Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

10 đề số 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.85 KB, 4 trang )

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 11
Câu 1: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5 π s và biên độ 3cm. Chọn mốc thế
năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,36 mJ
B. 0,72 mJ
C. 0,18 mJ
D. 0,48 mJ
Câu 2: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng
A. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
B. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
C. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
Câu 3: Một sóng âm có tần số 500Hz truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s sẽ có bước sóng bằng
A. 340m.
B. 500m.
C. 0,68m.
D. 1,47m.
Câu 4: Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số
A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ
B. lớn hơn tần số của tia gamma.
C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
D. lớn hơn tần số của tia màu tím.
Câu 5: Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,58 µm.
B. 0,43µm.
C. 0,30µm.
D. 0,50µm.
Câu 6: Chu kì dao động một con lắc đơn tăng thêm 20% thì chiều dài con lắc sẽ phải:
A. Tăng 22%
B. Giảm 44%
C. Tăng 20%


D. Tăng 44%
Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83 s.
Nếu chiều dài của con lắc là 0,5 l thì con lắc dao động với chu kì là
A. 1,42 s.
B. 2,00 s.
C. 3,14 s.
D. 0,71 s.
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s. Chu kì dao
động của vật nhỏ là
A. 4 s.
B. 2 s.
C. 1 s.
D. 3 s.
Câu 9: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là
π
A. (2k + 1) (với k = 0, ±1, ±2, ....).
B. (2k + 1)π (với k = 0, ±1, ±2, ....).
2
C. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).
D. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).
Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10
Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(20πt + π) cm.
B. x = 4cos20πt cm.
C. x = 4cos(20πt – 0,5π) cm.
D. x = 4cos(20πt + 0,5π) cm.
Câu 11: Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2=10. Lực
kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 8 N.
B. 6 N.

C. 4 N.
D. 2 N.
Câu 12: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
π
phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t + ) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
2
2
2
2
A. 7 m/s .
B. 1 m/s .
C. 0,7 m/s .
D. 5 m/s2.
Câu 13: Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cos10πt (F tính bằng N, t tính bằng s).
Vật dao động với
A. tần số góc 10 rad/s
B. chu kì 2 s
C. biên độ 0,5 m
D. tần số 5 Hz
Câu 14: Cường độ dòng điện i = 2 2 cos100π t (A) có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2 A.
B. 2 2 A.
C. 1 A.
D. 2 A.
2
Câu 15: Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 cm , quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng
vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thông cực đại qua vòng
dây là 0,004 Wb. Độ lớn của cảm ứng từ là
A. 0,2 T.
B. 0,8 T.

C. 0,4 T.
D. 0,6 T.
Câu 16: Trong một thí nghiệm về giao thoa song nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động
theo phương trình uA = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử
nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 4 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 25 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 75 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 17: Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình u = 5cos(8πt – 0,04πx) (u và x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là


A. 5,0 cm.
B. -5,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. -2,5 cm.
Câu 18: Trên một mặt chất lỏng có một sóng cơ, khoảng cách 15 đỉnh liên tiếp là 3,5m, thời gian truyền sóng
qua khoảng cách đó là 7s. Tìm bước sóng và chu kỳ sóng lan truyền
A. λ =25cm T=0,5s
B. λ =25cm T=5s
C. λ =50cm T=0,5s
D. λ =25m T=2s
Câu 19: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0.38 µ m đến 0,76 µ m. Tần số của ánh sáng
nhìn thấy có giá trị
A. từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz.
B. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz
14
14
C. từ 4,20.10 Hz đến 7,89.10 Hz.

D. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz
Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại
của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T

A. 2 µs
B. 1 µs
C. 3 µs
D. 4 µs
Câu 21: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do, cường độ dòng điện trong mạch và
hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng
π
π
A.
.
B. π.
C. .
D. 0.
4
2
Câu 22: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của
cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q 0. Giá trị của f được
xác định bằng biểu thức
I0
I0
q0
q0
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
2q 0
2πq 0
πI0
2πI0
Câu 23. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C=0,2F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=8mH.
Ban đầu tụ điện có điện tích cực đại. Sau thời gian bao lâu kể từ thời điểm ban đầu thì năng lượng điện trường
của tụ điện bằng năng lượng từ trường của ống dây?
−5
−7
−7
−5
A. 3.10 ( s )
B. 10 ( s )
C. 3.10 ( s )
D. 10 ( s)
Câu 24: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch
bằng
A. 0,87.
B. 0,92.
C. 0,50.
D. 0,71.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm. Khi pha dao động bằng π / 6 thì gia tốc của vật là
a = −5 3 (m / s 2 ) . Lấy π 2 = 10 . Chu kỳ dao động của vật là
A. 0,5s.
B. 0,4s.

C. 2,5s.
D. 5s.
Câu 26: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C một điện áp xoay
chiều u = 120 2 cos100πt (V ) thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng 2,4A và điện áp hiệu dụng hai
đầu điện trở bằng 72V. Điện dung của tụ điện là
10 −3
10 −3
10 −3
10 −3
F.
A.
B.
C.
D.
F.
F.
F.




Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ
trong đoạn mạch bằng
A. 120 W.
B. 320 W.
C. 240 W.
D. 160 W.
u
=

U
cos
ω
t
Câu 28: Đặt điện áp ổn định
vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện
0
π
qua cuộn dây trễ pha
so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng
3
A. 3R
B. R 2
C.2R
D. R 3
Câu 29 : Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không đổi U, đến
đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là 6,8.10 -11 m. Giá trị của
U bằng
A. 18,3 kV.
B. 36,5 kV.
C. 1,8 kV.
D. 9,2 kV.
Câu 30: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc).
Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng
A. 60 Hz.
B. 100 Hz.
C. 50 Hz.
D. 120 Hz.



Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều của u = U 0cos2π ft ( U 0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ
có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
π
A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
2
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
C. Dung kháng của tụ điện càng lớn thì f càng lớn.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
Câu 32: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 20. Điện áp hiệu
dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp lần lượt là 220V và 0,16A. Hệ số công suất của mạch sơ
cấp và mạch thứ cấp lần lượt là 1 và 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là
A. 2,56A.
B. 4A.
C. 3,2A.
D. 8A.
Câu 33: Điện áp xoay chiều u = U 0 cos 2πft ( trong đó U 0 không đổi, f thay đổi được ) được đặt vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Khi f = f 1 = 36 Hz và khi f = f 2 = 100 Hz thì
công suất tiêu thụ của mạch có cùng giá trị là P. Khi f = f 3 = 70 Hz và khi f = f 4 = 80 Hz thì công suất tiêu
thụ của mạch lần lượt là P3 và P4 . Kết luận đúng là
A. P3 > P4 .
B. P3 < P4 .
C. P3 < P
D. P4 < P .
Câu 34: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai
điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 175 V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25 (V), trên đoạn
MN là 25 (V) và trên đoạn NB là 175 (V). Hệ số công suất của toàn mạch là:
A.1/5.
B.1/25.

C.7/25.
D.1/7.
Câu 35. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô,vạch đầu tiên trong dãy Lai-man có bước sóng λ1=
0,1216μm và vạch đầu tiên trong dãy Ban-me có bước sóng λ2 = 0, 6566μm.Ta có thể tìm thêm được vạch:
A. có bước sóng ngắn nhất trong dãy Lai-man là 0,1026(μm).
B. trong dãy Pa-sen có bước sóng 0,1494(μm)
C. có bước sóng ngắn nhất trong dãy Ban-mme là 0,1026(μm) D. thứ hai trong dãy Lai-man có bước sóng
0,1026(μm)
Câu 36: Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t 0 đến t, số
hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là
A. N0 e-λt.
B. N0(1 – eλt).
C. N0(1 – e-λt).
D. N0(1 - λt).
Câu 37. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, a = 1,5mm; D = 2m, hai khe được chiếu sáng đồng
thời hai bức xạ λ1= 0,5μm và λ2= 0,6μm. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân cùng màu kề nó là:
A. 6(mm)
B. 3,6(mm)
C. 5(mm)
D. 4(mm)
u
=
200
cos
100
π
t
(
V
)

