Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Phương pháp trung bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.52 KB, 12 trang )

PHƯƠNG PHÁP TRUNG BÌNH

Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn

PHƯƠNG PHÁP TRUNG BÌNH

I- ðiều kiện của bài tốn khi giải bằng phương pháp trung bình
Một hỗn hợp gồm nhiều chất cùng tác dụng vớ một chất khác thì có thể thay thế hỗn hợp đó bằng một
cơng thức trung bình với các điều kiện:
- Các phản ứng xảy ra phải xảy ra cùng loại và cùng hiệu suất
- Số mol, thể tích hay khối lượng của chất trung bình phải bằng số mol, thể tích hay khối lượng
của hỗn hợp
- Các kết quả phản ứng của chất trung bình phải y hệt như kết quả phản ứng của tồn bộ hỗn hợp
Cơng thức của chung cho tồn bộ hỗn hợp là cơng thức trung bình
Khối lượng mol phân tử, số ngun tử của các ngun tố, số nhóm chức,…thuộc cơng thức trung bình
là các giá trị trung bình: M, x , y, n...
II- Cơng thức khối lượng mol phân tử trung bình hỗn hợp ( M hh )
+ Mhh là khối lượng trung bình của một mol hỗn hợp
+ Mhh khơng phải hằng số mà có giá trị phụ thuộc vào thành phần về lượng các chất trong hỗn hợp:

M hh =

Khối lượng hỗn hợp n1M1 + n 2 M2 + n3 M3
=
Tổng số mol
n1 + n 2 + n3

Nếu hỗn hợp là chất khí thì có thể tính M hh theo cơng thức:

M hh =


V1M1 + V2 M 2 + V3 M3
V1 + V2 + V3

+ M hh ln nằm trong khoảng khối lượng mol phân tử của các chất thành phần nhỏ nhất và lớn nhất:
Mmin < M hh < Mmax
+ Biểu thức tính ngun tử Cacbon trung bình:

n

< n<

a(mol)

n=

m
b(mol)


an + bm
⇒ n =
a+b


n CO2
nA

Trong đó nA là số mol hỗn hợp chất hữu cơ
Chú ý:
* Nếu hỗn hợp gồm 2 chất có số mol 2 chất bằng nhau thì khối lượng mol trung bình của hỗn hợp

cũng chính bằng trung bình cộng khối lượng phân tử của 2 chất và ngược lại.
III. ðánh giá phương pháp trung bình

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-1-

“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:


PHƯƠNG PHÁP TRUNG BÌNH

Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn

Phương pháp trung bình là một trong những phương pháp thuận tiện nhất, cho phép giải nhanh
chóng và đơn giản nhiều bài tốn hóa học phức tạp
Phương pháp này được áp dụng trong việc giải nhiều bài tốn khác nhau cả vơ cơ và hữu cơ, đặc
biệt là đối với việc chuyển bài tốn hỗn hợp thành bài tốn một chất rất đơn giản
Phương pháp trung bình còn giúp giải nhanh hơn nhiều bài tốn mà thoạt nhìn thì có vẻ thiếu dữ
kiện hoặc những bài tốn cần biện luận để xác định chất trong hỗn hợp.

BÀI TẬP ÁP DỤNG
BÀI 1: Hòa tan 2,97 gam một hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 448
ml khí CO2(đktc). Tính thành phần % số mol của mỗi muối trong hỗn hợp?
A. 50;50
B. 40;60
C. 45,5; 55,5
D. 45; 55
HƯỚNG DẪN GIẢI

Các phản ứng xảy ra:
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 + H2O
→ nhh = n(CO2) =

0,448
= 0,02(mol)
22,4

Gọi x là thành phần % về số mol của CaCO3 trong hỗn hợp
(1 – x) là thành phần % về số mol của BaCO3 trong hỗn hợp
Ta có: M 2muối = 100 x + 197(1 − x ) =

2,97
⇒ x = 0,5
0,02

% n(BaCO3) = % n(CaCO3) = 50% → ðáp án A
BÀI 2: Hòa tan 16,8 gam hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào
dung dịch HCl dư thu được 3,36 lit hỗn hợp khí (đktc). Xác định tên kim loại kiềm:
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
HƯỚNG DẪN GIẢI
Gọi kim loại kiềm cần tìm là M
MCO3 + 2HCl → MCl2 + CO2 + H2O
MSO3 + 2HCl → MCl2 + SO2 + H2O
→ nhh = n(khí) =


