Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Chinh phục 8, 9, 10 điểm môn toán từ các đề thi thử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.94 KB, 5 trang )

CHINH PHỤC ĐIỂM 8-9-10 TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ – ĐẶNG VIỆT HÙNG – LÊ VĂN TUẤN – NGUYỄN THẾ DUY

CHINH PHỤC ĐIỂM 8-9-10 TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ
Thầy Đặng Việt Hùng – Lê Văn Tuấn –Nguyễn Thế Duy
VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN

Câu 1: [Trích đề thi thử THPT Đông Sơn 1 - Lần 1 – 2015]
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn

( x − 1) + ( y − 2 )
2

2

(T )

có phương trình

= 25 . Các điểm K ( −1;1) , H ( 2;5) lần lượt là chân đường cao hạ từ A, B của tam giác

ABC . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết rằng đỉnh C có hoành độ dương.
Lời giải
Kẻ Cx là tiếp tuyến của đường tròn
Do AHB = AKB = 900 nên tứ giác ABKH là tứ giác nội tiếp
Ta có ACx = ABC và CHK = ABC (do tứ giác ABKH nội
tiếp) ⇒ ACx = CHK ⇒ Cx / / HK
Mà TC ⊥ Cx ⇒ TC ⊥ HK
Đường thẳng HK qua H ( 2;5) , K ( −1;1) nên phương trình

đường thẳng HK : 4 x − 3 y + 7 = 0


Đường thẳng TC qua T (1; 2 ) và vuông góc với đường thẳng
HK nên phương trình TC : 3 x + 4 y − 11 = 0

Do C ∈ TC ⇒ C (1 + 4t ; 2 − 3t )

t = 1 ⇒ C ( 5; −1)
Mà TC = 5 ⇒ 16t 2 + 9t 2 = 25 ⇔ 
t = −1 ⇒ C ( −3;5 ) → l
Đường thẳng AC qua C ( 5; −1) , H ( 2;5 ) nên phương trình đường thẳng AC : 2 x + y − 9 = 0

Đường thẳng BH qua H ( 2;5 ) và vuông góc với đường thẳng AC nên đường thẳng BH : x − 2 y + 8 = 0
Đường thẳng BC qua C ( 5; −1) , K ( −1;1) nên phương trình đường thẳng BC : x + 3 y − 2 = 0
Ta có B = BC ∩ BH ⇒ B ( −4; 2 )

Đường thẳng AK qua K ( −1;1) và vuông góc với đường thẳng BC nên đường thẳng AK : 3 x − y + 2 = 0
 7 31 
Ta có A = AC ∩ AK ⇒ A  ; 
5 5 
 7 31 
Vậy A  ;  , B ( −4; 2 ) , C ( 5; −1) là các điểm cần tìm.
5 5 
Câu 2: [Trích đề thi thử THPT Nông Cống 1 – Thanh Hóa - Lần 2 – 2015]
 x 2 + xy + 2 y 2 + y 2 + xy + 2 x 2 = 2 ( x + y )

Giải hệ phương trình 
( 8 y − 6 ) x − 1 = 2 + y − 2 y + 4 x − 2 + 3
Lời giải:
Điều kiện: x ≥ 2; y ≥ 2 .

(


)(

2

Phương trình một của hệ tương đương với

Đặt t =

x
> 0 , phương trình trên trở thành:
y

)

2

x
x
x 
x
x
  + + 2 + 2   + + 1 = 2  + 1 .
y
y
 y
 y
y 

t 2 +t + 2 + 2t 2 + t + 1 = 2 ( t + 1) ⇔ t = 1 ⇒ x = y ≥ 2


Tham gia các khóa Luyện thi môn TOÁN tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016


CHINH PHỤC ĐIỂM 8-9-10 TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ – ĐẶNG VIỆT HÙNG – LÊ VĂN TUẤN – NGUYỄN THẾ DUY

(

Thay vào phương trình thứ hai trong hệ, ta được: ( 8 x − 6 ) x − 1 = 2 + x − 2
⇔ 4x − 4 


(

4x − 4

)

2

(

)(

+ 1 = 2 + x − 2  2 + x − 2



)


2

)( x + 4

x−2 +3

)

x = 2

+ 1 ⇔ 4x − 4 = 2 + x − 2 ⇔ 

 x = 34
9


(

Vì xét hàm số f ( t ) = t 3 + t là hàm số đồng biến trên ( 0; +∞ ) mà f

)

(

)

4x − 4 = f 2 + x − 2 .

 34 34 
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là ( x; y ) = ( 2; 2 ) ,  ;  .

