Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

12 bài tập vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.08 KB, 2 trang )

ĐỀ ÔN SỐ 5
Câu 1: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài của con lắc đơn tăng 4 lần thì tần số dao động điều hòa của nó
a. tăng 2 lần
b. giảm 4 lần
c. giảm 2 lần
d. tăng 4 lần.
Câu 2: Lần lượt chiếu 2 bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 75µ m, λ2 = 0, 25µ m vào tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35µ m .
Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
a. chỉ có bức xạ λ2
b. không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên c. cả hai bức xạ d. chỉ có bức xạ λ1
9
Câu 3: Người ta dùng chùm hạt α bắn phá lên hạt nhân 4 Be . Do kết quả của phản ứng hạt nhân đã xuất hiện hạt nơtron tự do.
13
Sản phẩm thứ 2 của phản ứng này là gì? a. đồng vị cacbon 6 C b. đồng vị bo

13
5

B

12
c. cacbon 6 C

8
d. đồng vị berili 4 Be

Câu 4: Đặt điện áp u = 125 2 sin100π t (V ) lên hai đầu một mạch điện gồm điện trở thuần R = 30Ω , cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L =

0, 4
( H ) và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là


π

a. 2 A
b. 2,5 A
c. 3,5 A
d. 1,8 A
Câu 5: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở
R = 100Ω , điện áp hai đầu đoạn mạch u = 200sin100π t (V ) . Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện
hiệu dụng có giá trị cực đại là a. I = 2 A

b. I = 0,5 A

c. I =

1
A
2

d. I =

2A

Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng, người ta đo được D = 1,2 m, a = 2 mm. Nếu λ = 0, 6µ m thì khoảng vân i là
a. 1 mm
b. 3,6 mm
c. 0,36 mm
d. 0,4 mm
Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S 1, S2 bằng 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa 2 khe đến màn bằng 0,9 m. Trên màn quan sát người ta đếm được có tất cả 6 vân sáng, mà khoảng cách giữa 2 vân sáng
ngoài cùng là 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là.

a. 0,53µm
b. 0,56µm
c. 0,64µm
d. 0,6µm
−19
Câu 8: Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại A = 6, 625.10 J , hằng số Plang h = 6,625.10 −34 J .s , vận tốc ánh sáng
trong chân không là c = 3.108 m / s . Giới hạn quang điện của kim loại đó là
a. 0,25µm
b. 0,375µm
c. 0,295µm
d. 0,3µm
Câu 9: Để bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra là 0,05 nm, điện áp hoạt động của ống Culigiơ ít nhất phải là
a. 10 kV
b. 24,8 kV
c. 30 kV
d. 25 V
Câu 10: Dòng điện xoay chiều là dòng điện
a. có biểu thức i = I 0cos(ω t+ϕ ) b. có cường độ dòng điện biến thiên theo thời gian
c.có tần số xác định d.có cường độ dòng điện biến thiên tuần hoàn với thời gian theo quy luật của hàm sin hay cosin, với dạng
tổng quát i = I 0 cos(ω t+ϕ )
Câu 11: Một mạch dao động có tần số riêng 100KHz và tụ điện có điện dung C = 5.10−3 µ F , lấy π 2 = 10 . Độ tự cảm L của
mạch dao động là a. 5.10−5 H
b. 5.10−4 H
c. 5.10−3 H
d. 2.10−4 H
238

Câu 12: Chọn câu sai. Cho hạt nhân 92U
a. số prôton bằng 92
b. Số nơtron bằng 238 c. số nuclôn bằng 238

d. Số nơtron bằng 146
Câu 13: Dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa gọi là dao động gì?
a. dao động điều hòa
b. dao đông tắt dần c. dao động cưỡng bức
d. dao động tự do
Câu 14: Các nguyên tố được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
a. cùng số nuclôn
b. cùng số nơtrôn
c. cùng khối lượng
d. cùng số prôtôn
Câu 15: Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch
a. sớm pha

π
so với cường độ dòng điện
2

b. sớm pha

π
so với cường độ dòng điện
4

π
π
so với cường độ dòng điện d. trễ pha
so với cường độ dòng điện
2
4
Câu 16: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L = 1mH và một tụ điện có C = 0,1µ F . Tần số riêng của mạch có giá trị

4
3
4
3
nào sau đây? a. 1,59.10 H z
b. 1,59.10 H z
c. 3, 2.10 H z
d. 3, 2.10 H z
c. trễ pha

Câu 17: Trong cuộn dây thứ cấp của máy biến áp có số vòng bằng 1000 xuất hiện điện áp bằng 600V. Khi máy biến áp được nối
vào mạch với điện áp 120V thì số vòng trong cuộn sơ cấp sẽ bằng a. 500 b. 200 c. 400 d. 600
Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
a. khúc xạ ánh sáng
b. giao thoa ánh sáng c. tán sắc ánh sáng
d. Phản xạ ánh sáng
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng K không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m =
200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng m bằng bao nhiêu?
a. 50g
b. 100g
c. 200g
d. 800g
Câu 20: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta nâng cao hệ số công suất nhằm
a. tăng cường độ dòng điện b. tăng công suất tỏa nhiệt c. giảm công suất tiêu thụ d. giảm cường độ dòng điện trên đường dây


