Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Một số cách giải bài toán cực trị trong vật lý sơ cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.53 KB, 10 trang )

một số cách giải bài toán cực trị trong vật lý sơ cấp
Mt s cỏch gii bi toỏn cc tr trong Vt lý s cp

A. lý do chn ti:
T nm hc 2005 - 2006 B GD & T quyt nh chuyn t
hỡnh thc thi t lun sang thi trc nghim khỏch quan ó em li s
i mi mnh m trong vic dy v hc ca giỏo viờn cng nh hc
sinh.
Tuy nhiờn, qua thi gian thc t ging dy trng THPT
chỳng tụi ty cú mt s vn nh sau:
1.Vic dy hc v ỏnh giỏ thi c theo hỡnh thc TNKQ thỡ giỏo
viờn cng nh hc sinh phi cú s thay i ln v cỏch dy v hc.
Dy hc theo phng phỏp TNKQ ũi hi ngi giỏo viờn khụng
nhng phi u t theo chiu sõu m cũn phi u t kin thc theo
chiu rng, ngi dy phi nm c tng quan chng trỡnh ca
mụn hc. iu ny khụng phi tt c i ng giỏo viờn ca ta hin nay
u lm c, c bit l cỏc giỏo viờn tr mi ra trng.
2. Mt thc t na l khi chỳng ta chuyn sang dy hc v ỏnh
giỏ thi c theo phng phỏp TNKQ thỡ mt s GV mói m rng kin
thc theo chiu rng ỏp ng cho vn thi trc nghim thỡ vn
u t cho vic gii bi toỏn theo phng phỏp t lun cú th b m
nht i. iu ny nh hng khỏ ln n cht lng, mc hiu sõu
kin thc v vt lý ca hc sinh, c bit l i ng hc sinh gii ca
trng.
3. gúp phn ci tin thc trng trờn chỳng tụi quyt nh
thc hin ti Mt s cỏch gii bi toỏn vt lý s cp. Trong Vt
lý s cp THPT cú nhiu bi toỏn c gii theo phng phỏp tớnh giỏ
tr cc i, cc tiu cỏc i lng Vt lý. Mi loi bi tp ú u cú
Sáng kiến kinh nghiệm môn vật lý Nguyễn thọ hoài thpt yên thành 3

1




một số cách giải bài toán cực trị trong vật lý sơ cấp
mt s cỏch gii nht nh, song chn cỏch gii phự hp l iu rt
khú khn cho hc sinh v mt s giỏo viờn bi l cỏc bi toỏn ny
mang tớnh n l, cha cú ti liu no vit cú tớnh cht h thng.
Qua nhiu nm bi dng hc sinh gii, dy bi dng cho hc
sinh thi i hc chỳng tụi ó tng hp v ỏp dng thỡ thy kt qu ca
hc sinh tin b vt bc. Hy vng rng ti ny s gúp phn vo
gii quyt nhng khú khn trờn.
Vi trỡnh cũn hn ch, kin thc thỡ mờnh mụng nờn bi vit
ny chc cũn cú sai sút. Kớnh mong c s gúp ý v trao i chõn
tỡnh ca quý ng nghip ti c hon thin hn v cú tỏc
dng hu ớch hn. Xin chõn thnh cm n.

2
Sáng kiến kinh nghiệm môn vật lý

Nguyễn thọ hoài thpt yên thành 3


một số cách giải bài toán cực trị trong vật lý sơ cấp
B. Ni dung
I. C s lý thuyt:

Thc t khi gii cỏc Bi tp Vt lý tớnh giỏ tr cc i hoc
cc tiu ca cỏc i lng Vt lý thỡ chỳng ta thng dựng mt
s cụng thc, kin thc ca toỏn hc. Do ú gii c cỏc bi tp
ú cn phi nm vng mt s kin thc toỏn hc sau õy:
1. Bt ng thc Cụsi:

a + b 2 ab

(a, b dng)

a + b + c 3 3 abc

(a, b, c dng)

+ Du bng xy ra khi cỏc s bng nhau.
+ Khi Tớch 2 s khụng i tng nh nht khi 2 s bng nhau.
Khi Tng 2 s khụng i, Tớch 2 s ln nht khi 2 s bng
nhau.
* Phm vi ỏp dng: Thng ỏp dng cho cỏc bi tp in hoc
bi toỏn va chm trong c hc.
2. Bt ng thc Bunhia cụpxki
(a1b1 + a2b2)2 (a1 + a2)2 . (b1 + b2)2.
a b
Du bng xy ra khi 1 1
a2 b2
* Phm vi ỏp dng: Thng dựng trong cỏc bi tp v chuyn
ng c hc.
3. Tam thc bc 2.
y = f(x) = ax2 + bx + c.
+ a > 0 thỡ ymin ti nh Parabol.
+ a < 0 thỡ ymax ti nh Parabol.
b

