Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Kim loại + HNO3 sản phẩm khử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.32 KB, 4 trang )

Kim loại + HNO3 tạo hỗn hợp sản phẩm khử:
Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 16,2 gam một kim loại hóa trị chưa rõ bằng dung d ịch HNO 3 được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp A
nặng 7,2 gam gồm NO và N2. Kim loại đã cho là :
A. Cr
B. Fe
C. Al
D. Mg
Câu 2. Hòa tan 1,68 gam kim loại M trong HNO3 loãng, dư thì thu được 0,02 mol NO ; 0,01 mol N2O. Kim loại M là
A. Al
B. Fe
C. Mg
D. Zn
Câu 3. Cho a gam oxit sắt từ vào dung dịch HNO 3 dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,02 mol NO và 0,01 mol
N2O. a là :
A. 27,45 gam
B. 32,48 gam
C. 35,7 gam
D. 36,3 gam
Câu 4. Những kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội nhưng tác dụng với dung dịch axít HCl :
A. Cu , Zn
B. Al , Fe
C. Al , Zn
D. Fe , Zn
Câu 5. Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO 3 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và NO 2 (đktc) có tỉ khối
hơi đối với H2 là 16,6. Giá trị của m là
A. 8,32.
B. 3,90.
C. 4,16.
D. 6,40.
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam Cu trong dung dịch HNO 3 thu được V lít hổn hợp khí X ( đktc ) gồm NO 2 và NO .
Biết tỷ khối của X so với H2 là 19 . Vậy V lít bằng :


A. 4,48lít
B. 2,24lít
C. 3,36lít
D. 6,72lít
Câu 7. Hoà tan 8,32g Cu vào 3 lít dung dịch HNO3 (vừa đủ) được 4,928 lít hỗn hợp NO, NO2 (đktc). Tính khối lượng 1
lít hỗn hợp NO, NO2 ở đktc và CM dung dịch HNO3
A. 1,99g; 0,16M
B. 1,74g; 0,18M
C. 2,14,; 0,15M
D. 2,12g; 0,14M
Câu 8. Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được 8,96 lít hỗn hợp NO và NO 2 có khối lượng 15,2
gam. Giá trị của m là
A. 25,6 g.
B. 16,0 g.
C. 19,2 g.
D. 12,8 g.
Câu 9. Cho m (g) Cu tác dụng hết với dd HNO3 thu được 1,12 lít ( đktc) hh khí NO và NO2 có tỷ khối so với H2 là 16,6.
Giá trị của m là:
A. 3,9g
B. 4,16g
C. 2,38g
D. 2. 08g
Câu 10. Hoà tan hoàn toàn 45,9g kim loại R bằng dung dịch HNO 3loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N 2O và
0,9mol NO. Hỏi R là kim loại nào:
A. Na
B. Zn
C. Mg
D. Al
Câu 11. Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và N 2O có
tỷ khối hơi so với H2 là 20,25. Giá trị của V là

A. 6,72.
B. 2,24.
C. 8,96.
D. 11,20.
Câu 12. Hoà tan hoàn toàn 5,94g kim loại R trong dung dịch HNO 3 loãng thu được 2,688lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO
và N2O có tỷ khối so với H2 là 18,5. Kim loại R là:
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Al.
Câu 13. Cho a gam Al phản ứng hết với axít HNO 3 thu được 8,96lít ( đktc ) hổn hợp khí NO và N 2O có tỷ khối hơi so
với hydro bằng 16,75. Vậy khối lượng a gam là :
A. 17,5
B. 13,5
C. 15,3
D. Có kết quả khác
Câu 14. Hòa tan hết 10,8 gam Al trong dung dịch axít HNO 3 thu được hổn hợp A gồm NO và NO 2 có tỷ khối hơi so với
H2 là 19. Thể tích mỗi khí trong hổn hợp A ( đktc ) là :
A. Cùng 5,72lít
B. Cùng 6,72 lít
C. 3,36lít và 6,72lít
D. 7 lít và 4 lít
Câu 15. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol N 2O và 0,01 mol
NO (không có sản phẩm NH4NO3). Giá trị của m là:
A. 1,35 g.
B. 0,81 g.
C. 1,92 g.
D. 1,08 g.
Câu 16. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO 3 thấy tạo ra 44,8 lit hỗn hợp 3 khí NO, N 2O, N2 có tỉ lệ mol lần
lượt là 1:2:2. Giá trị m là?