Câu 38.Đặt điện áp AB
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc
nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R = 50Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay
1
H thì công suất của đoạn
đổi được. Đoạn mach MB gồm 2 trong số 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Khi L =

mạch AB đạt cực đại và điện áp u MB trễ pha π / 3 so với điện áp u AB . Công suất cực đại của đoạn mạch AB là
A. 146W.
B. 254W.
C. 400W.
D. 507W.
Câu 39: Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ được đưa đến mộtkhu
tái định cư. Các kỹ sư tính toán được rằng: nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân được nhà máy
cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể;các hộ dân tiêu
thụ điện năng như nhau. Điện áp truyền đi là 3U, nhà máy này cung cấp đủ điện năng cho
A. 164 hộ dân
B. 324 hộ dân
C. 252 hộ dân.
D. 180 hộ dân
Câu 40: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
1
1
A. 3
B.
C.
D. 2
3
2

Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng
A. 0,99 H.
B. 0,56 H.
C. 0,86 H.
D. 0,70 H.


Câu 42: Một nguồn điểm S có công suất không đổi phát âm đẳng hướng gây ra mức cường độ âm tại một điểm
M là L. Coi môi trường không phản xạ và hấp thụ âm. Cho nguồn S tiến lại gần M một khoảng d = 60m thì
mức cường độ âm tăng thêm được 12dB. Khoảng cách từ S tới M ban đầu là
A. 40m
B. 60m.
C. 80m.
D. 120m.
Câu 43.Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây dàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy 2
đầu dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây ko dao động biết thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng
là 0.05s bề rộng bụng sóng là 4 cm. Vmax của bụng sóng là
A 40 π cm/s
B 80 cm/s
C 24m/s
D 8cm/s
Câu 44: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, số hạt nhân của đồng vị này giảm bao
nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu?
A. 85%.
B. 80%.
C. 87,5%.
D. 82,5%.
Câu 45: Một con lắc đơn dao động điều hòa ở mặt đất có nhiệt độ 300C. Đưa lên độ cao 640m có nhiệt độ 200C
thì thấy chu kỳ dao động vẫn không thay đổi. Biết bán kính Trái Đất là 6400km. Hệ số nở dài của dây treo là

A. 2,5.10-5K-1.
B. 2.10-5K-1.
C. 3.10-5K-1.
D. 1,5.10-5K-1
Câu 46: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó
là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động
của chất điểm là
A. 5 cm.
B. 8 cm.
C. 4 cm.
D. 10 cm.

Câu 47: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể
3
từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2cm lần thứ 2015 tại thời điểm
A. 3220 s.
B. 3016 s.
C. 3015 s.
D. 3022 s.
Câu 48. Hai vật dao động điều hoà cùng pha ban đầu, cùng phương và cùng thời điểm với các tần số góc lần
π
π
lượt là: ω1 = (rad/s); ω2 = (rad/s). Chọn gốc thời gian lúc hai vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
6
3
Thời gian ngắn nhất mà hai vật gặp nhau là:
A. 1s
B. 4s.
C. 2s.
D. 8s

Câu 49: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại
thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là
A. k + 4.
B. 4k/3.
C. 4k+3.
D. 4k.
Câu 50: Dùng một proton có động năng 5,58 (MeV) bắn phá hạt nhân 11Na23 đứng yên sinh ra hạt α và hạt nhân
X. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Phản ứng trên toả năng lượng 3,668 (MeV). Biết năng lượng toả ra
trong phản ứng chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành, động năng của hạt α là 6,6 (MeV). Xác định
góc tạo bởi phương chuyển động của hạt α và hạt proton. Cho khối lượng các hạt tính theo đơn vị u bằng số
khối.
A. 1060
B. 92,80
C. 1500
D. 1200
---------“Đường tuy gần, không đi không bao giờ đến.Việc tuy nhỏ, không làm chẳng bao giờ nên”
----------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×