16,8
3,36
= 112
= 0,15(mol) → M muối =
0,15
22, 4

Ta có: 2M + 60 < M < 2M + 80 → 16 < M < 26.
Vì M là kim loại kiềm nên M = 23 (Na) → ðáp án B
BÀI 3: Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hồn tác dụng với dung
dịch H2SO4 lỗng dư thu được 4,48 lit H2( đktc). Xác định tên 2 kim loại:
A. Be; Mg
B. Mg; Ca
C. Ca; Ba
D. Be; Ca
HƯỚNG DẪN GIẢI
Gọi cơng thức chung của 2 kim loại nhóm IIA là M:
M + H2SO4 → MSO4 + H2

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-2-

“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:


PHệễNG PHAP TRUNG BèNH

ẹaờng taỷi treõn Website: www.hoahoc.edu.vn


4,48
6,4
= 0,2(mol) M =
= 32
22,4
0,2
Hai kim loi l Mg(24) v Ca(40) ỏp ỏn B

Ta cú: nM = n(H2) =

BI 4: Hn hp X gm 2 kim loi A,B nm k tip nhau trong cựng mt phõn nhúm chớnh nhúm IA.
Ly 6,2 gam X hũa tan hon ton vo nc thu ủc 2,24 lit H2 (ủktc). A,B l:
A. Li, Na
B. Na,K
C. K,Rb
D. Rb,Cs
HNG DN GII
Gi cụng thc chung ca 2 kim loi nhúm IA l M:
2M + 2H2O 2MOH + H2
0,2
0,1

M=

6,2
= 31 Na v K ỏp ỏn B
0,2

BI 5: Hũa tan hon ton 2,84 gam hn hp hai mui cacbonat ca hai kim loi phõn nhúm IIA v

thuc hai chu k liờn tip trong bng tun hon bng dung dch HCl ta thu ủc dung dch X v 672
ml CO2 ( ủktc).
1. Hóy xỏc ủnh tờn cỏc kim loi.
A. Be, Mg.

B. Mg, Ca.

C. Ca, Ba.

D. Ca, Sr.

2. Cụ cn dung dch X thỡ thu ủc bao nhiờu gam mui khan?
A. 2 gam.

B. 2,54 gam.

C. 3,17 gam.

D. 2,95 gam.

HNG DN GII
1. Gi A, B l cỏc kim loi cn tỡm. Cỏc phng trỡnh phn ng l
ACO3 + 2HCl ACl2 + H2O + CO2

(1)

BCO3 + 2HCl BCl2 + H2O + CO2

(2)


(Cú th gi M l kim loi ủi din cho 2 kim loi A, B lỳc ủú ch cn vit
mt phng trỡnh phn ng).
Theo cỏc phn ng (1), (2) tng s mol cỏc mui cacbonat bng:
n CO2 =

0,672
= 0,03 mol.
22,4

Vy KLPTTB ca cỏc mui cacbonat l
M=

2,84
= 94,67
0,03

v

M A,B = 94,67 60 = 34,67

Vỡ thuc 2 chu k liờn tip nờn hai kim loi ủú l Mg (M = 24) v Ca (M = 40).
ỏp ỏn B

2. KLPTTB ca cỏc mui clorua:
M muối clorua = 34,67 + 71 = 105,67 .
Khi lng mui clorua khan l 105,67ì0,03 = 3,17 gam.
ỏp ỏn C

ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)


-3-

CHUYấN: Bi dng kin thc Luyn thi TN THPT C & H mụn HểA HC
tỡm hiu v ủng ký hc, hóy liờn lc ủn ST: 0986.616.225 (T.Long). Email:


PHệễNG PHAP TRUNG BèNH

ẹaờng taỷi treõn Website: www.hoahoc.edu.vn

BI 6: X v Y l hai nguyờn t halogen 2 chự kỡ liờn tip nhau trong bng tun hon. kt ta ht
ion X-,Y- trong dung dch cha 4,4 gam mui natri ca chựng cn 150 ml dung dch AgNO3 0,4M.
X,Y l:
A. Flo, clo