A. 75,6 g
B. Kết quả khác
C. 140,4 g
D. 155,8 g
Câu 17. Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc)
hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H 2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34.
B. 34,08.
C. 106,38.
D. 97,98.
Câu 18. Chia hỗn hợp gồm 2 kim loại X, Y có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau:
+ Phần 1: Hoà tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl và H2SO4 thu được 3,36 lít H2(ở đktc).
+ Phần 2: Hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được V lít NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,60 lít.


Bài tập về hỗn hợp kim loại với HNO3 tạo hỗn hợp san phẩm khử
Câu 19. Hỗn hợp X gồm Al, Cu có khối lượng 59g. Hoà tan X trong 3 lít dung dịch HNO 3 được hỗn hợp Y gồm NO,
N2 (mỗi kim loại chỉ tạo 1 khí) và để lại một chất rắn không tan. Biết hỗn h ợp Y có d/k 2 = 1 và V = 13,44 lít (đktc).
Tính khối lượng của Al, Cu trong hỗn hợp đầu và CM của dung dịch HNO 3.
A. 27g Al; 32g Cu; 1,6M
B. 35g Al; 24g Cu; 1,2M
C. 27g Al; 32g Cu; 1,4M
D. 33,5g Al; 25,5g Cu; 1,6M
Câu 20. Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung d ịch HCl t ạo ra
1,792 lít H2 (đktc). Phần 2,nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Kh ối lượng h ỗn h ợp 2 kim lo ại ban đ ầu

là:
A. 2,2 gam
B. 3,12 gam
C. 2,4 gam
D. 1,56 gam
Câu 21. Hòa tan 1 hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B trong axit HNO 3 loãng. Kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y
có 0,1 mol NO ; 0,15 mol NO2 và 0,05 mol N2O. Biết rằng không có phản ứng tạo muối NH 4NO3. Số mol HNO3 đã
phản ứng:
A. 0,75 mol
B. 0,9 mol
C. 1,2 mol
D. 1,05 mol
Câu 22. Cho 12,9 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch hỗn h ợp g ồm H 2SO4 và HNO3 thu được 0,1
mol mỗi khí SO2; NO; N2O. Khối lượng Al có trong hỗn hợp là
A. 8,10 g.
B. 5,40 g.
C. 4,05 g.
D. 6,75 g.
Dùng choCâu 23,24,25: Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS có số mol như nhau (M là kim loại có hoá trị không đ ổi).
Cho 6,51g X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư, đun nóng thu được dung dịch A và 13,216 lít hỗn hợp khí B
(đktc) có khối lượng là 26,34 gam gồm NO2 và NO. Cho A tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa.
Câu 23. Kim loại M là:
A. Mg.
B. Zn.
C. Ni.
D. Ca
Câu 24. Giá trị của m là:
A. 20,97.
B. 13,98.
C. 15,28.