 9 9 
Câu 3: [Trích đề thi thử THPT Đa Phúc – Hà Nội - Lần 1 – 2015]
 11 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD . Điểm F  ;3  là trung điểm của cạnh AD . Đường
2 
thẳng EK có phương trình 19 x − 8 y − 18 = 0 với điểm E là trung điểm của cạnh AB , điểm K thuộc cạnh
DC và KD = 3KC . Tìm tọa độ điểm C của hình vuông ABCD biết điểm E có hoành độ nhỏ hơn 3.
Lời giải
Đặt cạnh hhhh vuông AB = 4a . Xét hình vuông ABCD trong hệ trục toạ
độ với B là gốc BC trùng với Ox và BA trùng với trục Oy.
Ta có: F ( 2a; 4a ) ; E ( 0; 2a ) ; K ( 4a; a ) .
Khi đó: EK : x + 4 y − 8a = 0 ⇒ d ( F ; EK ) =
Khi đó EF = 2a 2 =

10a
17

=

25
5
⇒a= .
4
2 17

5 2
. Do đó toạ độ điểm E là nghiệm của hệ:
2

 2  11  2

25
2
5
 EF =  x −  + ( y − 3) =
 5
2
2 ⇒ x = 2; y = ⇒ E  2; 


2
 2
19 x − 8 y − 18 = 0

Lại có: AC là trung trực của EF nên AC : 7 x + y − 29 = 0 .
 15 11 
 10 17 
Khi đó M = AC ∩ EF ⇒ M  ;  ; I = EK ∩ AC ⇒ I  ;  .
 4 4
 3 3
9
Lại có: MC = MI ⇒ C ( 3;8 ) .
5
Câu 4: [Trích đề thi thử tỉnh Vĩnh Phúc – 2015]
 xy + 2 = y x 2 + 2
Giải hệ phương trình 
2
2
2
 y + 2 ( x + 1) x + 2 x + 3 = 2 x − 4 x
Lời giải:

ĐK: x, y ∈ ℝ
(*)
Khi đó (1) ⇔ y x 2 + 2 − xy = 2 ⇔ y
Ta có

(

)

x2 + 2 − x = 2

(3)

x 2 + 2 > x 2 = x ≥ − x ⇒ x 2 + 2 + x > 0.

Do đó (3) ⇔ y ( x 2 + 2 − x 2 ) = 2

(

(

Thế vào (2) ta được x + x 2 + 2

)

x 2 + 2 + x ⇔ y = x + x 2 + 2.

) + 2 ( x + 1)
2


x2 + 2 x + 3 = 2 x2 − 4 x

⇔ 2 x 2 + 2 + 2 x x 2 + 2 + 2 ( x + 1)
⇔ 4 x + 2 + 2 x x 2 + 2 + 2 ( x + 1)

( x + 1)
( x + 1)

2

2

+ 2 = 2 x2 − 4 x

+2 =0

Tham gia các khóa Luyện thi môn TOÁN tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016


CHINH PHỤC ĐIỂM 8-9-10 TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ – ĐẶNG VIỆT HÙNG – LÊ VĂN TUẤN – NGUYỄN THẾ DUY

⇔ 2 x + 1 + x x 2 + 2 + ( x + 1)
⇔ ( x + 1) + ( x + 1)



( x + 1)
f ( x + 1) = f ( − x )

2


( x + 1)

2

+2 =0

+ 2 = ( −x) + ( −x)

( −x)

2

+2

(4)

Xét hàm số f ( t ) = t + t t 2 + 2 với t ∈ ℝ có
f '(t ) = 1+ t 2 + 2 +

t2

> 0, ∀t ∈ ℝ

t2 + 2

1
1
1
⇒ f ( t ) đồng biến trên ℝ nên (4) ⇔ x + 1 = − x ⇔ x = − ⇒ y = − +

+ 2 = 1 thỏa mãn (*)
2
2
4
 1 
Đ/s: ( x; y ) =  − ;1
 2 
Câu 5: [Trích đề thi thử trường THPT Hậu Lộc 2, Thanh Hóa – 2015]
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I ( 3;5 ) và ngoại tiếp đường

tròn tâm K (1; 4 ) . Đường tròn tiếp xúc với cạnh BC và các cạnh AB, AC kéo dài có tâm là F (11;14 ) . Viết
phương trình đường thẳng BC và đường cao qua đỉnh A của tam giác ABC .
Lời giải
Đường tròn tâm F tiếp xúc với cạnh BC và các cạnh AB, AC nên
đường tròn tâm F là đường tròn bàng tiếp tam giác
 FB ⊥ BK
Ta có 
⇒ FBKC là tứ giác nội tiếp
 FC ⊥ CK
Gọi D là giao điểm của AK với đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
1
1
Ta có DKC = BAC + ACB = DCK
2
2
⇒ ∆DKC cân tại D ⇒ DC = DK
Do đó DC = DK = DB nên D là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆BKC
hay D là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BKCF . Do đó D là
trung điểm của FK ⇒ D ( 6;9 )


