Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài 8 chuyển động tròn đều tốc độ dài và tốc độ góc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.93 KB, 7 trang )

Bài 8.CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC
ĐỘ GÓC
A.MỤC TIÊU
1.Kiến thức
-

Hiểu rằng trong chuyển động tròn cũng như chuyển động cong,vectơ vận

tốc có phương tiếp tuyến với quỹ đạo và hướng theo chiều chuyển động.
-

Nắm vững định nghĩa chuyển động tròn đều,từ đó biết cách tính tốc độ dài.

-

Hiểu rõ chuyển động tròn đều, tốc độ dài đặc trưng cho độ nhanh, chậm của

chuyển động của chất điểm trên quỹ đạo.
2. kỹ năng
-

-Quan sát thực tiễn về chuyển động tròn.

-

-Tư duy lôgic để hình thành khái niệm vectơ vận tốc.

B.CHUẨN BỊ
1.Giáo viên
-


Các câu hỏi, công thức về chuyển tròn đều.

-

Biên soạn câu hỏi 1-4 SGK dưới dạng trắc nghiệm.

-

Các ví dụ về chuyển động cong, chuyển động tròn đều.

-

Hình vẽ H 8.2 và H 8.4. Mô hình chuyển động tròn (đồng hồ).

2. Học sinh
-

Ôn về vectơ độ dời, vectơ vận tốc trung bình.

-

Sưu tầm các tranh vẽ về chuyển động cong, chuyển động tròn.

3. Gợí ý ứng dụng CNTT
-

GV có thể soạn các câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra bài cũ và cũng cố bài

giảng.
-


-Mô phỏng chuyển động tròn đều.

Sưu tầm các đoạn video về chuyển động cong,chuyển động tròn đều...
A. TỔ CHỨC HOẠT CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động 1(....phút):kiểm tra bài cũ.
Hướng dẫn của GV

Hoạt động của HS

-Đặt câu hỏi cho HS.

-Nêu những đặt điểm của vectơ độ rời,
vectơ vận tốc trung bình, vectơ vận tốc

-Yêucàu 1HS lên bảng vẽ.

tức thời trong chuyển động thẳng?
-Vẽ hình minh họa?

-Nhận xét các câu trả lời

-Nhận xét câu trả lời của bạn


Hoạt động 2(....phút):Tìm hiểu vectơ vận tốc trong chuyển động cong
Hướng dẫn của GV


Hoạt động của HS

Nội dung

-Cho HS đọc SGK.

-Đọc phần 1 SGK.

1. Vectơ vận tốc trong chuyển

-Hướng dẫn HS hình -Trình bày lập luận động cong
thành khái niệm vận để đưa ra khái niệm -Khi chuyển động cong, vectơ vận
tốc tức thời.

vận tốc tức thời.

tốc luôn luôn thay đổi hướng.

-So sánh với chuyển -Biễu diễn đặt điểm Trong khoảng thời gian t, chất
động thẳng.

vectơ vận tốc trên điểm dời chỗ từ M đến M’ . Vectơ
hình vẽ H 8.2.

vận tốc trung bình của chất điểm
trong khoảng thời gian đó bằng:
vtb 

MM '
t


Nếu lấy t rất nhỏ thí M’ rất gần
M. Phương của MM ' rất gần với
tiếp tuyến tại M,độ lớn của MM '
rất gần với độ dài cung đường đi
được s. Bằng những lập luận
chặt chẽ, người ta đi đến kết luận
rằng, khi t dần tới 0 thì vectơ
vận tốc trung bình trở thành vectơ
vận tốc tức thời v tại thời điểm t.
Vectơ vận tốc tức thời có phương
trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo
tại M, cùng chiều với chiều chuyển
động và có độ lớn là:
v

s
(khi t rất nhỏ) (8.1)
t

Hoạt động 3(....phút):Tìm hiểu vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều


Hướng dẫn của GV

Hoạt động của HS

-Cho HS đọc SGK -Đọc
phần 2.


chuyển

định

nghĩa 2. Vectơ vận tốc trong chuyển

động

tròn động tròn đều. Tốc độ dài

đều trong SGK.Lấy
-Nêu các câu hỏi.

Nội dung

ví dụ thực tiễn?

*Chuyển động tròn là đều khi
chất điểm đi được những cung tròn

-Đặt điểm của vectơ có độ dài bằng nhau trong những
-Nhận xét trả lời.

vận tốc trong chuyển khoảng thời gian bằng nhau tùy ý.

-Hướng dẫn HS so động tròn đều?tốc độ
sánh.