D. 28,52.
Câu 25. Phần trăm khối lượng của FeS2 trong X là:
A. 44,7%.
B. 33,6%.
C. 55,3%.
D. 66,4%.
Dùng cho Câu 26,27,28: Cho a gam hỗn hợp A gồm Mg, Al vào b gam dung dịch HNO 3 24% đủ thu được 8,96 lít
hỗn hợp khí X gồm NO, N2O, N2(đktc) và dung dịch B. Thêm một lượng O2vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp
Y. DẫnY từ từ qua dung dịch NaOH dư thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có t ỷ kh ối h ơi so v ới H 2 là 20. Nếu cho
dung dịch NH3 dư vào B thì thu được được 62,2 gam kết tủa.
Câu 26. Phần trăm thể tích của NO trong X là: A. 50%.
B. 40%.
C. 30%.
D. 20%.
Câu 27. Giá trị của a là:
A. 23,1.
B. 21,3.
C. 32,1.
D. 31,2.
Câu 28. Giá trị của b là:
A. 761,25.
B. 341,25.
C. 525,52.
D. 828,82.
Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 3,416 gam hỗn hợp Ag, Cu trong dung d ịch HNO3 thu được muối nitrat và 0,7168 lít hỗn
hợp NO và NO2 (đktc), tỉ khối hơi của B đối với H2 bằng 19. Tính khối lượng mỗi kim lọai trong hỗn hợp:
A. 1,449g Ag và 1,967g Cu B. 1,944g Ag và 1,472g Cu C. 1,08g Ag và 2,336g Cu D. 2,16g Ag và 1,256g Cu
Câu 30. Hoà tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp Zn, Mg bằng dung d ịch H 2SO4 đặc thu được 1,12 lít SO 2 (ở đktc) và 1,6
gam S và dung dịch X. Khối lượng muối khan trong dung dịch X là
A. 18,1 g.

B. 24,8 g.
C. 28,1 g.
D. 30,4 g.
Câu 31. Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí m ột th ời gian, thu đ ược
63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan h ết l ượng h ỗn h ợp B trên
bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO2. Trị số của x là:
A. 0,7 mol
B. 0,5 mol
C. 0,6 mol
D. 0,4 mol
Câu 32. (A-07) Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỷ lê mol 1: 1) bằng HNO 3,thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí
X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X so với H 2 bằng 19. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 5,60.
D. 4,48.
Câu 33. Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Cu, Al, Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3,thu được 1,12 lít hỗn hợp khí gồm
NO và NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 21,4. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là :
A. 5,69 gam
B. 5,45 gam
C. 4,54 gam
D. 5,05 gam
Câu 34. Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe 3O4 có số mol ba chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung d ịch HNO 3 thu
được hỗn hợp khí gồm 0,09mol NO2 và 0,05mol NO. Số mol của mỗi chất là:
A. 0,12 mol
B. 0,24 mol
C. 0,21 mol
D. 0,36 mol
Câu 35. Cho 1,35 g hh gồm Mg, Al, Cu tác dụng với dd HNO 3 loãng thu được 1,12 lít (đkc) hh khí X gồm NO và N 2O.
Tỷ khối của X đối với khí H2 là 20,6. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dd là:

A. 23,05g
B. 13,13g
C. 5,891g
D. 7,64g
Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 30,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO 3,sau phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N 2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 127 gam
hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là :
A. 0,45 mol
B. 0,40 mol
C. 0,30 mol
D. 0,35 mol
Câu 37. Cho 5,75 gam hỗn hợp Mg, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí
X gồm NO và N2O. Tỉ khối của X đối với khí H2 là 20,6. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là :
A. 27,45 gam
B. 13,13 gam
C. 55,7 gam
D. 16,3 gam


Câu 38. Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Zn, Mg tan trong V(lit) dung dịch HNO 3 0,01 M thì vừa đủ đồng thời
giải phóng 2,688 lit( đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2 có tỉ khối so với hidro là 44,5/3. Tính V?
A. 6,4 lit
B. 0,64 lit
C. 0,064 lit
D. 64 lit
Câu 39. Cho 1,35 g hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng hết với dd HNO 3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,01 mol
N2O. Khối lượng muối được tạo ra trong dd là:
A. 3,83g
B. 6,93g
C. 5,96g

