Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

11 MOMEN NGẪU lực từ IN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.29 KB, 2 trang )

CHNG T TRNG
DNG 5 : MOMEN NGU LC T
Mụmen ca ngu lc t tỏc dng lờn khung dõy mang dũng in:

M = BIS sin
Vi = B, n (4)
M: mụmen ngu lc t (N.m)
B: cm ng t (T)
I: cng dũng in qua khung (A)
S: din tớch khung dõy (m2)

n : vect phỏp tuyn ca khung dõy.

Chiu ca vect phỏp tuyn: n hng ra khi mt Bc ca khung. Mt Bc l mt
m khi nhỡn vo ú ta thy dũng in chy ngc chiu kim ng h (quay cỏi inh
r
c theo chiu dũng in trong khung, chiu tin cỏi inh c l chiu ca vect n )
* Nhn xột:
- Trng hp ng sc vuụng gúc vi mt phng ca khung thỡ lc t khụng lm
cho khung quay m ch cú tỏc dng lm bin dng khung.
- Trng hp ng sc t nm trong mt phng ca khung thỡ M=M max= I.B.S

( )

Bi 1: Mt Khung dõy hỡnh ch nht ABCD gm 10vũng dõy t trong t trng
u B = 0,3T, AB = 4cm, BC = 5cm. Dũng in trong khung dõy cú giỏ tr I =2A.
Tớnh momen ca ngu lc t tỏc dng lờn khung dõy khi mt phng khung dõy
a. vuụng gúc vi ng sc t
b. song song vi ng sc t
Bi 2: Mt dõy dn c gp thnh khung dõy cú dng
tam giỏc vuụng cõn MNP. Cnh MN = NP = 10 (cm).


M
t khung dõy vo trong t trng u B = 10 -2 (T) cú
chiu nh hỡnh v. Cho dũng in I cú cng 10 (A)
vo khung dõy theo chiu MNPM. Tớnh ln lc t tỏc
B
dng vo cỏc cnh ca khung dõy.
S: FMN = 10-2N, FNP = 0, FMP = 10-2N
N
Bi 3: Khung dõy hỡnh ch nht cú cỏc cnh l b = 10 cm
P
v a = 15 cm. Khung dõy cú 5 vũng dõy v c t
trong t trng u cú cm ng t B = 4.10-4 T,

vộct cm ng t B song song vi cỏc cnh NP v MQ
ca khung dõy. Cho dũngin I = 1 A chy
qua khung v cú chiu nh hỡnh v.
a/ Xỏc nh lc t tỏc dng lờn cỏc cnh ca khung dõy.
b/ Tớnh mụmen ngu lc t tỏc dng lờn khung khi khung
v trớ cõn bng nh hỡnh v.
*TRC NGHIM:
Cõu 1:Mt khung dõy dn mang dũng in t trong t trng u. Kt lun no sau
õy l khụng ỳng?
A. luụn cú lc t tỏc dng lờn tt c cỏc cnh ca khung
B. lc t tỏc dng lờn cỏc cnh ca khung khi mp khung dõy khụng ss vi ng sc
t

C. khi mp khung dõy vuụng gúc vi vect cm ng t thỡ khung dõy t.thỏi cõn
bng
D. mụmen ngu lc t cú tỏc dng lm quay khung dõy v trng thỏi cõn bng bn
Cõu 2:Mt khung dõy dn phng, din tớch S, mang dũng in I t trong t trng

