LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP SĨNG DỪNG
LÝ THUYẾT
Đònh nghóa : Là sóng có các nút và các bụng cố đònh trong không gian
1.
Các điểm bụng hoặc các điểm nút cách đều nhau một số nguyên lần
λ
2
.
λ
2
Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề của sóng dừng là .
•
λ
4
Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề của sóng dừng là .
2. Để có sóng dừng trên sợi dây với hai đầu là c ố định (2 nút sóng) thì
chiều dài của sợi dây :
•
l= k
λ
2
. Với k = 1, 2,3…
k = số bó sóng = số bụng sóng ; Số nút sóng là k + 1.
3. Để có sóng dừng trên dây với một đầu là c ố định (nút) , một đầu là t ự
do (bụng) thì chiều dài của sợi dây:
l = (2k + 1)
λ
1 λ
= (k + )
4
2 2
.
Với k = 0, 1, 2,3…
k = số bó sóng
Số bụng sóng = số nút sóng là k + 1.
4. Trường hợp hai đầu tự do ( 2 bụng sóng) : thì chiều dài của sợi dây :
l= k
λ
2
Với k = 1, 2,3…
k = số bó sóng = số nút sóng .
số bụng sóng = k + 1.
. BÀI TẬP
C©u 1: Một sợi dây đàn dài 1m, hai đầu cố định, rung với tần số 200Hz. Quan sát
sóng dừng trên dây người ta thấy có 6 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 66,2 m/s
B. 79,5 m/s
C. 66,7 m/s.
D. 80 m/s.
Cõu 2: Quan sỏt súng dng trờn mt si dõy n hi, ngi ta o c khong
cỏch gia 5 nỳt súng
liờn tip l 100 cm. Bit tn s ca súng truyn trờn dõy bng 100 Hz, .Vn tc
truyn súng trờn dõy l
A. 25 m/s.
B. 100 m/s.
C. 75 m/s.
D. 50 m/s.
Cõu 3: Mt súng dng c to ra bi giao thoa ca hai súng chy, tn s 300Hz,
cú khong cỏch ngn nht gia
mt nỳt v mt bng súng l 0,75m. Vn tc ca cỏc súng chy ú bng
A. 200m/s
B. 450m/s
C. 100m/s
D. 900m/s
Câu 4: Một sợi dây dài 0,1 m căng hai đầu cố định khi dây dao động quan sát trên
dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bớc sóng trên dây là:
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 40 cm
D. 80 cm
Cõu 5: Mt dõy AB di l = 1m, u B c nh, u A cho dao ng vi biờn 1cm,
tn s f = 25Hz.
Trờn dõy thy hỡnh thnh 5 bú súng m A v B l cỏc nỳt. Bc súng v vn tc
truyn trờn dõy cú giỏ tr
no sau õy?
= 20cm,V = 500cm / s
= 40cm,V = 1m / s
A.
B.
= 20cm, V = 0,5cm / s
= 40cm,V = 10m / s
C.
D.
Cõu 6: Trờn si dõy OA , u A c nh v u O dao ng iu hũa vi tn s
20Hz thỡ trờn dõy cú 5 nỳt. Mun trờn si dõy rung xut hin 2 bng súng thỡ O
phi dao ng vi tn s l:
A. 12Hz
B. 10Hz
C. 50 Hz
D. 40Hz
Cõu 217: Quan sỏt súng dng trờn mt si dõy n hi, ngi ta o c khong
cỏch gia 5 nỳt súng
liờn tip l 100 cm. Bit tn s ca súng truyn trờn dõy bng 100 Hz, vn tc
truyn súng trờn dõy l
A. 50 m/s.
B. 75 m/s.
C. 25 m/s.
D. 100 m/s.
Cõu 218: Dõy n chiu di 80cm phỏt ra cú tn s 12Hz. Quan sỏt dõy n ta thy
cú 3 nỳt v 2 bng.
