TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
THIẾT BỊ TRUYỀN NHIỆT ỐNG CHÙM
Gvhd: Nguyễn trọng tăng
SV THỰC HIỆN:DƯƠNG THỊ KIM NGỌC
M S S V: 1 3 0 1 4 5 4 1
I. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM
Biết cách vận hành thiết bị, xử lí sự cố.
Khảo sát quá trình truyền nhiệt khi đun nóng hoặc làm nguội.
Tính toán hiệu suất toàn phần dựa vào cân bằng nhiệt lượng ở những lưu lượng dòng khác nhau.
Khảo sát ảnh hưởng của chiều chuyển động lên quá trình truyền nhiệt trong hai trường hợp xuôi chiều và ngược chiều.
Xác định hệ số truyền nhiệt thực nghiệm KTN của thiết bị từ đó so sánh với kết quả tính toán theo lý thuyết K LT.
2. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
Thiết bị 1: Khảo sát trường hợp xuôi chiều thiết bị
o
Cài TN =70 C
Bật công tắc điện trở
Mở van VL1,VL,VL3,VL4,VL7,VL8
Đóng van VL2,VL5,VL6,VL9
Mở van VN4
Bật bơm BL .ChỉnhVL
T=2ph, ổn định
Đóng van VN2, VN3
Ghi giá trị
Mở van VN1, VN2,VN3,VN6,VN
Đóng van VN4, VN5
Bật bơm BN .Chỉnh VN
Nóng: Vào T1, Ra T3
Lạnh: Vào T2, Ra T4
2. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
Kết thúc thí nghiệm
Tắt bơm nóng, đóng van lạnh
Tắt điện trở
Vệ sinh máy và khu vực máy
Tắt công tắt tổng
Xả nước trong thùng,
và cầu dao nguồn
Khóa van nước nguồn cấp
2. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
Thiết bị 1: Khảo sát trường hợp ngược chiều thiết bị
o
Cài nhiệt độ TN =70 C
Mở van VL1, VL, VL2, VL4,VL6,VL8
Đóng van VL3, VL5, VL7, VL9
T=2ph,ổn định
Mở van VN1,VN2,VN3,VN6,VN.
Mở van VN4 .
Ghi giá trị
Đóng van VN4, VN5
Đóng van VN2, VN3
Nóng: Vào T1, Ra T3
Lạnh: Vào T2, Ra T4
Bật bơm BN .
Chỉnh lưu lượng dòng nóng, VN
2. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
2.1 Thí nghiệm 1: Khảo sát trường hợp xuôi chiều
Lưu lượng dòng nóng GN
Lưu lượng dòng lạnh GL
(l/ph)
(l/ph)
Hiệu suất nhiệt độ truyền
Hiệu suất nhiệt độ dòng nóng
Hiệu suất nhiệt độ dòng lạnh
Hiệu suất nhiệt độ hữu ích
7
33.333
21.053
27.19
79.83
10
40.000
16.667
28.33
71.28
13
51.852
15.625
33.74
66.19
4
16
48.000
10.714
29.36
57.02
5
7
30.000
16.667
23.33
46.57
10
31.034
14.706
22.87
55.44
13
36.000
16.667
26.33
72.07
8
16
43.478
14.815
29.15
63.86
9
7
20.000
18.919
19.46
62.69
10
25.926
15.625
20.78
54.83
13
36.000
16.667
26.33
55.44
12
16
43.478
17.857
30.67
61.41
13
7
29.630
25.000
27.31
49.11
10
26.923
21.212
24.07
62.37
13
33.333
22.581
27.96
70.94
16
27.273
18.519
22.90
83.16
STT
1
2
3
6
7
10
11
14
15
16
7
10
13
16
nhiệt
2. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
2.1 Thí nghiệm 2: Khảo sát trường hợp ngược chiều
Lưu lượng thể tích dòng
Lưu lượng thể tích dòng
Lưu lượng khối lượng GN
Lưu lượng khối lượng GL
Nhiệt lượng của dòng
Nhiệt lượng của dòng lạnh
Nhiệt lượng tổn thất
nóng VN (l/p)
lạnh VL (l/p)
(kg/s)
(kg/s)
nóng QN (W)
QL (W)
Qf (W)
7
0.115
0.115
5775.80
5283.22
493
10
0.115
0.164
5294.48
4802.93
492
13
0.115
0.214
6257.12
5351.84
905
4
16
0.115
0.263
6257.12
5489.06
768
5
7
0.164
0.115
7563.55
5763.52
1800
10
0.164
0.164
7563.55
6861.33
702
13
0.164
0.214
8251.14
