Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

10 kiểm tra 1 tiết vật lý 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.14 KB, 4 trang )

Kiểm tra
Mơn: Vật Lý 11 CB
Thời gian: 45 phút

Mã đề: 169
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lý tưởng ?
A.

P1V2 P2V1
T1 = T2

B.

PT
= hằng số
V

C.

PV
= hằng số
T

D.

T.V
= hằng số
P

Câu 2. . Một tên lửa có khối lượng tổng cộng là 100 tấn đang bay với vận tốc 200 m/s thì phụt ra tức


thời về phía sau một khối khí khối lượng 20 tấn với vận tốc 500 m/s so với tên lửa. tìm vận tốc tên lửa
sau khi phụt khí:
A. 300 m/s.
B. 250 m/s.
C. 375 m/s.
D. 175 m/s.
Câu 3. Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng xác định, từ trạng thái 1 đến trạng thái
2. Đồ thị nào dưới đây tương ứng với đồ thị bên biểu diễn đúng q trình biến đổi trạng thái của khối
khí này:
V

(1
)

V1

(2
)
0 T2

V2

T1

T

A.

p0
0


p

p

p

(2
)

(1
) V

V2

V1

B.

p0

(1
)

0

(2
) V

V1


V2

p2

C. p1 (1
)
0 T1

p

(2
)
T2

p1

D. p (2
2
T

)
0 T2

(1
)
T1

T


Câu 4. Một ôtô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h. Động năng của ôtô là
A. 10.104 J.
B. 2,6.106 J.
C. 20.104 J.
D. 103 J.
Câu 5. Chuyển động nào dưới đây là chuyển động bằng phản lực:
A. Chuyển động của máy bay trực thăng khi cất cánh.
B. Vận động viên bơi lội đang bơi.
C. Chuyển động của vận động viên nhảy cầu khi giậm nhảy.
D. Chuyển động của con Sứa khi đang bơi.
Câu 6. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong q trình chuyển động của vật thì
A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh cơng âm.
B. Thế năng của vật tăng,

trọng lực sinh cơng dương.
C. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh cơng dương.
trọng lực sinh cơng âm.
Câu 7. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bơi-lơ - Mariốt ?
A.

p1
p
= 2
V1
V2

B. p ~ V

p1 V1
C. p = V

2
2

D. Thế năng của vật tăng,

D. p1V1 = p2V2

Câu 8. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp

suất ban đầu của khí đó là:
A. 100kPa
B. 80kPa
C. 40kPa
D. 60kPa
Câu 9. Một vật sinh cơng âm khi:
A. Vật chuyển động chậm dần đều.
B. Vật chuyển động thẳng đều.
C. Vật chuyển động nhanh dần đều.
D. Vật chuyển động tròn đều.
Câu 10. Chọn đáp án đúng nhất. Định luật bảo tồn cơ năng được áp dụng khi vật
A. Khơng chịu tác dụng của lực đàn hồi và trọng lực.
B. Chỉ chịu tác dụng của lực
đàn hồi và trọng lực.
C. Chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi.
D. Chỉ chịu tác dụng của trong lực.


Câu 11. Hai vật khối lượng m1 = 1 kg và m2 = 3 kg chuyển động với vận tốc v1 = 2 m/s và v2 = 3 m/s

cùng phương ngược chiều. Chọn chiều dương cùng hướng với hướng chuyển động của vật 1. Động

lượng tổng cộng của hệ bằng :
A. 7 kgm/s.
B. - 11 kgm/s.
C. - 7 kgm/s.
D. 11 kgm/s.
Câu 12. Một vật có khối lượng 0,5 kg trượt khơng ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5 m/s
đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vng góc với tường.
Sau va chạm vật đi

ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2 m/s.Thời gian tương tác là 0,2 s. Lực F do tường tác dụng có độ
lớn bằng:
A. 1,75 N.
B. 1750 N.
C. 175 N.
D. 17,5 N.
Câu 13. Gọi α là góc hợp bởi phương của lực và phương dịch chuyển. Trường hợp nào sau đây ứng
với cơng phát động ?
A. α = π.
B. α là góc tù.
C. α là góc nhọn.
D. α = π/2.
Câu 14. Hệ thức nào sau đây khơng phù hợp với q trình đẳng áp?
A. V~

1
T

B.