Đường tròn ngoại tiếp ∆ABC tâm I ( 3;5 ) bán kính ID = 5 có phương
trình ( C1 ) : ( x − 3) + ( y − 5 ) = 25
2

2

Đường tròn ngoại tiếp tứ giác CBKC tâm D ( 6;9 ) bán kính
DK = 50 có phương trình ( C2 ) : ( x − 6 ) + ( y − 9 ) = 50
2

2

Phương trình đường thằng BC là 3 x + 4 y − 29 = 0

Đường thẳng AK qua K (1; 4 ) , F (11;14 ) nên phương trình AK : x − y + 3 = 0

Ta có A là giao điểm của AK với ( C1 ) nên tọa độ A ( −1; 2 )

Đường cao AH qua A ( −1; 2 ) và vuông góc với BC nên phương trình AH : 4 x − 3 y + 10 = 0
Vậy phương trình đường thẳng BC : 3 x + 4 y − 29 = 0 , đường cao AH : 4 x − 3 y + 10 = 0
Câu 6: [Trích đề thi thử tỉnh Vĩnh Phúc – 2015, tương tự]
 xy + 1 = y x 2 + 1

Giải hệ phương trình 
y 2 − 2 x2
= 2x −1

2
1
+

2
4
x

4
x
+
2


Lời giải
Tham gia các khóa Luyện thi môn TOÁN tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016


CHINH PHỤC ĐIỂM 8-9-10 TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ – ĐẶNG VIỆT HÙNG – LÊ VĂN TUẤN – NGUYỄN THẾ DUY

ĐK: x, y ∈ ℝ

(*)

Khi đó (1) ⇔ y x 2 + 1 − xy = 1 ⇔ y

Ta có

)

(

x2 + 1 − x = 1


(3)

x 2 + 1 > x 2 = x ≥ − x ⇒ x 2 + 1 + x > 0.

Do đó (3) ⇔ y ( x 2 + 1 − x 2 ) = x 2 + 1 + x ⇔ y = x + x 2 + 1.
Thế vào (2) ta được

(

)

2

x + x2 + 1 − 2 x2

1 + 2 4x2 − 4x + 2

= 2x −1

2 x2 + 1 + 2 x x2 + 1 − 2 x2



1 + 2 4 x2 − 4 x + 2

= 2x −1

⇔ 1 + 2 x x 2 + 1 = 2 x − 1 + 2 ( 2 x − 1) 4 x 2 − 4 x + 2

⇔ 2 x x 2 + 1 = 2 x − 2 + 2 ( 2 x − 1)

⇔ x x 2 + 1 = x − 1 + ( 2 x − 1)

( 2 x − 1)

( 2 x − 1)

⇔ x + x x 2 + 1 = ( 2 x − 1) + ( 2 x − 1)

⇔ f ( x ) = f ( 2 x − 1)

2

2

+1

+1

( 2 x − 1)

2

+1

(4)

Xét hàm số f ( t ) = t + t t 2 + 1 với t ∈ ℝ có
t2

f '(t ) = 1 + t 2 +1 +


> 0, ∀t ∈ ℝ
t2 +1
⇒ f ( t ) đồng biến trên ℝ nên (4) ⇔ x = 2 x − 1 ⇔ x = 1 ⇒ y = 1 + 2 thỏa mãn (*)

(

Đ/s: ( x; y ) = 1;1 + 2

)

Câu 7: [Trích đề thi thử tỉnh Vĩnh Phúc – 2015, tương tự]
 y 2 + xy + 2 = y x 2 + y 2 + 2

Giải hệ phương trình 
3
3
2
2
 x + y = ( x + y + 1) x + 2 xy + y
Lời giải
2
ĐK: x + 2 xy + y ≥ 0 (*)
Khi đó (1) ⇔ y x 2 + y 2 + 2 − xy = y 2 + 2 ⇔ y
Ta có

(

)


x2 + y 2 + 2 − x = y 2 + 2

x 2 + y 2 + 2 > x 2 = x ≥ − x ⇒ x 2 + y 2 + 2 + x > 0.

Do đó (3) ⇔ y ( x 2 + y 2 + 2 − x 2 ) = ( y 2 + 2 )

(

x2 + y2 + 2 + x

(3)

)

⇔ y = x2 + y 2 + 2 + x ⇔ y − x = x2 + y 2 + 2
⇒ ( y − x ) = x 2 + y 2 + 2 ⇔ x 2 − 2 xy + y 2 = x 2 + y 2 + 2 ⇔ xy = −1.
2

Kết hợp với (2) ta được x3 + y 3 = ( x 2 + y + 1) x 2 − 2 + y

⇔ ( x + y ) − 3 xy ( x + y ) = ( x 2 + y − 2 ) x 2 + y − 2 + 3 x 2 + y − 2
3

⇔ ( x + y ) + 3( x + y ) =
3

⇔ f ( x + y) = f

(


(

x2 + y − 2

x2 + y − 2

)