8027.75
223
8
16
0.164
0.263
8251.14
7684.69
566
9
7
0.214
0.115
9832.61
6243.81
3589
10
0.214
0.164
1072.49
7547.46
3179
13
0.214
0.214
8938.74
8027.75
911
12
16
0.214
0.263
10726.49
9880.31
846
13
7
0.263
0.115
7701.07
6243.81
1457
10
0.263
0.164
9901.37
7547.46
2354
13
0.263
0.214
11001.53
9811.70
1190
16
0.263
0.263
11001.53
7684.69
3317
STT
1
2
3
6
7
7
10
10
11
14
15
16
13
16
3. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
3.1 Thí nghiệm 1: Khảo sát trường hợp xuôi chiều
Lưu lượng dòng nóng GN
Lưu lượng dòng lạnh GL (l/ph)
Hiệu số nhiệt độ của các dòng
2
Diện tích trao đổi nhiệt (m )
Hệ số truyền nhiệt (K)
7
28.044
0.3
572.1019
10
25.969
0.3
741.3852
13
21.093
0.3
106.893
4
16
19.550
0.3
984.7806
5
7
27.829
0.3
741.2229
10
26.384
0.3
781.8375
7
13
22.271
0.3
926.2037
8
16
19.155
0.3
1196.559
9
7
30.033
0.3
595.2706
10
25.532
0.3
816.9077
13
22.271
0.3
1204.065
12
16
19.550
0.3
1524.065
13
7
26.601
0.3
1102.879
10
25.359
0.3
1012.266
13
22.679
0.3
1293.581
16
21.023
0.3
1046.641
STT
(l/ph)
1
2
3
6
10
11
14
15
16
7
10
13
16
3. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
3.2 Thí nghiệm 2: Khảo sát trường hợp ngược chiều
STT
Lưu lượng thể tích dòng
Lưu lượng thể tích dòng
nóng VN (l/p)
lạnh VL (l/p)
Hiệu suất nhiệt độ dòng nóng
(%)
Hiệu suất nhiệt độ dòng lạnh
Hiệu suất nhiệt độ hữu Hiệu suất nhiệt độ truyền
(%)
ích (%)
nhiệt (%)
7
44.444
28.947
36.70
91.47
10
40.741
20.588
30.66
90.72
13
54.167
20.000
37.08
85.53
4
16
61.905
19.231
40.57
87.73
5
7
44.000
32.432
38.22
76.20
10
45.833
29.412
37.62
90.72
13
52.174
28.125
40.15
97.29
8
16
60.000
25.926
42.96
93.13
9
7
44.000
34.211
39.11
63.50
10
50.000
31.429
40.71
70.36
13
45.455
29.032
37.24
89.81
12
16
60.000
31.034
45.52
92.11
13
7
30.435
36.111
33.27
81.08
10
37.500
31.429
34.46
76.23
13
50.000
35.484
42.74
89.18
16
52.632
26.923
39.78
69.85
1
2
3
6
7
10
11
14
15
16
7
10
13
16
3. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
3.2 Thí nghiệm 2: Khảo sát trường hợp ngược chiều
Lưu lượng thể tích dòng nóng VN
Lưu lượng thể tích dòng lạnh VL
(l/p)
(l/p)
o
Hiệu số nhiệt độ của các dòng ( C)
2
Diện tích trao đổi nhiệt (m )
Hệ số truyền nhiệt (K)
7
26.497
0.3
726.602
10
24.947
0.3
707.443
3
13
57.972
0.3
359.772
4
16
61.145
0.3
341.1066
5
7
55.041
0.3
458.0525
10
60.324
0.3
417.9372
13
64.560
0.3
426.018
8
16
64.846
0.3
424.1415
9
7
50.321
0.3
651.321
10
54.194
0.3
659.7639
13
59.719
0.3
498.9317
12
16
66.100
0.3
540.925
13
7
53.673
0.3
478.2707
10
52.611
0.3
627.3272
13
63.142
0.3
580.7816
16
53.410
0.3
686.6021
STT
1
2
6
7
10
11
14
15
16
7
10
13
16
4. ĐỒ THỊ
4.1 Thí nghiệm 1: Khảo sát trường hợp xuôi chiều
hệ số truyền nhiệt K
Đồ thị mối quan hệ giữa hệ số truyền nhiệt K và lưu lưu lương trong trường hợp chảy xuôi chiều
Lưu lượng dòng nóng
Vl = 7
Vl = 10
Vl = 13
Vl = 16
4. ĐỒ THỊ
4.2 Thí nghiệm 2: Khảo sát trường hợp ngược chiều
hệ số truyền nhiệt K
Đồ thị mối quan hệ giữa hệ số truyền nhiệt K và lưu lượng trong trường hợp chảy ngược chiều
Lưu lượng dòng nóng
CẢM ƠN THẦY ĐÃ THEO DÕI