B. Clo, brom

D. khụng xỏc ủnh

C. Brom, iot

HNG DN GII
S mol AgNO3 = s mol X v Y = 0,4.0,15 = 0,06 (mol)
-

-

Khi lng mol trung bỡnh hai mui l M =



4,4
73,3
0,06

M = 73,3 - 23 = 50,3 Clo( 35,5) v Brom (80)

ỏp ỏn B
BI 7: Trong t nhiờn, ủng (Cu) tn ti di hai dng ủng v

63
29

Cu v

65
29

Cu . KLNT (xp x khi

lng trung bỡnh) ca Cu l 63,55. Tớnh % v khi lng ca mi loi ủng v.
A. 65Cu: 27,5% ;

63

C. 65Cu: 72,5% ;

63

Cu: 72,5%.
Cu: 27,5%.


Gi x l % ca ủng v

65
29

B. 65Cu: 70% ;

63

D. 65Cu: 30% ;

63

Cu: 30%.

Cu: 70%.

HNG DN GII
Cu ta cú phng trỡnh:

M = 63,55 = 65.x + 63(1 x)


x = 0,275

Vy: ủng v 65Cu chim 27,5% v ủng v 63Cu chim 72,5%. ỏp ỏn C
BI 8: Hn hp khớ SO2 v O2 cú t khi so vi CH4 bng 3. Cn thờm bao nhiờu lớt O2 vo 20 lớt hn
hp khớ ủú ủ cho t khi so vi CH4 gim ủi 1/6, tc bng 2,5. Cỏc hn hp khớ cựng ủiu kin nhit
ủ v ỏp sut.

A. 10 lớt.

B. 20 lớt.

C. 30 lớt.

D. 40 lớt.

HNG DN GII
Cỏch 1: Gi x l % th tớch ca SO2 trong hn hp ban ủu, ta cú:
M = 16ì3 = 48 = 64.x + 32(1 x)


x = 0,5

Vy: mi khớ chim 50%. Nh vy trong 20 lớt, mi khớ chim 10 lớt.
Gi V l s lớt O2 cn thờm vo, ta cú:
M = 2,5 ì 16 = 40 =

64 ì10 + 32(10 + V)
.
20 + V

Gii ra cú V = 20 lớt. (ỏp ỏn B)

Cỏch 2:
Ghi chỳ: Cú th coi hn hp khớ nh mt khớ cú KLPT chớnh bng KLPT trung bỡnh ca hn hp,
vớ d, cú th xem khụng khớ nh mt khớ vi KLPT l 29.
Hn hp khớ ban ủu coi nh khớ th nht (20 lớt cú M = 16ì3 = 48), cũn O2 thờm vo coi nh khớ
th hai, ta cú phng trỡnh:


ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)

-4-

CHUYấN: Bi dng kin thc Luyn thi TN THPT C & H mụn HểA HC
tỡm hiu v ủng ký hc, hóy liờn lc ủn ST: 0986.616.225 (T.Long). Email:


PHệễNG PHAP TRUNG BèNH
M = 2,5 ì 16 = 40 =

ẹaờng taỷi treõn Website: www.hoahoc.edu.vn
48 ì 20 + 32V
,
20 + V

Rỳt ra V = 20 lớt. ỏp ỏn B

BI 9: t chỏy hon ton mt hn hp gm hai hiủrocacbon ủng ủng liờn tip thu ủc 25,76 lit
CO2(ủktc) v 27 g H2O. Xỏc ủnh CTPT ca 2 hiủrocacbon v thnh phn % theo s mol ca mi cht.
HNG DN GII
n(CO2) = 1,15 (mol) ;
n(H2O) = 1,5 (mol)
Ta cú: n(CO2) < n(H2O) 2 ankan

Cn H 2n+2
Ta lp t l:

nCO 2 + (n+1)H 2 O


n+1 1,5
=
n = 3,28 C3H8 v C4H10
1,15
n

S ủ ủng chộo:
0,72

C 3H 8 3
3,28

0,28

C4H10 4

%n C3H8 =

0,72*100%
= 72%; %n C4 H8 = 28%
0,72+0,28

BI 10: t chỏy hon ton a gam hn hp hai ru no, ủn chc liờn tip trong dóy ủng ủng thu
ủc 3,584 lớt CO2 ủktc v 3,96 gam H2O. Tớnh a v xỏc ủnh CTPT ca cỏc ru.
A. 3,32 gam ; CH3OH v C2H5OH.

