Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

3 ĐỊNH LUẬT NEWTON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.5 KB, 3 trang )

CHƯƠNG II : ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
DẠNG 2 : 3 ĐỊNH LUẬT NIU-TƠN:
-Định luật I: Vật khơng chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng các lực có hợp
lực bằng 0 thì vật sẽ giữ ngun trạng thái đứng n hoặc chuyển động thẳng đều
r r
a=0
Ý nghĩa: +Tính bảo tồn vận tốc của vật gọi là qn tính .
+Định luật I là ĐL qn tính
+Chuyển động thẳng đều còn gọi là cđ do qn tính
-Định luật II:
-Định luật III:



a=





F
m

Độ lớn : a =


F
m

F AB = − F BA Độ lớn : FAB = FBA
Đặc điểm của lực -phản lực :


+Cùng bản chất
+Xuất hiện và mất đi đồng thời
+Trực đối ,khơng cân bằng vì đặt lên 2 vật khác nhau
*BÀI TẬP 3 ĐỊNH LUẬT NIU-TƠN :
Bài 2 : Một lực 10N tác dụng lên một vật đứng n có khối lượng 20kg trong thời
gian 5s. Tính vận tốc và qng đường vật đi được sau thời gian 5s đó.
ĐS :2,5m/s,6,25m
Bài 3 :Một ơ tơ đang chuyển động trên đường nằm ngang với tốc độ 10m/s thì tài xế
hãm phanh, ơ tơ chuyển động thêm 10m thì dừng, khối lượng xe 1tấn. Tính lực hãm.
ĐS :5000N
Bài 4:Một vật có khối lượng 50kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi
được 1m thì có vận tốc 0,5m/s. Tính lực tác dụng vào vật. ĐS :6,25N
Bài 5:Một máy bay phản lực có khối lương 50tấn, khi hạ cánh chuyển động chậm dần
đều với gia tốc 0,4m/s2. Hãy tính lực hãm.
ĐS :20 000N
Bài 6:Một ơ tơ khơng chở hàng có khối lượng 2tấn, khới hành với gia tốc 0,36m/s2. Ơ
tơ khi chở hàng với gia tốc 0,18m/s2. Biết rằng hợp lực tác dụng vào ơ tơ trong hai
trường hợp đều bằng nhau. Tính khối lượng của hàng hóa trên xe.ĐS:m=2 tấn
Bài 7:Một xe tải khối lượng 4tấn. Khi khơng chở hàng xe tải bắt đầu chuyển động với
gia tốc 0,3m/s2; khi có hàng xe tải bắt đầu chuyển động với gia tốc 0,1m/s2 cũng với
lực kéo như cũ. Tính khối lượng của hàng trên xe.
ĐS :8000kg
Bài 8:Một ơ tơ có khối lượng 3tấn đang chạy với vận tốc 20m/s thì hãm phanh. Biết
rằng từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại mất thời gian 10s.
a/ Tính qng đường xe còn đi được cho đến khi dừng hẳn.
b/ Lực hãm phanh.
ĐS:a/100m,
b/6000N
Bài 9: Một vật có khối lượng m=2kg chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v 0=4m/s
, sau t=5s nó đi được qng đường 45m. Biết rằng vật ln chiụ tác dụng lực kéo F K

và lực cản FC=1N.
a/ Tính độ lực lực kéo (ĐS:a/5N)
b/ Nếu sau t = 5s, lực kéo ngừng tác dụng thì sau bao lâu vật dừng lại.(ĐS:b/28s)