u B, mt phng khung dõy song song vi cỏc ng sc t. Mụmen ngu lc t
tỏc dng lờn khung dõy l:
A. M = 0
B. M = IBS
C. M = IB/S
D. M = IS/B
Cõu 3: Mt khung dõy mang dũng in I t trong t trng u, mt phng khung
dõy vuụng gúc vi ng cm ng t (Hỡnh v). Kt lun no sau õy I
l ỳng v lc t tỏc dng lờn cỏc cnh ca khung dõy
A. bng khụng
B. cú phng vuụng gúc vi mt phng khung dõy
B
C. nm trong mt phng khung dõy, vuụng gúc vi cỏc cnh v
cú tỏc dng kộo dón khung
D. nm trong mp khung dõy, vuụng gúc vi cỏc cnh v cú tỏc dng nộn khung
Cõu 4:Mt khung dõy mang dũng in I t trong t trng u, mt phng khung
dõy cha cỏc ng cm ng t, khung cú th quay xung quanh mt trc 00' thng
ng nm trong mt phng khung (Hỡnh v). Klun no sau õy l ỳng?
0
A. lc t tỏc dng lờn cỏc cnh u bng khụng
I
N
M
B. lc t tỏc dng lờn cnh NP & QM bng khụng
C. lc t tỏc dng lờn cỏc cnh trit tiờu nhau lm cho khung
B
dõy ng cõn bng
D. lc t gõy ra mụmen cú tdng lm cho khung quay quanh trc 00'
Cõu 5:Khung dõy dn hỡnh vuụng cnh a = 20 (cm) gm cú
P

Q
0'
10 vũng dõy, dũng in chy trong mi vũng dõy cú cng
I = 2 (A). Khung dõy t trong t trng u cú cm
ng t B = 0,2 (T), mp khung dõy cha cỏc ng cm ng t. Mụmen lc t tỏc
dng lờn khung dõy cú ln l:
A. 0 Nm
B. 0,016 Nm
C. 0,16 Nm
D. 1,6 Nm
Cõu 6:Chn cõu sai. Mụmen ngu lc t tỏc dng lờn mt khung dõy cú dũng in
t trong t trng u: A. t l thun vi din tớch ca khung.
B. cú giỏ tr ln nht khi mt phng khung vuụng gúc vi ng sc t.
C. cú giỏ tr ln nht khi mt phng khung song song vi ng sc t.
D. ph thuc vo cng dũng in trong khung.
Cõu 7:Mt khung dõy phng nm trong t trng u, mt phng khung dõy cha
cỏc ng sc t. Khi gim c din i 2 ln v tng cm ng t lờn 4 ln thỡ
mụmen lc t tdng lờn khung dõy s:
A. khụng i B. tng 2 ln C. tng 4 ln
D. gim 2 ln
Cõu 8:Mt khung dõy hỡnh ch nht din tớch S = 25 cm2 gm 100 vũng dõy ni tip
cú dũng in I = 2 A i qua mi vũng. Khung dõy c t thng ng trong t
r
trng u cú vect cm ng t B nm ngang, B = 0,5 T. Tớnh momen ngu lc t
r
lờn khung khi B hụùp vụựi mp khung daõy moọt goực 300.
A. 21,6 T
B. 2,16.10-3 T C. 216.10-3 T D. 0 T



Câu 9:Một khung dây cứng hình chữ nhật có kích thước 2 cm x 3 cm đặt trong từ
trường đều. Khung có 200 vòng dây. Khi cho dòng điện có cường độ 0,2 (A) đi vào
khung thì mômen ngẫu lực từ tác dụng vào khung có giá trị lớn nhất là 24.10 -4 (Nm).
Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là:
A. 0,05 T B. 0,1 T
C. 0,4 T
D. 0,75 T
Câu 10: Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 10cm, BC = 5cm,
gồm 20 vòng dây nối tiếp nhau có thể quay quanh cạnh AB thẳng đứng, dòng điện
1A đi qua mỗi vòng dây và hệ thống đặt trong từ trường đều B = 0,5T sao cho véctơ
pháp tuyến của khung hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 30 0. Mômen lực từ tác
dụng lên khung có độ lớn:
A. 25.10-3N.m. B. 25.10-4N.m.