B. 4,32 gam ; C2H5OH v C3H7OH.

C. 2,32 gam ; C3H7OH v C4H9OH.


D. 3,32 gam ; C2H5OH v C3H7OH.

HNG DN GII
Gi n l s nguyờn t C trung bỡnh v x l tng s mol ca hai ru.
CnH2n+1OH +

3n
O2 n CO2 + (n + 1) H 2O
2

x mol n x mol (n + 1) x mol
n CO2 = n.x =

3,584
= 0,16 mol
22,4

n H2O = (n + 1)x =

3,96
= 0,22 mol
18

(1)
(2)

T (1) v (2) gii ra x = 0,06 v n = 2,67.
Ta cú: a = (14 n + 18).x = (14ì2,67) + 18ì0,06 = 3,32 gam.
n = 2,67


C2 H 5OH
C3 H 7OH

ỏp ỏn D

ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)

-5-

CHUYấN: Bi dng kin thc Luyn thi TN THPT C & H mụn HểA HC
tỡm hiu v ủng ký hc, hóy liờn lc ủn ST: 0986.616.225 (T.Long). Email:


PHÖÔNG PHAÙP TRUNG BÌNH

Ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn

BÀI 11: Cho 2,84 gam hỗn hợp 2 rượu ñơn chức là ñồng ñẳng liên tiếp nhau tác dụng với một lượng
Na vừa ñủ tạo ra 4,6 gam chất rắn và V lít khí H2 ở ñktc. Tính V.
A. 0,896 lít.

B. 0,672 lít.

C. 0,448 lít.

D. 0,336 lít.

HƯỚNG DẪN GIẢI
ðặt R là gốc hiñrocacbon trung bình và x là tổng số mol của 2 rượu.

ROH + Na → RONa +

1
H2
2

x mol → x →

x
.
2

Ta có:

( R + 17 ) x = 2,84
→ Giải ra ñược x = 0,08.

( R + 39 ) x = 4,6

Vậy :

VH 2 =

0,08
× 22,4 = 0,896 lít. → ðáp án A
2

BÀI 13: Hỗn hợp 3 rượu ñơn chức A, B, C có tổng số mol là 0,08 và khối lượng là 3,38 gam. Xác ñịnh
CTPT của rượu B, biết rằng B và C có cùng số nguyên tử cacbon và số mol rượu A bằng 5 3 tổng số
mol của rượu B và C, MB > MC.

A. CH3OH.

B. C2H5OH.

C. C3H7OH.

D. C4H9OH.

HƯỚNG DẪN GIẢI
Gọi M là nguyên tử khối trung bình của ba rượu A, B, C. Ta có:
M=

3,38
= 42,2
0,08

Như vậy phải có ít nhất một rượu có M < 42,25. Chỉ có CH3OH có (M = 32)
nA =

Ta có:

0,08 × 5
= 0,05 ;
5+3

mA = 32×0,05 = 1,6 gam.
mB + C = 3,38 – 1,6 = 1,78 gam;
n B+C =

0,08 × 3

= 0,03 mol ;
5+3

M B+C =

1,78
= 59,33 .
0.03

Gọi y là số nguyên tử H trung bình trong phân tử hai rượu B và C. Ta có:
Cx H y OH = 59,33



hay 12x + y + 17 = 59,33

12x + y = 42,33

Biện luận:
x

1

2

3

4

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)


-6-

“CHUYÊN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH môn HÓA HỌC”
ðể tìm hiểu và ñăng ký học, hãy liên lạc ñến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:


PHệễNG PHAP TRUNG BèNH
y

30,33

ẹaờng taỷi treõn Website: www.hoahoc.edu.vn
18,33

6,33

<0

Ch cú nghim khi x = 3. B, C phi cú mt ru cú s nguyờn t H < 6,33 v mt ru cú s
nguyờn t H > 6,33.
Vy ru B l C3H7OH.
Cú 2 cp nghim: C3H5OH (CH2=CHCH2OH) v C3H7OH
C3H3OH (CHCCH2OH)

v C3H7OH

ỏp ỏn C
BI 14: Tỏch nc hon ton t hn hp X gm 2 ancol A v B ta ủc hn hp Y gm cỏc olefin. Nu
ủt chỏy hon ton X thỡ thu ủc 1,76 gam CO2. Khi ủt chỏy hon ton Y thỡ tng khi lng H2O v

CO2 to ra l:
A. 2,94 gam.