Bài 10: Dưới tác dụng của một lực 20N, một vật chuyển động với gia tốc 0,2m/s 2. Hỏi
vật đó chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 60N? ĐS:
0,6m/s2
Bài 11:Một vật có khối lượng 250g bắt đàu chuyển động nhanh dần đều, nó đi được
1,2m trong 4s.
a/ Tính lực kéo, biết lực cản bằng 0,04N.
b/ Sau qng đường ấy lực kéo phải bằng bao nhiêu để vật có thể chuyển động thẳng
đều? ĐS:a/0,077N
b/0,04N
Bài 12:Một chiếc xe khối lượng 300kg đang chạy với vận tốc 18km/h thì hãm phanh.
Biết lực hãm là 360N.
a/ Tính vận tốc của xe tại thời điểm t=1,5s kể từ lúc hãm.
b/ Tìm qng đường xe còn chạy thêm trước khi dừng hẳn. ĐS:a/3,2m/s,b/10,4m
Bài 13:Một vật có khối lượng 500g chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đàu
4m/s. Sau thời gian 2s, nó đi được qng đường 16m. Biết vật ln chịu tác dụng của
lực kéo Fk và lực cản Fc = 1N.
a/ Tính độ lớn của lực kéo. ( ĐS:a/ 3N )
b/ Sau 2s đó, lực kéo ngừng tác dụng thì sau bao lâu vật sẽ dừng lại? (ĐS:b/6s)
Bài 14:Một ơ tơ có khối lượng 2,5tấn đang chạy với vận tốc 72km/h thì bị hãm lại.
Sau khi hãm ơ tơ chạy thêm được 50m thì dừng hẳn. Tính lực hãm.ĐS:10 000N
Bài 15: Một ơ tơ có khối lượng 3T đang chạy với vận tốc 20m/s thì hãm phanh. Biết
rằng từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại mất thời gian 10s.
a/ Tính qng đường xe còn đi được cho đến khi dừng.
b/ Lực hãm phanh
ĐS:a/100m
b/6.103N

Bài 17: Lực F truyền cho vật khối lượng m 1 gia tốc a1=3m/s2, truyền cho vật khối
lượng m2 gia tốc a2=6m/s2. Hỏi lực F sẽ truyền cho vật khối lượng m=m 1+m2 một gia
tốc bao nhiêu? ĐS:2m/s2
Bài 18: Một vật có khối lượng 16kg được kéo chuyển động
thẳng theo hai giai đoạn liên tiếp, có độ thị vận tốc theo v(m/s )
thời gian như (hình 2). Biết trong q trình chuyển động, 30
lực cản khơng đổi và có giá trị Fc=12N.
Tính lực kéo trong mỗi giai đoạn.
s(s)
ĐS: gđ1: 44N , gđ2: 12N
15
45
*TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Chọn câu đúng.
Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Trong mọi
trường hợp
A.F ln ln lớn hơn cả F1 và F2.
B. F ln ln nhỏ hơn cả F1 và F2.
C.F thoả mãn: F1 − F2 ≤ F ≤ F1 + F2
D. F khơng bao giờ bằng F1 hoặc F2
Câu 2: Câu nào đúng. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Newton
A.Tác dụng vào hai vật khác nhau.
B.Tác dụng vào cùng một vật.
C.Khơng cần phải bằng nhau về độ lớn.
D.Phải bằng nhau về độ lớn nhưng khơng cần phải cùng giá.


Câu 3: Câu nào đúng : Khi một con ngựa kéo xe,lực tác dụng vào con ngựa làm nó
chuyển động về phía trước là?
A.Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa. B.Lực mà ngựa tác dụng vào xe.

C.Lực mà xe tác dụng vào ngựa.
D.Lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất.
Câu 4: Chọn đúng cơng thức liên hệ giữa lực tác dụng và phản lực theo định luật III
Niutơn:
A. F AB + F BA = 0 B. FAB = - FBA C. F AB = - F CB D. F AC = - F CA = 0
Câu 5: Chọn phát biểu sai về định luật III Niutơn.
A. Trong mọi trường hợp, khi vật M tác dụng vào N một lực tác dụng thì vật N cũng
tác dụng lại vật M một phản lực.
B. Lực tác dụng và phản lực là hai lực trực đối.
C. Lực tác dụng và phản lực làm thành một cặp lực cân bằng.
D. Lực tác dụng và phản lực đặt vào hai vật khác nhau.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng về định luật II Niutơn:
A. Lực tác dụng theo hướng nào thì vật sẽ chuyển động theo hướng đó.
B. Với cùng một vật,lực tác dụng càng nhỏ thì gia tốc thu được càng lớn.
C. Với cùng một lực, khối lượng vật càng lớn thì gia tốc thu được càng nhỏ.
D. Gia tốc vật thu được ln cùng phương và ngược chiều với lực tác dụng.
Câu 7: Chọn phát biểu sai về định luật II Niutơn:
A. Gia tốc vật nhận được ln cùng hướng với lực tác dụng.
B. Với cùng một vật, gia tốc thu được tỉ lệ thuận với lực tác dụng.
C. Với cùng một lực tác dụng, gia tốc thu được tỉ lệ nghịch với khối lượng vật.
D. Vật ln chuyển động theo hướng của lực tác dụng.
Câu 8: Chọn phát biểu sai về cặp lực tác dụng và phản lực.
A. Chúng ngược chiều nhưng cùng phương.
B. Chúng cùng độ lớn và cùng chiều.
C. Chúng cùng phương và cùng độ lớn.
D. Chúng ngược chiều và khác điểm đặt.
Câu 9: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Nếu bỗng nhiên tất cả các lực
tác dụng lên nó mất đi thì:
A. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
B. vật chuyển động ngược lại với vận tốc 10m/s.

