Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BT vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.69 KB, 3 trang )

Vật Lý 12 CB
Thời gian: 45 phút
Câu 1. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 21 cm. Hai nguồn này dao động theo
phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40πt (mm); u2=5cos(40πt) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng
là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 11.
Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức
cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = ωCU0cos(ωt +

π
).
2

B. i = ωCU0cos(ωt -

π
).C. i = ωCU0cos(ωt + π).
2

D. i = ωCU0cosωt.

Câu 3. Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. L.
B. 2L.
C. 0,25L.
D. 0,5L.
Câu 4. Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos20πt (cm). Vận tốc truyền sóng là 4 m/s. Phương trình dao động của một


phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20 cm là
π
π
A. u = 3cos(20πt) (cm).
B. u = 3cos(20πt - ) (cm). C. u = 3cos(20πt - π) (cm). D. u = 3cos(20πt + ) (cm).
2
2
Câu 5. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5Ω và độ tự cảm L =

35 -2
.10 H mắc nối tiếp
π

với điện trở thuần R = 30Ω. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 70 2 cos100πt(V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 70W.
B. 60W.
C. 30 2 W.
D. 35 2 W.
Câu 6. Chọn câu đúng. Một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần không đáng kể, mắc vào mạng điện xoay chiều tần số
60Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 12A. Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng điện xoay chiều có tần số 1000Hz thì
cường độ dòng điện qua cuộn dây là:
A. 0,72 A
B. 0,005 A
C. 200 A
D. 1,4 A
Câu 7. Chọn câu đúng.Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (hình 3.1) i = I0 sin ωt là cường độ dòng điện qua mạch và

u = U 0 sin(ωt + ϕ) là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Tổng trở của đoạn mạch là:
2
A. Z = R + (ωL +


1 2
1
1 2
1
) B. Z = R 2 + (
− ωL) 2 C. Z = R 2 + (ωL −
) D. Z = R + ωL +
ωC
ωC
ωC
ωC

Câu 8. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 18 cm. Hai nguồn này dao động theo
phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 3cos30πt (mm); u2=3cos(30πt) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng
là 75 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 5.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
Câu 9. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường
độ âm
A. tăng thêm 10 B.
B. giảm đi 10 dB.
C. giảm đi 10 B.
D. tăng thêm 10 dB.
π
Câu 10. Một nguồn phát sóng cơ theo phương trình u = 4cos(4πt - ) (cm). Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên
4
π

cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng đó là
3
A. 1,0 m/s.
B. 1,5 m/s.
C. 2,0 m/s.
D. 6,0 m/s.
Câu 11. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
cảm kháng?
A. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần tiêu thụ điện năng dưới dạng nhiệt năng.
B. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi: Z =

R 2 + ( ωL ) .
2

D. A, B và C đều đúng.

C. Dòng điện luôn luôn trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
Câu 12. Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x 1 = A1cos (ωt + φ1) và x2 = A2cos (ωt +
φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi (với k ∈ Z):
A. φ2 - φ1 = 0,25π.
B. φ2 - φ1 = (2k + 1).0,5π.C. φ2 - φ1 = 2kπ.
D. φ2 - φ1 = (2k + 1)π.


Câu 13. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuôïn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L =

2
H, tụ điện có điện
π


10 −4
F và một điện trở thuần R. Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch
π
π
là u = Uocos100πt(V) và i = Iocos(100πt - )(A). Điện trở R là
4
dung C =

A. 100Ω.
B. 50Ω.
C. 400Ω.
D. 200Ω.
Câu 14. Khi gắn vật m vào lò xo K1 thì nó dao động với chu kì T1 = 0,6s. Khi gắn m với lò xo K2 thì nó dao động với chu kì T2
= 0,8s. Khi gắn m với hệ lò xo K1 song song với K2 thì chu kì dao động của m là
A. 1,4 s.
B. 1 s.
C. 0,7 s.
D. 0,48 s.
Câu 15. Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một
phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2m. Tần số của sóng là
A. 220 Hz.
B. 100 Hz.
C. 150 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 16. Chọn câu đúng. Một vật dao động điều hoà, có quãng đường đi được trong một chu kỳ là 16cm. Biên độ dao động
của vật là: A. 2cm.
B. 8cm.
C. 16cm.
D. 4cm.
Câu 17. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì

A. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch.
B. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
C. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.
D. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện.
Câu 18. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. xuất phát từ hai nguồn bất kì.
B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
C. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.
D. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương.
Câu 19. Chọn câu đúng.Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều 220V, 60Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ
0,5A. Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8A thì tần số của dòng điện là:
A. 240 Hz
B. 960 Hz
C. 15 Hz
D. 480 Hz
Câu 20. Chọn câu đúng. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm, tần số 20 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật có ly độ
2 3 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn. Phương trình dao động của vật là:


) (cm)
3
π
C. x = 4sin(40π t + ) (cm)
6
A. x = 4sin(40π t +


) (cm)
6
π

D. x = 4sin(40π t + ) (cm)
3
B. x = 4sin(40π t +

Câu 21. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt và có cơ năng là W. Động năng của vật tại thời
điểm t là
A. Wđ = Wsinωt.
B. Wđ = Wsin2ωt.
C. Wđ = Wcos2ωt.
D. Wđ = Wcosωt.
Câu 22. Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s 2. Khi thang máy đứng yên thì con lắc có chu kỳ
dao động là 1s. Chu kỳ của thang máy khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2,5m/s 2 là:
A. 0,87 s.
B. 1,15 s.
C. 0,89 s.
D. 1,12 s.
Câu 23. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.2). Người ta đo được các hiệu điện thế U AM = 16V,
UMN = 20V, UNB = 8V. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là:
A. 16 V
B. 28 V
C. 44 V
D. 20 V
Câu 24. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = acosωt.
Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước không dao động sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai
nguồn đến đó bằng:
A. một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số lẻ lần bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 25. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 1s.

Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc:
A. 25 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 75 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 26. Chọn câu đúng. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì cảm kháng có tác dụng :
A. làm thay đổi góc lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện.
B. làm cho hiệu điện thế cùng pha với dòng điện.

π
.
2
π
D. làm cho hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm luôn trễ pha so với dòng điện góc .
2
C. làm cho hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm luôn sớm pha hơn dòng điện góc

Câu 27. Tại 1 nơi, chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc. B. căn bậc hai gia tốc trọng trường. C. chiều dài con lắc. D. gia tốc trọng trường.


Câu 28. Tại một điểm M nằm trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là LM = 80 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó
là I0 = 10-11 W/m2. Cường độ âm tại M có độ lớn
A. 0,1 W/m2.
B. 10-3 W/m2.
C. 10-2 W/m2.
D. 10-4 W/m2.
Câu 29. Chọn câu đúng. Gọi f là tần số của lực cưỡng bức, f0 là tần số dao động riêng của hệ. Hiện tượng cộng hưởng là hiện
tượng:
A. Biên độ của dao động tắt dần tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f = f0.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f - f 0 = 0
C. Tần số của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại khi tần số dao động riêng f 0 lớn nhất.
D. Biên độ của dao động tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f = f0.
Câu 30. Chọn câu đúng. Biên độ dao động của con lắc đơn không đổi khi:
A. Không có ma sát.
B. Con lắc dao động nhỏ.
C. Tác dụng lên con lắc một ngoại lực tuần hoàn.
D. A hoặc C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×