Câu 21: Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm nó
a. chỉ phụ thuộc vào tần số b. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm c. phụ thuộc vào đồ thị dao động âm d. chỉ phụ thuộc vào biên độ
Câu 22: Một mạch dao động có điện dung C = 0,5µ F , lấy π 2 = 10 . Để tần số dao động của mạch bằng 960Hz thì độ tự cảm
của cuộn dây phải là a. 5,425.10-4H

b. 5,425.10-3H
c. 5,425.10-2H
d. 5,2.104H
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 1,5m. Hai khe được chiếu sáng bằng bức xạ có bước sóng λ = 0, 6µ m . Trên màn thu được hình ảnh
giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4mm có vân sáng bậc (thứ)?
a. 3
b. 6
c. 2.
d.4
Câu 24: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0, 273µ m . Công thoát electron đối với
kim loại đó là a. 1,41eV
b. 4,14eV
c. 2,56eV
d. 4,52eV
Câu 25: Chọn cách viết đúng ? a. T =

1


m
k

b. T =

1


g
∆l


c. T = 2π

∆l
k
d. T = 2π
g
m

Câu 26: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng K = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hòa với biên
độ A = 6cm. Chọn góc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong

π
S đầu tiên là
10

a. 9cm
b. 24cm
c. 6cm
d. 12cm
Câu 27: Một vật có khối lượng m = 200g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 80N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với biên độ 5cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn làa. 4m/s
b. 0m/s c. 1m/s d. 6,28m/s
Câu 28: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện chủ yếu là
a. giảm tiết diện dây
b. tăng chiều dài đường dâyc. giảm công suất truyền tải d. tăng điện áp trước khi truyền tải
Câu 29: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I 0 sin(ωt + ϕ ) A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong
mạch là

I0

2

b. I =

a. I = I 0 2

c. I =

I0
2

d. I = 2I0

Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là 2m. Hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng λ = 0, 6µ m . Trên màn quan sát thu được hình
ảnh giao thoa. Vị trí của vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm là
a. 1,2mm
b. 4,8mm
c. 2,4mm
d. 9,6mm
Câu 31: Mắc cuộn dây thuần cảm L =

1
π
H vào một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 2 sin(100π t − )V . Biểu

2

thức cường độ dòng điện trong mạch là


π
)A
2
π
c. i = 4, 4 2 sin(100π t − ) A
2
a. i = 2, 2 2 sin(100π t −

b. i = 4, 4 2 sin(100π t − π ) A
d. i = 2, 2 2 sin(100π t + π ) A

Câu 32: Dụng cụ nào dưới đây có thể biến quang năng thành điện năng ?
a. Pin mặt trời
b. Pin Vôn-ta c. Ắc quy
d. Đinamô xe đạp
Câu 33: Tia nào dưới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất? a. tia hồng ngoại b. tia tím
c. tia tử ngoại d. tia X
−34
Câu 34: Giới hạn quang điện của đồng là λ0 = 0,3µ m . Biết hằng số Plang h = 6, 625.10 J .S và vận tốc ánh sáng trong chân
không là c = 3.108 m / s . Công thoát của electron khỏi bề mặt của đồng là
a. 6, 625.10−19 J
b. 8, 625.10−19 J
c. 6, 25.10 −19 J
Câu 35: Hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T liên hệ với nhau bỡi hệ thức
a. λ = T ln 2

c. λ =

b. λT = ln 2


d. 8,526.10−19 J

T
0, 693

d. λ = −

0, 693
T

12

Câu 36: Hạt nhân 6 C a. mang điện tích -6e b. mang điện tích 12e c. mang điện tích +6e d. không mang điện tích
Câu 37: Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto quay n vòng/phút. Phát ra dòng điện xoay chiều có tần số f thì số cặp từ của
máy phát điện là a. p =

60 f
n

b. p =

60n
f

c. p = 60nf

d. p =

f
60n


Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng K = 40N/m. Khi quả cầu con lắc qua vị trí có li độ x = - 2cm thì
thế năng của con lắc là bao nhiêu? a. – 0,016J
b. 0,008J
c. -0,80J
d. 0,016J
Câu 39: Chọn câu đúng. Sóng dọc truyền được trong các môi trường
a. rắn, lỏng
b. rắn, khí
c. khí, lỏng
d. rắn, lỏng, khí
Câu 41: Pôzitron là phản hạt a. nơtrinô
b. nơtron
c. electron
d. prôtôn
Câu 42: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100cm. Biết tần
số của sóng truyền trên dây bằng 100H z. Vận tốc truyền sóng trên dây là
a. 50m/s
b. 75m/s
c. 25m/s
d. 100m/s



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×