C. 5.10-3N.m. D. 50.10-3N.m.

Câu 11: Một khung dây hình chữ nhật diện tích S = 25 cm2 gồm 10 vòng dây nối
tiếp có dòng điện I = 2 A đi qua mỗi vòng. Khung dây được đặt thẳng đứng trong từ

trường đều có vectơ cảm ứng từ B nằm ngang, B = 0,3 T. Tính momen lực đặt lên

khung khi B vuông góc với mặt phẳng khung dây.
A.M = 0 Nm. B. M = 15.10 -3 Nm. C. M = 0,15 Nm. M = 1,5 Nm.
Câu 12: Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD có các cạnh AB = 10cm, BC =
20cm, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng
từ. Mômen lực từ tác dung lên khung bằng 0,02N.m, biết dòng điện chạy qua khung
bằng 2A. Độ lớn cảm ứng từ là:
A. 5T.

B. 0,5T.


C. 0,05T.

D. 0,2T.

Câu 13: Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy qua trong từ
trường sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ chiều
như hình vẽ thì lực từ có tác dụng gì?

A. lực từ làm dãn khung.
B. lực từ làm khung dây quay.
C. lực từ làm nén khung.
D. lực từ không tác dụng lên khung.
Câu 14: Một khung dây hình chữ nhật diện tích S = 25 cm2 gồm 10 vòng dây nối
tiếp có dòng điện I = 2 A đi qua mỗi vòng. Khung dây được đặt thẳng đứng trong từ

trường đều có vectơ cảm ứng từ B nằm ngang, B = 0,3 T. Tính momen lực đặt lên

khung khi B song song với mặt phẳng khung dây.
A.M = 0 Nm. B. M = 15.10 -3 Nm. C. M = 0,15 Nm. M = 1,5 Nm.
Câu 15: Khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều chịu tác dụng của
ngẫu lực từ khi:
A. mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ.
B. mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng từ.

C. mặt phẳng khung hợp với đường cảm ứng từ một góc 0< α < 900.
D. mặt phẳng khung ở vị trí bất kì.
Câu 16: Một khung dây cứng có kích thước 2 cm x 3 cm đặt trong từ trường đều.
Khung dây gồm 200 vòng. Cho dòng điện cường độ 2 mA đi vào khung dây.
Momen ngẫu lực từ tác dụng lên khung có giá trị lớn nhất bằng 24.10 -9 Nm. Hỏi cảm

ứng từ ?
A. 10−4 (T )
B. 1(T )
C. 10(T )
D. 10−2 (T )
Câu 17: Một khung dây hình chữ nhật diện tích S = 25 cm2 gồm 100 vòng dây nối
tiếp có dòng điện I = 2 A đi qua mỗi vòng. Khung dây được đặt thẳng đứng trong từ
r
trường đều có vectơ cảm ứng từ B nằm ngang, B = 0,5 T. Tính momen ngẫu lực đặt
r
lên khung khi B song song với mặt phẳng khung dây.
A. 0,25 T
B. 25 T
C. 2,5.10-3 T D. 0 T
Câu 18:Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ B = 5.10-2 (T). Cạnh AB của khung dài 3 cm, cạnh BC dài 5 cm. Dòng điện
trong khung dây có cđộ I = 5 (A). Giá trị lớn nhất của mômen ngẫu lực từ tdụng lên
khung dây có độ lớn là:
A. 3,75.10-4 Nm
B. 7,5.10-3 Nm
C. 2,55 Nm
D. 3,75 N
Câu 19: Một khung dây dẫn hình chữ nhật diện tích 20cm 2 đặt trong từ trường đều
có cảm ứng từ B = 4.10 -4T. Khi cho dòng điện 0,5A chạy qua khung thì mômen lực
từ cực đại tác dụng lên khung là 0,4.10-4N.m. Số vòng dây trong khung là:
A. 10 vòng.

B. 20 vòng.

C. 200 vòng.


Câu 20: Khung dây hình vuông ABCD cạnh a = 4cm
có dòng điện I2 = 20A đi qua ( như hình vẽ), một dòng
điện thẳng I1 = 15A nằm trong mặt phẳng ABCD cách
AD một đoạn 2cm. Tính lực điện tổng hợp do I1 tác
dụng lên khung.
A. F = 8.10 – 3 N B. F = 8.10 – 5 N
C.F = 8.10 – 7 N D. F = 0N

D. 100 vòng.

A
I1

B
I2

D

C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×