+ To nh: x = - ; y
2a
4a


( = b2 - 4ac)

+ Nu = 0 thỡ phng trỡnh y = ax2= bx + c = 0 cú nghim
kộp.
+ Nu > 0 thỡ phng trỡnh cú 2 nghim phõn bit.
3
Sáng kiến kinh nghiệm môn vật lý

Nguyễn thọ hoài thpt yên thành 3


một số cách giải bài toán cực trị trong vật lý sơ cấp
* Phm vi ỏp dng: Thng dựng trong cỏc bi tp v chuyn
ng c hc v bi tp phn in.
4. Giỏ tr cc i, Hm s sin hoc cụsin
(cos )max = 1



= 00

(sin )max = 1



= 900

* Thng dựng trong cỏc bi toỏn c hc - in xoay chiu.
5. Kho sỏt hm s.

- Dựng o hm
- Lp bng xột du tỡm giỏ tr cc i, cc tiu.
Thng ỏp dng cho cỏc bi toỏn in xoay chiu (vỡ lỳc ú hc
sinh ó c hc o hm).
* Ngoi ra trong quỏ trỡnh gii bi tp chỳng ta thng s dng
a c a c a c
mt s tớnh cht ca phõn thc

b d b d b d
II. Cỏc vớ d ỏp dng

1. ỏp dng Bt ng thc Cụsi
* Vớ d 1: Cho mch in nh hỡnh v
E = 12V; r = 4
R l bin tr.
Hóy tỡm Rx cụng sut mch ngoi cc i.
E,r

HDG:
E
rR
E2
E2
E2
2
- Cụng sut: P = I R = 2

2
2
r

y
r


R 2r R

R
R


- Dũng in:

I=

R

- Pmax ymin.
Theo BT Cụsi tớch hai s khụng i, tng nh nht khi hai s
bng nhau.
Ymin

r
. Vy khi R = r = 4
R
R

thỡ Pmax =

E2
9(W)

4r

4
Sáng kiến kinh nghiệm môn vật lý

Nguyễn thọ hoài thpt yên thành 3


một số cách giải bài toán cực trị trong vật lý sơ cấp
* Vớ d 2: Cho mch in nh hỡnh v

L,r

A

UAB = 200 2 sin(100nt)
(v)
4
1
10
L = (H); c
(F). R thay i
n
2n

C

R



B

Hỡnh v 2.2

a) Tỡm R cụng sut trờn R cc i khi r = 0
b) Tỡm R cụng sut trờn R cc i khi r = 5
HDG:
a) + Cm khỏng: ZL = L = 100
1
Dung khỏng: ZC =
200
C
+ Tng tr:
Z = R 2 (Z L Z C )2
U2
+ Cụng sut:
P=IR=
(Z L Z C )2
Rx
R
2
(Z Z )
t y = R + L C .
R
2

+ ỏp dng BT Cụsi: ymin R = ZL - ZC = 100
U2
Lỳc ú PR(Max) =
200(W)

2 ZL ZC
b) Tng t ta cú: Z =

(R r)2 (Z L Z C )2

U2
u2

r 2 (Z L Z C )
y
R
2r
R
+ ỏp dng BT cụsi
ymin R = r 2 (Z L Z C )2

PRx = I2Rx =

PRMax

U2
2(r r 2 (Z L Z C )2

124(W)

* M rng: Khi tớnh P ca mch:
+ Nu ZL - ZC > r thỡ PMax khi R = ZL - ZC - r
+ Nu ZL - ZC r thỡ PMax khi R = 0.
Vớ d 3: Cú hai in tớch im q1 = q2 = q > 0 t ti hai im
A, B trong khụng khớ (


= 1). Cho bit AB = 2d. Hóy xỏc nh cng

5
Sáng kiến kinh nghiệm môn vật lý

Nguyễn thọ hoài thpt yên thành 3


một số cách giải bài toán cực trị trong vật lý sơ cấp
in trng ti M trờn ng trung trc AB cỏch ng
thng AB

EM
mt khong x. Tỡm x EM t cc i.


