Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KT 15p vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.27 KB, 2 trang )

Kiểm tra.
Mơn: Vật Lý 12 CB
Thời gian: 15 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12. . .
PHẦN TRẢ LỜI (Đánh dấu X vào đáp án em cho là đúng nhất)
CÂU
ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12



Câu 1: Đối với một dao động tuần hồn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại
như cũ gọi là
A. Tần số dao động
B. Pha của dao động
C. Chu kì dao động
D. Tần số góc
Câu 2: Một vật dao động điều hồ khi đi qua vị trí cân bằng thì:
A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng khơng.
B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
C. Vận tốc có độ lớn bằng khơng, gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng khơng.
Câu 3:Năng lượng của một vật dao động điều hồ:
A.Tăng 81 lần khi biên độ tăng 3 lần và tần số tăng 3 lần
B. Giảm 16 lần khi biên độ giảm 4 lần và tần số giảm 4 lần
C.Tăng 3 lần khi tần số giảm 3 lần và biên độ tăng 9 lần
D. Giảm 15 lần khi tần số dao động giảm 5 lần và biên độ giảm 3 lần
Câu 4: Một chất điểm khối lượng m=0,01 kg treo ở đầu một lò xo có độ cứng k=4(N/m), dao động
điều hòa quanh vị trí cân bằng. Tính chu kỳ dao động.
A. 0,624s
B. 0,314s
C. 0,196s
D. 0,157s
Câu 5: Cơng thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của lắc lò xo treo thẳng đứng (∆l là độ
giãn của lò xo ở vị trí cân bằng):
∆l

1
k
g

A. f = 2π
B. f =
C. f = 2π
D. f =
g
ω
2π ∆l
m

Câu 6: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s 2, một con lắc đơn dao động điều hồ với chu kì
s.
7

Chiều dài của con lắc đơn đó là
A. 2mm.
B. 2cm.
C. 20cm.
D. 2m.
Câu 7: Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hồ của

A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 8:. Trong dao động điều hồ, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với vận tốc.
B. Sớm pha π/2 so với vận tốc.
C. Ngược pha với vận tốc.
D. Trễ pha π/2 so với vận tốc.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa, có tần số 5 Hz, Tần số góc ω của con lắc lò xo là :

A. 8 rad/s
B. 10 π rad/s
C. 5 rad/s
D. 6rad/s
Câu 10: Một chất điểm dao động trên quĩ đạo dài 10 cm. Biên độ của vật là :
A. 10 Cm.
B. 5 cm .
C. 2,5 cm ,
D . 20 cm.
π
Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 5cos( 20t - ) cm. Vận tốc cực đại và
2

gia tốc cực đại của vật là:
A. 10m/s; 200m/s2
B. 10m/s; 2m/s2
C. 100m/s; 200m/s2
D. 1m/s; 20m/s2
Câu 12: Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ dao
động của nó là:
A. 0,4m
B. 4mm
C. 0,04m
D. 2cm


Kiểm tra..
Mơn: Vật Lý 12 CB
Thời gian: 15 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12. . .

PHẦN TRẢ LỜI (Đánh dấu X vào đáp án em cho là đúng nhất)
CÂU
ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động
của vật

A. Tăng lên 4 lần.
B. Giảm đi 4 lần.
C. Tăng lên 2 lần
D. Giảm đi 2 lần.
Câu 2: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hồ tỉ lệ thuận với
A. biên độ dao động.
B. li độ của dao động.
C. bình phương biên độ dao động.
D. chu kì dao động.
Câu 3: Trong dao động điều hồ, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ.
B. Sớm pha π/2 so với li độ.
C. Ngược pha với li độ.
D. Trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 4: Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng
trường g là
A.

1


l
.
g

B. 2π

g
.
l


C. 2π

l
.
g

Câu 5: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(8πt +

D.

1


g
l

π
)(cm), với x tính bằng cm, t tính
6

bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,25s.
B. 0,125s.
C. 0,5s.
D. 4s.
Câu 6: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động
qua
A. Vò trí cân bằng.
B. Vò trí vật có li độ cực đại

C. Vò trí mà lò xo không bò biến dạng.
D. Vò trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
Câu 7: Một dao động điều hòa có phương trình x = 2sin π t (cm), có tần số …
A. 2Hz.
B. 1Hz
C. 0,5 Hz
D. 1,5Hz
π
Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 5cos( 20t - ) cm. Vận tốc cực đại và gia
2

tốc cực đại của vật là:
A. 10m/s; 200m/s2
B. 10m/s; 2m/s2
C. 100m/s; 200m/s2 D. 1m/s; 20m/s2
Câu 9: Một chất điểm dao động trên quĩ đạo dài 20 cm. Biên độ của vật là :
A. 10 cm.
B. 5 cm .
C. 2,5 cm ,
D . 20 cm.
Câu 10: Một con lắc lò xo có độ cứng 200N/m và có năng lượng dao động là 0,16J. Biên độ dao
động của nó là:
A. 0,4m
B. 4mm
C. 0,04m
D. 2cm
Câu 11: Một lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4 cm, chu kỳ 0,5 s. Khối lượng quả nặng
là 400 g. Lấy , lấy g = 10m/s2. Độ cứng của lò xo là:
A). 25 N/m
B). 640 N/m

C). 64 N/m
D). 32 N/m
Câu 12: Năng lượng của một vật dao động điều hồ:
A.Tăng 81 lần khi biên độ tăng 3 lần và tần số tăng 3 lần
B. Giảm 16 lần khi biên độ giảm 4 lần và tần số giảm 4 lần
C.Tăng 3 lần khi tần số giảm 3 lần và biên độ tăng 9 lần
D. Giảm 15 lần khi tần số dao động giảm 5 lần và biên độ giảm 3 lần



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×