C. vật dừng lại ngay.
D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 10m/s.
Câu 10: Chọn phát biểu đúng về gia tốc và lực tác dụng:
A. Vật phải ln ln chuyển động theo hướng của lực tác dụng.
B. Gia tốc của một vật thu được ln theo hướng của lực tác dụng vào vật
C. Lực tác dụng vào một vật càng lớn thì gia tốc vật thu được càng nhỏ.
D. Cùng một lực tác dụng, khối lượng vật càng lớn thì gia tốc vật thu được càng
lớn..
Câu 11: Dưới tác dụng của một lực 20N, một vật chuyển động với gia tốc 0,4m/s 2.
Hỏi vật đó chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng bằng 50N?
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :

A. a = 0,5m/s2;

B. a = 1m/s2;

C. a = 2m/s2;

D. a = 4m/s2;

Câu 12: Khối lượng của một vật đặc trưng cho tính chất nào sau đây của một vật.
A.Nặng hay nhẹ của vật

B. Lượng chất nhiều hay ít

C.Mức qn tính của vật lớn hay nhỏ
D. Vật chuyển động nhanh hay chậm
Câu 13: Người A kéo người B lên dốc chuyển động chậm dần đều. Lực người A
tác dụng lên người B thì:
A.bằng lực người B tác dụng lên người A

B.nhỏ hơn lực người B tác dụng lên
người A
C.bằng lực mặt đường tác dụng lên người B D.lớn hơn lực người B tác dụng lên
người A
Câu 14: Trong định luật III Niuton. Lực và phản lực
A.cùng tác dụng vào một vật
B.hai lực cân bằng triệt tiêu lẫn nhau
C.là cặp lực trực đối cân bằng D.chúng xuất hiện và mất đi đồng thời
Câu 15: Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì
vật sẽ thu được gia tốc như thế nào ?
A. Lớn hơn
C. Khơng thay đổi
B. Nhỏ hơn
D. Bằng 0
Câu 16: hợp lực tác dụng vào vật có khối lượng 2 kg là1 N .lúc đầu vật đúng n
,trong khoảng thời gian 2 s qng đường vật đi được là
A. 0,5m
B. 2m
C. 1m
D.4m
Câu 17: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn còn đi
tiếp chưa dừng lại ngay, đó là nhờ
A. Trọng lượng của xe. B. Lực ma sát.
C. Qn tính của xe.
D. Phản lực của mặt
đường.
Câu 18: Tại sao ở nhiều nước lại bắt buộc người lái xe và người ngồi trong xe ơ tơ
khốc một đai bảo hiểm vòng qua ngực (dây an tồn), hai đầu mốc vào ghế ngồi ?
A. Để người ngồi trong xe khỏi bị văng ra khỏi ghế khi đang chạy xe.
B. Để người ngồi trong xe khỏi bị nghiêng về bên phải khi xe rẽ quặt sang phải.

C. Để người ngồi trong xe khỏi bị xơ về phía trước khi xe đang chạy.
D. Để khi dừng lại đột ngột, người ngồi trong xe khơng bị xơ về phía trước (do qn
tính),
tránh va chạm mạnh vào các bộ phận trong xe.
Câu 19: Hình nào dưới đây minh hoạ cho đònh luật III Niutơn ?



F2
A.

B.


F1


F2
D.


F2


F1


F2
C.



F1


F1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×