Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Chuyên đề các bài toán về số thập phân số thựccăn bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.3 KB, 4 trang )

CHUYÊN ĐỀ: CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ THẬP PHÂN- SỐ THỰCCĂN BẬC HAI.
Bài toán 1: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản
0,(1); 0,(01); 0,(001); 1,(28); 0,(12); 1,3(4); 0,00(24); 1,2(31); 3,21(13)
Bài toán 2: Tính
a) 10,(3)+0,(4)-8,(6)
b) 12, (1)  2,3(6) : 4, (21)
1
3

c) 0, (3)  3  0,4(2)

Bài toán 3: Tính tổng các chữ số trong chu kỳ khi biểu diễn số

116
dưới
99

dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Bài toán 4: Tính tổng của tử và mẫu của phân số tối giản biểu diễn số thập
phân 0,(12)
Bài toán 5: Tính giá trị của biểu thức sau và làm tròn kết quả đến hàng đơn
vị
a) A 

(11,81  8,19).2,25
6,75

Bài toán 6: Rút gọn biểu thức

b) B 


(4,6  5 : 6,25).4
4.0,125  2,31


M 

0,5  0, (3)  0,1(6)
2,5  1, (6)  0,8(3)

Bài toán 7: Chứng minh rằng:
0,(27)+0,(72)=1
Bài toán 8: Tìm x biết
a)

0,1(6)  0, (3)
.x  0, (2)
0, (3)  1,1(6)

0, (3)  0, (384615) 
0,0(3)

b)

3
x
13  50
85

c) 0, (37)  0, (62)x  10


d) 0,(12):1,(6)=x:0,(4)

e) x:0,(3)=0,(12)
Bài toán 9:
Cho phân số A 

m3  3m 2  2m  5
; (m  N )
m(m  1)(m  2)  6

a) Chứng minh rằng A là phân số tối giản.
b) Phân số A có biểu diễn thập phân là hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn? vì
sao?
CHUYÊN ĐỀ: CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ THẬP PHÂN- SỐ THỰCCĂN BẬC HAI.


Bài toán 10: So sánh các số sau

a) 0,5 100 

 1
4
9 
và  1 
:5
25
16 
 9

b) 25  9 và 25  9


c) CMR: với a, b dương thì a  b  a  b
Bài toán 11: Tìm x biết
a) x là căn bậc hai của các số: 16; 25; 0,81; a2 ; 2  3 

2

b) 2 x  32  3  2 x

c)

x  12  2 x  12  0

Bài toán 12: Tìm x biết
a) x  2 x  0

c) x  12 

b) x  x

Bài toán 13: Cho A 

9
16

x 1
16
25
. CMR với x 
và x 

thì A có giá trị là
9
9
x 1

một số nguyên
Bài toán 14: Tìm các số nguyên x để các biểu thức sau có giá trị là một số
nguyên
a) A 

7
x

b) B 

Bài toán 15: Cho A 

3
x 1

c) C=

2
x 3

x 1
Tìm số nguyên x để A có giá trị là số nguyên
x 3

Bài toán 16: thực hiện phép tính



 

 2 2 2 : 2,4 5,25 :

 


 1
7   :  2 :
   7


 

2

 5   : 2 : 2 2  
2

2

2

7  
 

81  



Bài 17: Tính giá trị biểu thức sau theo cách hợp lý.
1
A

1
1
1


49 49 7 7

 

2

2

64 4  2 
4
   
2
7  7  343

Bài toán 18: Tính bằng cách hợp lý.

 

2


5
5
25
5
M  1



2
204
374
196 2 21





Bài toán 19: Tìm các số x, y, z thoả mãn đẳng thức

x  2 

2



y  2 

2

 x yz 0


Bài toán 20: thực hiện phép tính

 
 

2
 1
2 49   1
6
7  1704
 : 12  8  
:
M  18 : 225  8 .
2
  3
3
3
4
7

 445
3
2

 




×