptmp(P) i qua A v song song vi ( )
* Tỡm B = ( P ) I d '
* ng thng cn tỡm i qua 2 im A,B
Dng 12 : Vit ptt d nm trong mp(P) v ct 2 ng thng d1, d2 cho trc.
- Tỡm giao im A=d1 I( P ) v B=d2 I( P )
- ng thng d i qua 2 im A, B
Dng 13 : Vit ptt d nm trong mp(P) v vuụng gúc vi ng thng d' ti giao im I ca
(P) v d'.
* Tỡm giao im I' = d' I( P )


r

r

r

rr

* Tỡm VTCP u ca d' v VTPT n ca (P) v tớnh v = [u,n]
r
* Vit ptt d qua I v cú VTCP v
Dng 14 : Vit ptt vuụng gúc chung d ca 2 dng thng chộo nhau d1, d2 :

6


Phơng pháp tọa độ trong không gian Oxyz-Gv Nguyễn Đức Đắc - Nguyễn HuệNam định
- Gi M ( x0 + at , y0 + bt , z0 + ct ) d1 ,
v N ( x0' + a ' t ', y0' + b ' t ', z0' + c ' t ') d 2
l cỏc chõn ng vuụng gúc chung ca d1, d2

uuuur r
MN d1
MN .u1 = 0
uuuur r
t, t ' .
- Ta cú h
MN d 2
MN .u 2 = 0


- Thay t, t' tỡm M, N. Vit ptt i qua M,N.
( Vi cỏch 2 em tớnh thờm c khong cỏch MN, cng chớnh l di ng vuụng gúc)
Dng 15 : Vit pt ng thng d vuụng gúc vi mp(P) v ct 2 ng thng d1,d2 .
* Vit ptmp(Q) cha d1 v vuụng gúc vi mp(P)
* Vit ptmp(R) cha d2 v vuụng gúc vi mp(P)
* ng thng d = (Q) I ( R )
Dng 16 : Vit ptt d i qua im A , ct v vuụng gúc vi ng thng d1 .
- Vit pt mp ( ) qua A v vuụng gúc d1
- Tỡm giao im B = ( ) I d1
- ng thng cn tỡm i qua A, B
Dng 17 : Vit ptt d i qua A ,vuụng gúc vi d1,to vi d2 gúc (00 ;900 ) (= 300, 450, 600)

r

* Gi VTCP ca d l u = (a; b; c), dk : a 2 + b 2 + c 2 > 0
rr
* Vỡ d d1 u.u1 = 0 =>phng trỡnh (1)
rr
u.u 2
Vỡ cos = r r => phng trỡnh (2)
u . u2
Th (1) vo (2) => a,b,c => ptt d.
( chỳ ý : nu thay gi thit l d to vi mp(P) gúc

rr
u.u P
(00 ;900 ) thỡ cú sin = r r )
u . uP

Dng 18 : Vit ptt d di qua A , song song vi mp(P) , to vi d1 gúc


r

(00 ;900 ) .

- Gi VTCP ca d l u = (a; b; c), dk : a 2 + b 2 + c 2 > 0

rr

- Vỡ d//(P) nờn u.n p = 0 => phng trỡnh (1).
rr
u.u1
- Vỡ cos (d , d1 ) = r r = cos nờn cú phng trỡnh (2).
u . u1
- Gii h phng trỡnh (1), (2) tỡm
r a,b theo c=> chn a,b,c.
=>vit ptt d i qua A, cú vtcp u = (a; b; c)
Dng 19 : Vit ptt d di qua A , nm trong mp(P) , to vi d1 gúc

r

- Gi VTCP ca d l u = (a; b; c), dk : a 2 + b 2 + c 2 > 0

rr

- Vỡ d (P) nờn u.n p = 0 => phng trỡnh (1).

7

(00 ;900 ) .




×