Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

CẤU tạo hạt NHÂN ĐỒNG vị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.63 KB, 3 trang )

CẤU TẠO HẠT NHÂN

-

ĐỒNG VỊ

TĨM TẮT LÝ THUYẾT
1. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
+

Điện tích hạt nhân là: Ze.


Bán kính hạt nhân : cỡ 10-14m đến 10-15m.



Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nuclôn. Có 2 loại

nuclôn :

Prôtôn , kí hiệu p , mang điện tích dương +1,6.10-19C
Nơ tron, kí hiệu n , không mang điện tích
Nếu 1 nguyên tố X có số thứ tự Z trong bảng tuần hoàn
Menđêlêép thì hạt nhân nó chứa Z proton ( hay Z electron ) và N nơtron. Kí
A
ZX
hiệu :


Với : Z : gọi là nguyên tử số , số proton ( số electron )


A = Z + N : gọi là số khối. Suy ra , số nơtrơn là : N = A Z
2. Lực hạt nhân : các nuclôn liên kết với nhau bởi các lực hút rất mạnh gọi
là lực hạt nhân. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng khoảng 10-15m.
3. Đồng vò : Các nguyên tử có cùng số prôtôn ( cùng số Z ) nhưng số
nơtron N khác nhau (nên khác số khối A) gọi là các đồng vò .
4. Đơn vò khối lượng nguyên tử : Đơn vò của khối lượng nguyên tử kí hiệu là
u
1* 1u = 1,660055.10
2* me = 9,1.10

-31

-27

2

kg = 931,5 MeV/c =

kg = 0,0005486 u

1
12

khối lượng của đồng vị

; mp= 1,00728 u

C

; mn = 1,00866 u


5. Hệ thức Anh_xtanh giữa năng lượng và khối lượng: E = m.c2
BÀI TẬP

12
6


235
92

U

Câu 1: Nguyên tử của đồng vị phóng xạ
có:
A.
92 electron và tổng số proton và electron bằng 235
B.
92 proton và tổng số electron và notron bằng 235
C.
92 notron và tổng số notron và proton bằng 235
D.
92 notron và tổng số proton và electron bằng 235
A. Các proton
B. Các notron
C. Các electron
Câu2: Chất phóng xạ do Becơren phát hiện ra đầu tiên là:
A. Radi
B. Urani
C. Thôri


D. Các nuclon
D. Pôlôni

235
92

U

Câu 3: Chọn câu đúng. Hạt nhân nguyên tử
có bao nhiêu notron và proton
A. p = 92; n = 143B. p = 143; n = 92 C. p = 92; n = 235 D. p = 235; n = 93
Câu 4: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số nơtrôn. B. cùng khối lượng.
C. cùng số nuclôn.
D.
cùng số prôtôn.
206
82

Câu 5: Hạt nhân chì có Pb
A. 206 nuclôn.
B. 206 prôtôn.
C. 124 prôtôn.
D. 82
nơtrôn.
Câu 6: Đơn vị khối lượng nguyên tử u được định nghĩa theo khối lượng của đồng
vị
A.


13
6

C

B.

14
7

N

11
6

C

.

C.

.

D.

12
6

C
10

5

Câu 7: Độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1,6.10-19 C, điện tích của hạt nhân B là
A. - 10e.
B. - 5e.
C. 10e.
D. 5e.
-19
Câu 8: Biết điện tích của êlectron là 1,6.10 C. Điện tích của hạt nhân nguyên tử
nitơ
19

14
7

N


A. 22,4.10-19 C.

B. -22,4.10-19 C.

C. 11,2.10-19 C.

D. -11,2.10-

C.
60
27 Co


Câu 9: Hạt nhân
có cấu tạo gồm:
A. 33 prôtôn và 27 nơtron.
nơtron.
C. 27 prôtôn và 33 nơtron.
nơtron.
Câu 10. Nguyên tử pôlôni
A. 210 e

210
84

Po có điện tích là
B. 126 e

B. 27 prôtôn và 60
D. 33 prôtôn và 27

C. 84 e

D. 0


Câu 452: Hạt nhân Liti có 3 proton và 4 notron. Hạt nhân náy có kí hiệu như thế nào
A.

7
3

Li


B.

4
3

Li

C.

3
4

Li

D.

3
7

Li



×