Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

bien luan su tuong giao cua 2 do thi ham so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (873.18 KB, 12 trang )

BIỆN LUẬN
N SỰ
S TƯƠNG GIAO CỦA 2 ĐỒ
Ồ THỊ
CAU 1 : 2006A

CAU 2 : 2006D

CAU 3 : 2002A

Câu 4 :

Câu 5
1
/>

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9 :

2
/>

CAU 10 :
Cho hàm số

=





+(

− ) +

Biện luận theo k số nghiệm củaa phương trình:
tr

−2 −2=|

|

CAU 11 :
Cho hàm số =
+

Biện luận theo m số nghiệm củaa phương trình
tr ( + 2) = |

|

3
/>

LOI GIAI
CAU 1 : 2006A

CAU 2 : 2006D


4
/>

CAU 3 : 2002A

Câu 4 :

5
/>

Câu 5

Câu 6

6
/>

Câu 7

7
/>

Câu 8

8
/>

Câu 9 :


9
/>

CAU 10 :
Cho hàm số

=

+(



− ) +

Biện luận theo k số nghiệm củaa phương trình:
tr

−2 −2=|

|

Bài giải:
Đặt ( ) =

+ 2 = ( − 1)(
1

−3

− 2 − 2)


Xét phương trình
−2 −2 = |
Ta có | − 1|(

|

↔ | − 1|(

− 2 − 2)=

Suy ra đồ thị y=| − 1|(

− 2 − 2)=k, với x≠ 1 (∗)

( − 2 − 2)( − 1) = ( ) ớ > 1
−(( − 2 − 2)( − 1) = ( ) ớ < 1

− 2 − 2)
2 trên miền R\{1} là:

10
/>

Số nghiệm của phương trình (*) bằng
ng số giao điểm ( với hoành độ giao điểm khác 1) củ
ủa đường thẳng
y=k với đồ thị hàm số y=| − 1|( − 2 − 2)

Từ đồ thị trên ta suy ra:

-

Nếu k<-2 thì PT (*) vô nghiệệm
Nếu k=-2 hoặc k≥0
0 thì PT (*) có 2 nghiệm
nghi
phân biệt
Nếu -22nghi
phân biệt

CAU 11 :
Cho hàm số =
+

Biện luận theo m số nghiệm củaa phương trình
tr ( + 2) = |

|

Bài giải:
Ta có ( + 2) = |

|

 | − 1|(

Xét hàm số f(x) = | − 1|(


+ 4 + 4) =

+ 4 + 4) =

−(

, x≠ 1

+ 3 − 4 ( ℎ > 1)
+ 3 − 4)( ℎ < 1)

Suy ra đồ thị hàm số y = f(x) gồ
ồm phần đồ thị (C) với x>1 và đối xứng phần đồ thị (C) vvới x<1 qua Ox.
Dựa vào đồ thị ta suy ra:
-

. m < 0, phương trình
ình vô nghiệm
nghi
. m = 0, phương trình
ình có 1 nghiệm
nghi
. 0 < m < 4, phương trình
ình có 4 nghiệm
nghi
. m = 4, phương trình
ình có 3 nghiệm
nghi
. m > 4, phương trình
ình có 2 nghiệm

nghi

11
/>

12
/>


×