D. 8,17g
Câu 40. Hòa tan 10,71 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Zn trong 4 lít dung dịch HNO 3 x (M) vừa đủ thu được dung dịch A và
1,792 lít hỗn hợp khí gồm N2,N2O có tỉ lệ mol 1: 1. Cô cạn dung dịch A thu được m(gam) muối khan. Giá trị của m
(gam) và x (M) là
A. 55,35 (g) và 2,2 (M)
B. 55,35 (g) và 0,22 (M)
C. 53,55 (g) và 2,2 (M)
D. 53,55 (g) và 0,22 (M)
Câu 41. Hòa tan 5,04 gam hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z trong 100ml dung d ịch HNO 3 x (M) vừa đủ thu được m(gam)
muối; 0,02 mol NO2 và 0,005 mol N2O. Giá trị của x và m x là
A. 0,9 (M) (g) và 8,76 (g)
B. 0,9 (M) (g) và 7,76 (g) C. 0,9 (M) (g) và 8,67 (g) D. 0,8 (M) (g) và 8,76 (g)
Câu 42. Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp kim loại bằng dung dịch HNO 3 dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,1
mol NO và 0,2 mol NO2. Khối lượng muối có trong dung dịch (không có muối amoni) là
A. 39 gam
B. 34,9 gam
C. 37,7 gam
D. 27,3 gam
Câu 43. Cho 13,4 gam hỗn hợp Fe, Al, Mg tác dụng hết v ới m ột l ượng dung d ịch HNO 3 2M (lấy dư 10%) thu được
4,48 lít hỗn hợp NO, N2O có tỉ khối đối với hiđro là 18,5 và dung dịch không chứa mu ối amoni. Th ể tích dung d ịch
HNO3 đã dùng và khối lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 7,7 lít và 80 (g)
B. 0,77 lít và 81,6 (g)
C. 7,5 lít và 81 (g)
D. 7,2 lít và 80 (g)


Tính khối lượng muối thu được khi hoà tan hết hỗn hợp kim loại bằng:
* Dung dịch H2SO4 tạo khí H2:
* Dung dịch HCl tạo khí H2:

Tính khối lượng muối thu được khi hoà tan hết hỗn hợp oxit kim loại bằng:
* Dung dịch H2SO4 loãng:
* Dung dịch HCl :
Tính khối lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3 dư (không có sự
tạo thành NH4NO3):
mmuối nitrat = mkim loại + 62.( 3nNO+nNO2+8nN20+10nN2 )
Không tạo khí nào thì số mol khí đó bằng 0
Tính số mol HNO3 cần dùng để hoà tan hỗn hợp các kim loại (HNO3 phải dư để nếu có Fe thì sẽ ko
tạo muối Fe2+):
nHNO3=4nNO+2nNO2+12nN2+10nN2O+10nNH4NO3
Tính khối lượng muối sunfat thu được khi cho hỗn hợp các kim loại pư với H2SO4đ,n tạo khí SO2:
mmuối = mkim loại + 96 nSO4
Tính số mol H2SO4đ,n cần dùng để hoà tan hỗn hợp kim loại tạo ra SO2:
nH2NO4=2nSO2
Chú ý: Nếu có Fe dư, Fe có thể pư với Fe3+
Tính khối lượng muối thu được khi cho hh Fe và các oxit sắt (dù hỗn hợp có bao nhiêu chất cũng cho 1
kết quả) tác dụng với HNO3 dư:
* Tạo khí NO:
mmuối =242/80 (mhỗn hợp + 24nNO)
* Tạo khí NO2:
mmuối = 242/80 (mhỗn hợp + 8nNO2 )
* Tạo cả NO và NO2:
mmuối = 242/80(mhỗn hợp + 8nNO2 + 24nNO)
Tính khối lượng muối thu được khi cho hh Fe và các oxit sắt (dù hỗn hợp có bao
nhiêu chất cũng cho 1 kết quả) tác dụng với H2SO4đ,n dư, giải phóng khí SO2:
mmuối = 400/160 (mhỗn hợp + 16nSO2 )
Tính khối lượng Fe đã dùng ban đầu khi oxi hoá lượng sắt này bằng oxi ---> hh rắn X, nếu:
* Hoà tan X bằng HNO3 loãng, dư ---> NO:
mFe =56/80 ( mhỗn hợp + 24nNO)
* Hoà tan X bằng HNO3 đặc, nóng, dư ----> NO2:

mFe =56/80( mhỗn hợp + 8nNO2 )
Tính thể tích NO hoặc NO2 thu được khí cho hh sản phẩm sau pư nhiệt nhôm (hoàn toàn hoặc ko
hoàn toàn) tác dụng với HNO3:
*
nNO = 1/3[3nAl + (3x-2y)nFexOy ]
*
nNO2 = 3nAl + (3x-2y)nFexOy



×