E
E
2
M
1M
HDG:

M
* Xỏc nh E M :


a
+ E M E 1M E 2 M

x
q1
q
d
d
Vi E1M = E2M = k 2 2



A
H
B
d x
Hỡnh v 2.3

+ Dựng quy tc tng hp vect E M AB hng ra xa AB.
2kq
x
x
+ EM = 2E1M cos = 2 2 .
2kq.
3
d x
d2 x 2
(d 2 x 2 ) 2
(*)
* Tỡm v trớ M:

- Theo BT Cụsi ta cú:
3

d2 d2
d4x2
3 3 2
2
2
2
3
Ta cú d + x =
x 3
d2 x 2 2
.d .x (**)
2 2
4
2
4kq
4kq
d
+ T (*) v (**) EM
. Vy EM(Max) =
khi x =
.
2
2
3 3d
3 3d
2

Vớ d 4: Vt m1 chuyn ng vi vn tc V1 ti A v ng thi
va chm vi vt m2 ang nm yờn ti ú. Sau va chm m1 cú vn tc




V1'
V1 ' ; hóy xỏc nh t s
ca m1 gúc lch gia V1 v V1 ' ln
V1
nht. (

Max).

Cho m1 > m2.


P1 '

HDG:
+ ng lng h trc va chm:


PT P1 m1 V1 .


PS P1

a

+ ng lng
h sauva
chm:


' '
'
Ps P1 P2 m1 V1 m 2 V2' .


P2 '


+ H kớn nờn ng lng h bo ton: PS PT P1
'

+ Gi = (V1 V1 ) (P1 PS )

Hỡnhv 2.4

6
Sáng kiến kinh nghiệm môn vật lý

Nguyễn thọ hoài thpt yên thành 3


một số cách giải bài toán cực trị trong vật lý sơ cấp
Ta cú: P2' 2 P1'2 P12 2P1' P12 cos
(1)
Vỡ va chm n hi nờn ng nng bo ton:
m1v12 m1v1' 2 m 2 V2' 2


2
2

2
2
'2
'2
P
P
P
m
1 1 2 P12 P1'2 1 P2' 2
(2)
2m1 2m1 2m 2
m2
m2 P1 m 2 P1'
+ T (1) v (2) 1
' 1
2cos.
m1 P1 m1 P1
m 2 V1 m2 V1'
V1'
1
0.
' 1
2cos. t x =
m
V
m
V
V

1 1

1 1
1
m
m 1
1 2 x 1 2 2cos
m1
m1 x

Max thỡ (cos )min . Theo BT cosi: (cos )min khi:
m2
m2 1
m1 m 2
1

x



1
x
m1 m 2
m1
m1 x


V'
m1 m 2
Vy khi 1
thỡ gúc lch gia V1 v V1' cc i.
V1

m1 m 2
m12 m22
Vi cos Max =
.
m1
Vớ d 5: Mt thu kớnh hi t c t song song vi mn nh

E .Trờn trc chớnh cú im sỏng A v mn E c gi c nh.
Khong cỏch t A n mn E l a = 100 cm. Khi tnh tin thu kớnh
trong khong gia mn E v A, ngi ta thy vt sỏng trờn mn khụng
bao gi thu li mt im. Nhng khi L cỏch mn E mt on b =
40cm thỡ vt sỏng trờn mn cú kớch thc nh nht. Tớnh tiờu c ca
thu kớnh.
HDG:
Theo bi thỡ im hi t ca chựm tia lú phi nm sau mn nh E,
ng i ca tia sỏng nh hỡnh v 2.5:
Theo tớnh cht ng dng ca tam giỏc ta cú:
7
Sáng kiến kinh nghiệm môn vật lý

Nguyễn thọ hoài thpt yên thành 3


một số cách giải bài toán cực trị trong vật lý sơ cấp

r ' d ' b
b
ad
a d


1 1
1
r
d'
b'
d'
d' d'


1 1 d
a d
r'
a
1 a. 1
r
d f
f
f
f
d

Mt khỏc theo nh lý Cụsi ta cú:

a
d

2.
d
f
do ú


a
f

vy r/r t min khi

a. f a b f

a b



a d
d a. f
d
f

2

a

thay s ta cú f = 36 cm.