B. 2,48 gam.

C. 1,76 gam.

D. 2,76 gam.

HNG DN GII
Hn hp X gm hai ancol A v B tỏch nc ủc olefin (Y) hai ancol l ru no, ủn chc.
t CTTB ca hai ancol A, B l C n H 2 n +1OH ta cú cỏc phng trỡnh phn ng sau:

C n H 2n +1OH +

3n
O2 nCO2 + (n + 1)H 2O
2

2

C n H 2n +1OH

C n H 2n + H2O
170o C

H SO

(Y)


C n H 2n +

3n
O2 nCO2 + n H 2O
2

Nhn xột:
- Khi ủt chỏy X v ủt chỏy Y cựng cho s mol CO2 nh nhau.
- t chỏy Y cho n CO2 = n H 2O .
Vy ủt chỏy Y cho tng

(m

CO2

)

+ m H 2O = 0,04 ì (44 + 18) = 2,48 gam. ỏp ỏn B

BI 15: Húa hi 6,7 gam hn hp X gm CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COOCH3 v HCOOC2H5
thu ủc 2,24 lit hi (ủktc). t chỏy hon ton 6,7 gam X thu ủc khi lng nc l:
A. 4,5g
B. 3,5g
C. 5g
D. 4g
HNG DN GII
Gi cụng thc chung ca X l Cn H 2n O2 M X = 14n + 32 =

6,7
= 67 n = 2,5

0,1

Phn ng chỏy: Cn H2n O2 n CO2 + n H2O
n(H2O) = 2,5.0,1 = 0,25 (mol) m(H2O) = 0,25.18 = 4,5 (g)
ỏp ỏn A
BI 16: t chỏy hon ton 1 lit hn hp khớ gm C2H2 v hiủrocacbon X sinh ra 2 lit khớ CO2 v 2 lit
hi H2O (cỏc th tớch v hi ủo cựng ủiu kin nhit ủ, ỏp sut). Cụng thc phõn t ca X l:
ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)

-7-

CHUYấN: Bi dng kin thc Luyn thi TN THPT C & H mụn HểA HC
tỡm hiu v ủng ký hc, hóy liờn lc ủn ST: 0986.616.225 (T.Long). Email:


PHệễNG PHAP TRUNG BèNH
A. C2H6

ẹaờng taỷi treõn Website: www.hoahoc.edu.vn

B. C2H4

C. CH4

D. C3H8

HNG DN GII
t chỏy hn hp khớ cho V(CO2) = V(H2O) X l ankan

C=


VCO2
Vhh

=

2
=2
1

X l C2H6 ỏp ỏn A
BI 17: t chỏy hon ton hn hp X gm 2 hiủrocacbon mch h thu ủc 16,8 lit khớ CO2(ủktc)
v 8,1 gam H2O. Hai hiủrocacbon trong hn hp X thuc cựng dóy ủng ủng:
A. Ankaủien
B. Ankin
C. Ankaủien hoc ankin
D. Aren
HNG DN GII
Ta cú: n(H2O) = 0,45 ; n(CO2) = 0,75
Hn hp X gm cỏc hiủrocacbon mch h Loi D
Xột X cú dng Cn H 2n 2 n X = n CO2 - n H2 O = 0,3 n =

0,75
= 2,5 < 3
0,3

X gm cỏc hiủrocacbon thuc dóy ankin
ỏp ỏn B
BI 18: Cho 4,48 lit hn hp X (ủktc) gm 2 hiủrocacbon mch h li t t qua bỡnh cha 1,4 lit dung
dch Br2 0,5M. sau khi phn ng hon ton s mol Br2 gim ủi mt na v khi lng bỡnh tng thờm