Vn tc truyn súng trờn dõy n l:
A. V = 1,6m/s
B. V = 7,68m/s C. V = 5,48m/s D. V = 9,6m/s
Cõu 219: Trong hin tng súng dng trờn si dõy di 2m cú hai u c nh , bc súng
ln nht cú
th cú súng dng trờn dõy l :
A. 1m
B. 4m
C. 3m
D. 2m
Câu 220: Trong hiện tượng sóng dừng trên sợi dây , tần số dao động là 400Hz, và
tốc độ truyền sóng
là 80 m/s. Từ A đến B trên đoạn dây có tất cả 5 bụng sóng với A và B là hai bụng.
Tính chiều dài AB?
A. 50 cm
B. 40 cm
C. 40 m
D. 50m
Câu 221: trên sợi dây AB dài 50 cm, đầu A treo vào một nhánh của âm thoa, còn
đầu B để tự do. Khi âm thoa rung với tần số 100Hz thì trên dây có sóng dừng xảy
ra và ta quan sát thấy có 3 bụng sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây:
A. 40 m/s.
B. 15 m/s.
C. 40 cm/s.
D. 15 cm/s.
l
Câu 222: Một sợi dây mảnh AB dài . Đầu B cố định, đầu A dao động với phương
u = 4 cos 20π t (cm)
trình
. v = 25cm/s. Điều kiện về chiều dài của dây AB để xảy ra
hiện tượng sóng dừng là:
l = 2,5k
l = 1, 25k
1
l = 1, 25 k + ÷
2
1
l = 2,5 k + ÷
2
A.
B.
C.
D.
Câu 223 : Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32 cm với đầu B cố đònh. Tần số
dao động của dây là 50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:
A. 9 nút; 8 bụng
B. 8 nút; 8 bụng
C. 5 nút; 4 bụng
D. 4 nút; 4 bụng
Câu 224 : Một sợi dây dài 1,25 m có đầu B bng tự do, đầu A rung với tần số
25Hz . Tốc độ truyền sóng là 25 m/s. Tìm số điểm nút va số điểm bụng trên dây?
A. 3 nút; 4 bụng
B. 3 nút; 3 bụng
C. 2 nút; 2 bụng
D. 4 nút; 4 bụng
4
3
Câu 225. Đoạn dây AB dài m có hai đầu cố định, trên đó có sóng dừng xảy ra.
Tốc độ truyền sóng trên dây là 400 m/s và tần số sóng là 600 Hz. Trên dây có:
A. 4 bụng – 5 nút
B. 5 bụng – 4 nút
C. 5 bụng – 6 nút
D. 6 bụng – 5 nút
Câu 226. Đoạn dây AB dài 1,2 m có hai đầu A, B cố định. Trên dây có sóng dừng
xảy ra với 6 nút sóng. Biết tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 40 m/s
B. 48 m/s C. 24 m/s
D. 96 m/s
Câu 227. Trên sợi dây mảnh, đàn hồi có sóng dừng xảy ra với tần số sóng là 0,5
Hz, tốc độ truyền sóng là 25 cm/s. A, B là hai điểm trên dây cách nhau 1,125 m với
A là nút sóng và B là bụng sóng. Từ A đến B có
A. 5 bụng – 4 nút
B. 5 nút – 4 bụng
C. 5 nút – 5
bụng D. 4 bụng – 4 nút
Câu 228. Dây AB = 1 m có sóng dừng với đầu A là nút, B là bụng, trên dây có tất
cả 3 bụng. Biết tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 80 m/s
B. 133,3 m/s
C. 266,7 m/s
D. 160 m/s
Câu229. Từ A đến B trên dây đang có sóng dừng ta quan sát được tất cả 3 bụng
trong đó tại A và B là 2 bụng. Biết AB = 62,5 cm và tốc độ truyền sóng là 50 m/s.
Tần số sóng là:
A. 80 Hz
B. 120 Hz
C. 160 Hz
D. 100 Hz