a
b
r
A

r


O
d

A
d

Hỡnh v 2.5
2. ỏp dng Bt ng thc Bunhia Cụpxki:
Vớ d 6: Hai chuyn ng
trờn AO v BO cựng hng v 0.
V
Vi
V2 = 1 ; 30 0 . Khi
3
A

khong cỏch gia hai vt cc tiu
l dmin thỡ khong cỏch vt 1 n 0
l d1' 30 3(m) .
Hóy tỡm khong cỏch vt 2

A'
b


B

d1 '
a


0

d2 '

B'

n 0 lỳc ny?
HDG:

Hỡnh v 2.6
8

Sáng kiến kinh nghiệm môn vật lý

Nguyễn thọ hoài thpt yên thành 3


một số cách giải bài toán cực trị trong vật lý sơ cấp
Gi d1, d2 l khong cỏch cỏc vt 1 v vt 2 n 0 lỳc u ta xột
d
d v t d v t
v
(t = 0) ta cú:
1 1 2 2 . Vỡ v 2 1
sin sin
sin
3
d
d v t
3d 2 v1t

d
3d 2 d1

1 1


.
sin sin
sin
3 sin
3 sin sin
= sin(1800 - ) = sin ( + sin300 + )
d
3d 2 d1
3d 2 d1
3d 2 d1


d

;
0
sin30
y
3
1
3cos sin
cos sin
2
2

sin

dmin khi ymax
ỏp dng BT Bunhia cụpxki y (3 1) (sin 2 cos2 ) 2.
sin 1
YMax = 2

tg 30 0 v 1200
cos
3
d1'
d'2
sin120 0 '
'
Lỳc ú

d2
.d1 3d1' 90(m)
0
0
0
sin 30 sin120
sin 30
Vớ d7: Hai tu thu chuyn ng trờn hai ng OA v OB
bit

AB = 40km; VA = 40km/h; VB = 40 3 km. Chiu chuyn

ng cỏc tu c biu din nh hỡnh v.
= 300;


Tớnh khong cỏch ngn nht gia 2 tu, bit

= 600.
0


HDG:
+ +


VA

= 300

Ta cú: AO = d1; BO = d2
d1
d
AB
2
sin sin sin

A

A'
a

a'
b
B

b'
B'


VB

Hỡnh v 2.7
d1 AB 3 40 3 (km)
d1
d2
AB





sin60 0 sin30 0 sin30 0 d 2 AB 40(km)
* Khi tu A n A' thỡ d1' = d1 - v1t = 40 3 - 40t
d2 = d2+ v2t = 40 + 40 3 t.
9
Sáng kiến kinh nghiệm môn vật lý

Nguyễn thọ hoài thpt yên thành 3


một số cách giải bài toán cực trị trong vật lý sơ cấp
d'
d1'
d '2
Khong cỏch gia 2 tu d' = A'B'. Cú



sin sin ' sin '



d' 120 40 3t 40 40 3t
160



( ' ' 1500 )
sin
sin '
3sin '
3sin ' sin '

d'

80
3sin ' sin '

d'min khiy 3sin ' sin ' ymax

ỏp dng BT Bunhia cụpxki a1b1 + a2b2
y 3 sin ' sin(150 0 ')
y Max

(a12 a 22 ).(b12 b 22 )


3 3'
1
sin ' cos ' 7
2
2

80
7 d'min
30,2(km)
7


F

a

m
M

Vớ d 8: Cho c h nh hỡnh v 2.8.1
H s ma sỏt gia M v sn l K2

Hỡnh 2.8.1

H s ma sỏt gia M v m l K1

Tỏc dng lc F lờn M theo phng hp vi phng ngang 1
(

gúc


thay i).

Hóy tỡm Fmin m thoỏt khi M. Tớnh
HDG:


* Vt m: P1 N1 F ms21 ma1

(1)

tng ng.

Fms12

N1


Fms


Fms 21
F

P1

Hỡnh v 2.8.2
Chiếu lên Ox:

E ms21 m a1


Chiếu lên Oy: N1 P1 0

a1 =

Fms21
m

a1 K1g (*) Khi m bt u trt a1 = k1g



* Xột vt M: F P2 P1 N 2 F ms12 Fms Ma 2
Chiu lờn Ox: F cos
F cos Fms12 Fms
M
Oy: F sin

(2)

- Fms12 - Fms = Ma2 a2 =

- (P1 + P2) + N2 = 0 N2 = P1 + P2 -

Fsin .
M Fms = K2N2 a2 =

Fcos K1mg K 2 (P1 P2 Fsin )
M


Sáng kiến kinh nghiệm môn vật lý

(**)

Nguyễn thọ hoài thpt yên thành 3

10



×