V

= hằng số
T

V1 V2
C. T = T
1
2

D. V~ T

Câu 15. Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát, sau khi lên tới điểm cao nhất, nó trượt xuống
vị trí ban đầu. Trong q trình chuyển động trên:
A. Xung lượng của trọng lực đặt vào vật bằng 0.
B. Cơng của trọng lực đặt
vào vật bằng 0.
C. Cơng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0.
D. Xung lượng của lực ma sát đặt vào vật bằng 0.
Câu 16. Một ôtô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h. Động lượng của ôtô là
A. 10.104 kgm/s.
B. 72 kgm/s .
C. 7,2.104 kgm/s.
D. 2.104 kgm/s.
Câu 17. Động năng được tính bằng biểu thức
A. Wd =

1 2 2
m v .
2

B. Wd =


1 2
m v.
2

C. Wd =

1
mv .
2

D. Wd =

1 2
mv .
2

Câu 18. Một quả bóng có khối lượng m = 300 g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng vận tốc.

Vận tốc của bóng trước va chạm là +5 m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:
A. 3kg.m/s.
B. 1,5kg.m/s.
C. -3kg.m/s.
D. -1,5kg.m/s.
Câu 19. Nhiệt độ của vật khộng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Cả ba yếu tố trên
B. Khối lượng của từng phận tử cấu tạo nên vật
C. khối lượng của vật
D. vận tốc của các phân tử tạo nên vật
Câu 20. Chuyển động bằng phản lực dựa trên nguyên tắc, đònh luật vật lý nào ?

A. Đònh luật bảo toàn công.
B. Đònh luật bảo toàn cơ năng.
C. Đònh luật II Niutơn.
D. Đònh luật bảo toàn động lượng.

Câu 21. Một quả bóng đang bay với động lượng p thì đập vng góc vào một bức tường thẳng đứng,
bay ngược trở lại theo phương vng góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động
lượng của quả bóng là




A. − 2 p .
B. p .
C. 0 .
D. 2 p .
Câu 22. Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ bên.
Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (p,V) thì đáp án nào mơ tả tương đương:
p

1

2

3
0

T
p


A.

1
0

p

3
2

V

B.
0

1

p

2
3

V

3

C.
0

p


1
2

V

D.
0

1

3
2

V


Câu 23. Một lò xo có độ cứng k, bị kéo giãn ra một đoạn x . Thế năng đàn hồi lò xo được tính bằng

biểu thức
A. Wt =

1
kx .
2

B. W = kx 2 .
t

C. Wt =


1 2 2
k x .
2

D. Wt =

1 2
kx .
2

Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
B. Động lượng là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật.
D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều khơng đổi.
Câu 25. Chọn phương án sai trong các câu sau:
A. Các định luật bảo tồn áp dụng được cho mọi hệ kín.
B. Người ta có thể giải thích súng giật khi bắn bằng định luật bảo tồn động lượng.
C. Độ biến thiên động lượng trong một đơn vị thời gian có độ lớn bằng lực tác dụng lên vật.
D. Khi các vật vĩ mơ chuyển động với vận tốc lớn thì các định luật bảo tồn khơng còn đúng nữa.
Câu 26. Điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết

khối lượng của vật bằng 0,5 kg lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu?
A. 4 J.
B. 8 J.
C. 1 J.
D. 5 J.
Câu 27. Vật có khối lượng 100 g rơi khơng vận tốc đầu từ độ cao 20 m xuống đất. Cho g = 10 m/s 2.
Cơng suất của trọng lực trong q trình đó là

A. 5 W.
B. 15 W.
C. 20 W.
D. 10 W.
Câu 28. Một vật có khối lượng m = 2 kg trược xuống một đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác
định có vận tốc 3 m/s sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng là
A. 20 kg.m/s.
B. 10 kg.m/s.
C. 6 kg.m/s.
D. 28 kg.m/s.


Câu 29. Vật m1 chuyển động với v.tốc v1 , vật m2 c/động với v.tốc v 2 . Điều nào sau đây đúng khi nói

về động lượng p của hệ 2 vật này.



   
A. p tỉ lệ với m2.
B. p tỉ lệ với m1.
C. p cùng hướng với v ( v = v1 + v 2 ) . D. Cả A, B
và C đều đúng.
Câu 30. Một vật có khối lượng 50 kg đang chuyển động với vận tốc 18 km/h. Động năng của vật này
bằng:
A. 1250 J.
B. 250 J.
C. 625 J.
D. 6,25 J.
Câu 31. Công thức nào sau đây là công thức biểu diễn đònh luật Sáclơ ?

A. pV = hằng số

B.

pV
= hằng số
T

C.

V
=
T hằng số

D.

p
=
T hằng số

Câu 32. Dưới tác dụng của lực bằng 4 N, một vật đang đứng n thu được gia tốc và chuyển động.