Gọi s là độ dài cung tròn mà


dài?

chất điểm đi được trong khoảng

-Trả lời câu hỏi C1.

thời gian t.

-So sánh với vectơ

Tại một điểm trên đường tròn,

vân tốc trong chuyển vectơ vận tốc v của chất điểm có
động thẳng?
phương trùng với tiếp tuyến và có
chiều của chuyển động. Độ lớn của
vectơ vận tốc v bằng:
v

s
= hằng số. (8.2)
t

Hoạt động 4(....phút):Tìm hiểu chu kỳ và tần số trong chuyển động tròn
Hướng dẫn của GV

Hoạt động của HS

-Cho HS đọc SGK.


-Đọc phần 3 SGK,trả 3. Chu kì và tần số của chuyển

-Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi:
lời câu hỏi.

Chuyển động tuần
hoàn là gì?

Nội dung

động tròn đều
Gọi T là khoảng thời gian chất
điểm đi hết một vòng trên đường

-Cho HS quan sát Chu kỳ và đơn vị tròn. Từ công thức (8.2) ta có:
đồng hồ,yêu cầu mô của chu kỳ là gì?
tả chu kỳ, tần số.

Tần số và đơn vị của

v

2r
T


tần số là gì?

trong đó r là bán kính đường tròn;


-Mô tả chuyển động vì v không đổi nên T là một hằng
của các kim đồng hồ số và được gọi là chu kì.
để minh họa.

Thay cho chu kì T có thể dùng
tần số f để đặc trưng cho chuyển
động tròn đều. Tần số f của chuyển
động tròn đều là số vòng chất điểm
đi được trong một giây, nên
f 

1
T

đơn vị của tần số là héc, kí hiệu là
Hz
1Hz = 1 vòng /s = 1 s-1 .


Hoạt động 5(....phút):Tìm hiểu tốc độ góc
Hướng dẫn của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

-Cho HS đọc SGK.

-Đọc phần 3 SGK 4. Tốc độ góc. Liên hệ giữa tốc
Xem hình H8.4 trả độ góc và tốc độ dài


-Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi:Tốc độ
lời câu hỏi.

Khi chất điểm đi được một

góc và đơn vị tốc độ cung tròn M0M = s thì bán kính

-Hướng dẫn HS tìm góc là gì?

OM0 của nó quét được một góc

công thức liên hệ,vận -So sánh tốc độ góc ư
s = rư (8.5)

dụng để đổi đơn vị

và tốc độ dài?

-Cho HS đọc SGK

-Tìm mối liên hệ trong đó r là bán kính của đường

-Hướng dẫn HS tìm giữa tốc độ góc và tròn. Gócư được tính bằng
công thức liên hệ

tốc độ dài?

-Cho HS xem bảng -Đổi rad độ?
SGK.


-Đọc phần 4 SGK
-Tìm mối liên hệ
giữa tốc độ góc và
với chu kỳ,tần số?

rađian (viết tắt là rad). Thương số
của góc quét ư và thời gian t
là tốc độ góc



(8.6)
t

đo bằng rađian trên giây (rad/s).

-Xem bảng chu kỳ Ta có v = s /t = rư /t
các hành tinh trong hay v = r (8.7)
SGK.Nêu ý nghĩa?

5.Liên hệ giữa tốc độ góc với chu
kì T hay với tần số f
Thay công thức (8.7) vào công
thức (8.3), ta có:
v = r = 2ðr/T từ đó:
= 2ð/T (8.8)và = 2ðf (8.9)
Các công thức (8.8) và (8.9) cho ta
mối liên hệ giữa tốc độ góc với
chu kì T hay với tần số f. Từ (8.9),

còn được gọi là tần số góc.


Hoạt động 6(....phút):Vận dụng ,củng cố.
Hướng dẫn của GV

Hoạt động của HS

-Nêu câu hỏi.Nhận xét câu trả lời các -Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc
nhóm

nghiệm nội dung câu 1-4(SGK).
-Làm việc cá nhân giải bài tập 2,3(SGK)

-Yêu cầu:HS trình bày đáp án.

-Ghi nhận kiến thức:Chuyển động tròn
đều ; vectơ vận tốc, chu kì tần số,tốc độ

-Đánh giá,nhận xét kết quả giờ dạy.

dài,tốc độ góc,môi liên hệ giữa các đại
lượng

Hoạt động 7 (.....phút): Hướng dẫn về nhà.
Hướng dẫn của GV

Hoạt động của HS

-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.


-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.

-Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau

-Những sự chuẩn bị cho bài sau.



×