) +3
3

x2 + y − 2

(4)

Xét hàm số f ( t ) = t 3 + t với t ∈ ℝ có f ' ( t ) = 3t 2 + 1 > 0, ∀t ∈ ℝ
Tham gia các khóa Luyện thi môn TOÁN tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016


CHINH PHỤC ĐIỂM 8-9-10 TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ – ĐẶNG VIỆT HÙNG – LÊ VĂN TUẤN – NGUYỄN THẾ DUY

⇒ f ( t ) đồng biến trên ℝ nên (4) ⇔ x + y = x 2 + y − 2
⇒ ( x + y ) = x 2 + y − 2 ⇔ x 2 + 2 xy + y 2 = x 2 + y − 2
2

 y = 0 ⇒ xy = 0 ≠ −1 ⇒ Loai
⇔ −2 + y 2 = y − 2 ⇔ y 2 = y ⇔ 
 y = 1 ⇒ x = −1
Thử lại ta thấy ( x; y ) = ( −1;1) thỏa mãn hệ đã cho.
Đ/s: ( x; y ) = ( −1;1)


Câu 8: [Trích đề thi thử trường chuyên Lê Hồng Phong – Tp HCM - Lần 1 – 2015]
Cho x, y là các số không âm thỏa mãn x 2 + y 2 = 2 .

(

(

)

Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P = 5 x5 + y 5 + x 2 y 2 5 2 xy + 2 − 4 xy + 12

Lời giải
Ta có 2 ( x + y ) = ( x + y )( x + y ) = x + y + x 2 y 2 ( x + y )
3

3

2

2

3

3

5

)


5

(

)

(

)

2 xy + 2 = x 2 + 2 xy + y 2 = x + y ⇔ 5 x5 + y 5 + 5 x 2 y 2 2 xy + 2 = 10 x 3 + y 3 .



(

Lại có x 2 + y 2

)

3

(

= x6 + 3x 4 y 2 + 3x 2 y 4 + y 6 = x3 + y 3

(

)


)

2

+ 6 x 2 y 2 − 2 x3 y3 ⇔ 6 x2 y 2 − 2 x3 y3 = 8 − t 2 .

Với t = x 3 + y 3 , do đó P = 10t + 2 8 − t 2 = 16 + 10t − 2t 2 .

(
(

)
)



 x2 x − 2 ≤ 0

Vì x, y ∈ 0; 2  ⇔ 
⇒ x3 + y3 ≤ 2 x2 + y 2 = 2 2 .
2
y y − 2 ≤ 0




Và x + y ≤ 2 ⇔ 2 x 3 + y 3 ≥ ( x + y ) x 3 + y 3 ≥ x 2 + y 2

(


)

(

(

) (

)

)

2

⇔ x3 + y3 ≥ 2 .

Suy ra với điều kiện t ∈  2; 2 2  , xét hàm số f ( t ) = 16 + 10t − 2t 2 , có
min f ( t ) = f ( 2 ) = 28
5 

f ' ( t ) = 10 − 4t = 0 ⇔ t = ∈  2; 2 2  ⇒ 
 5  57
2
max f ( t ) = f  2  = 2
 

Câu 9: [Trích đề thi thử trường chuyên Quốc Học Huế - Lần 1 – 2015]
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2 + b 2 = 3c 2 + 4 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức


(b + c ) ( a − c ) =
2

Đầu tiên, chúng ta có

( b + c ) ( a − c ) + ( a + c ) ( b − c ) − c3 .
P=

a+c

2

2

a+c

b+c

Lời giải
( b + c ) ( a + c − 2c )
2

a+c

= (b + c ) −
2

Tương tự tách biến cho biểu thức còn lại, ta được: P = ( a + c ) + ( b + c )
2


2c ( b + c )
2

2

.
a+c
 ( b + c )2 ( a + c )2  3
− 2c 
+
−c .
b+c 
 a + c


Chú ý ( a + c ) + ( b + c ) = a 2 + b 2 + 2c ( a + b + c ) = 3c 2 + 4 + 2c ( a + b + c ) .
2

2

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có

(b + c )
a+c

2

(a + c)
+
b+c


2

( a + b + 2c )

a + b + 2c

2

= a + b + 2c .
2

112
2 
1

⇔ c −  c +  ≥ 0.
27
3 
3

112
2 6
2
. Dấu đẳng thức xảy ra tại a = b =
;c= .
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là
27
3
3

Do đó P ≤ 3c 2 + 4 + 2c ( a + b + c ) − 2c ( a + b + 2c ) − c3 = 4 + c 2 − c3 ≤

Tham gia các khóa Luyện thi môn TOÁN tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016



×