Sau thời gian 2 s độ biến động lượng của vật là:
A. 8 kgms-1.
B. 6 kgms-1.
C. 8 kgms.
D. 8 kgms.
Câu 33. Động lượng của một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v được tính bằng cơng
thức :
 = m.v.

A. p

 = m.  .
B. p

v

=
C. p

1
m.v.
2



D. p =

1
m.v 2 .
2

Câu 34. Một vật nhỏ khối lượng m = 2 kg trượt xuống một con đường dốc thẳng nhẵn tại một thời

điểm xác định có vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng
(kg.m/s) là ?
A. 10.
B. 6.
C. 20.
D. 28.

Câu 35. Một vật nặng 2 kg có động năng 16 J. Khi đó vận tốc của vật là
A. 32 m/s.
B. 4 m/s.
C. 2 m/s.
D. 8 m/s.
Câu 36. Véc tơ động lượng là véc tơ:
A. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.B. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận
tốc.


C. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốcD. Có phương vng góc với véc tơ vận tốc.
Câu 37. Va chạm nào sau đây là va chạm mềm ?
A. Viên đạn đang bay xun vào và nằm gọn trong bao cát.
B. Viên đạn xun qua một tấm bia trên đường bay của nó.
C. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
Câu 38. Một lượng hơi nước ở 1000C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 1500C

đẳng tích thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là
A. 2,75 atm
B. 4,75 atm
C. 1,13 atm
Câu 39. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là khơng đúng?
A. Lực hút phân tử có thể nhỏ hơn lực đẩy phân tử
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử
C. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau
D. Lực hút phân tử khơng thể lớn hơn lực đẩy phân tử
Câu 40. Biểu thức của cơng suất là:
A. P =


F.s
.
t

B. P =

F.s
.
v

C. P

= F .s.v

D. 5,2 atm

D. P

.

= F .s.t

.

Câu 41. Một lò xo bị giãn 4 cm, có thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ cứng của lò xo là:
A. 200 N/m.
B. 500 N/m.
C. 125 N/m.
D. 250 N/m.




Câu 42. Một ơtơ A có khối lượng m1 đang chuyển động với vận tốc v1 đuổi theo một ơtơ B có khối



lượng m2 chuyển động với vận tốc v 2 . Động lượng của xe A đối với hệ quy chiếu gắn với xe B là:






A. p AB = m1 ( v 2 − v1 ) .







B. p AB = m1 ( v1 + v 2 ) .














C. p AB = m1 ( v 2 + v1 ) . D. p AB = m1 ( v1 − v 2 ) .

Câu 43. Nhiệt độ của vật giảm là do các ngun tử, phân tử cấu tạo nên vật :
A. Va chạm vào nhau B. Nhận thêm động năngC. Ngừng chuyển động

D. Chuyển động

chậm đi
Câu 44. Một bình nạp khí ở nhiệt độ 330C dưới áp suất 300kPa. Tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ

370C đẳng tích thì độ tăng áp suất của khí trong bình là:
A. 3,92kPa
B. 5,64kPa
C. 4,32kPa
D. 3,24kPa
Câu 45. Một chất điểm m bắt đầu trượt khơng ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi α là góc
của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là
A. p = mgsinαt.
B. p = mgt.
C. p = gsinαt.
D. p = mgcosαt.
3
5
Câu 46. Một xi lanh chứa 150 cm khí ở áp suất 2.10 Pa. Pít tông nén khí trong xi lanh xuống còn
100 cm3. Nếu nhiệt độ khí trong xi lanh không đổi thì áp suất của nó lúc này là :

A. 3.105 Pa
B. 3.10-5 Pa
C. 3,25.105 Pa
D. 3,5.105 Pa
Câu 47. Một tên lửa vũ trụ khi bắt đầu rời bệ phóng trong giây đầu tiên đã phụt ra một lượng khí đốt
1300 kg với vận tốc 2500 m/s. Lực đẩy tên lửa tại thời điểm đó là :
A. 32,5.106 N.
B. 3,15.106 N.
C. 3,5.106 N.
D. 3,25.106 N.
Câu 48. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng
A. PV = hằng số

B.

PV
= hằng số
T

C.

p
=
T hằng số

D.

V
=
T


hằng số

Câu 49. Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên

động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu ? Cho g = 10 m/s2.
A. 0,5 kg.m/s.
B. 4,9 kg.m/s.
C. 10 kg.m/s.
D. 5,0 kg.m/s.
Câu 50. Một vật chuyển động thẳng đều thì
A. Xung của hợp lực bằng khơng.
B. Động lượng của vật khơng đổi.
C. Độ biến thiên của động lượng bằng khơng. D. Cả A, B và C đều đúng.



×