6,7 gam. Cụng thc phõn t ca 2 hiủrocacbon l:
A. C2H2 v C4H6
B. C2H2 v C4H8
C. C3H4 v C4H8
D. C2H2 v C3H8
HNG DN GII
Gi cụng thc chung ca hn hp l: C n H 2 n + 2 2 k
nX = 0,2 (mol);

n(Br2 p) = 0,35 k =

0,35
= 1,75 Loi A
0,2

Gi s ch cú 1 hiủrocacbon(Y) hp th Hiủrocacbon (Y)phi cú dng: CnH2n-2
nY =

n Br2 pu
2

= 0,175(mol) MY =

6,7
= 38,3 Loi
0,175

Vy ton b X b hp th ht Loi D

MX =


6, 7
= 33,5 > 26(C2 H 2 ) ỏp ỏn B
0,2

BI 19: Cú 100 gam dung dch 23% ca mt axit ủn chc (dung dch A). Thờm 30 gam mt axit
ủng ủng liờn tip vo dung dch ta ủc dung dch B. Trung hũa 1/10 dung dch B bng
500 ml dung dch NaOH 0,2M (va ủ) ta ủc dung dch C.
1. Hóy xỏc ủnh CTPT ca cỏc axit.
A. HCOOH v CH3COOH.

B. CH3COOH v C2H5COOH.

C. C2H5COOH v C3H7COOH.

D. C3H7COOH v C4H9COOH.

2. Cụ cn dung dch C thỡ thu ủc bao nhiờu gam mui khan?
ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)

-8-

CHUYấN: Bi dng kin thc Luyn thi TN THPT C & H mụn HểA HC
tỡm hiu v ủng ký hc, hóy liờn lc ủn ST: 0986.616.225 (T.Long). Email:


PHệễNG PHAP TRUNG BèNH
A. 5,7 gam.

ẹaờng taỷi treõn Website: www.hoahoc.edu.vn


B. 7,5 gam.

C. 5,75 gam.

D. 7,55 gam.

HNG DN GII
1. Theo phng phỏp KLPTTB:
1
23
m RCOOH =
= 2,3 gam,
10
10
1
30
m RCH 2COOH =
= 3 gam.
10
10
M=

2,3 + 3
= 53 .
0,1

Axit duy nht cú KLPT < 53 l HCOOH (M = 46) v axit ủng ủng liờn tip phi l CH3COOH
(M = 60). ỏp ỏn A


2. Theo phng phỏp KLPTTB:
Vỡ Maxit = 53 nờn M muối = 53+ 23 1 = 75 . Vỡ s mol mui bng s mol axit bng 0,1 nờn tng
khi lng mui bng 75ì0,1 = 7,5 gam. ỏp ỏn B

BI 20: Cú V lớt khớ A gm H2 v hai olefin l ủng ủng liờn tip, trong ủú H2 chim 60% v th
tớch. Dn hn hp A qua bt Ni nung núng ủc hn hp khớ B. t chỏy hon ton khớ B ủc 19,8
gam CO2 v 13,5 gam H2O. Cụng thc ca hai olefin l
A. C2H4 v C3H6.

B. C3H6 v C4H8.

C. C4H8 v C5H10.

D. C5H10 v C6H12.

HNG DN GII
t CTTB ca hai olefin l C n H 2n .
cựng ủiu kin nhit ủ v ỏp sut thỡ th tớch t l vi s mol khớ.
Hn hp khớ A cú:

n Cn H 2 n
n H2

=

0,4 2
= .
0,6 3

p dng ủnh lut bo ton khi lng v ủnh lut bo ton nguyờn t t chỏy hn hp khớ

B cng chớnh l ủt chỏy hn hp khớ A. Ta cú:

C n H 2n +

3n
O2 n CO2 + n H2O
2

2H2 + O2 2H2O

(1)
(2)

Theo phng trỡnh (1) ta cú:
n CO2 = n H 2O = 0,45 mol.
0,45
mol.
n



n Cn H 2 n =

Tng:

n H2O =



n H2O ( pt 2) = 0,75 0,45 = 0,3 mol




n H2 = 0,3 mol.

13,5
= 0,75 mol
18

ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)

-9-

CHUYấN: Bi dng kin thc Luyn thi TN THPT C & H mụn HểA HC
tỡm hiu v ủng ký hc, hóy liờn lc ủn ST: 0986.616.225 (T.Long). Email:


PHệễNG PHAP TRUNG BèNH
Ta cú:

n Cn H 2 n



n = 2,25

n H2

=


ẹaờng taỷi treõn Website: www.hoahoc.edu.vn

0,45
2
=
0,3 ì n 3

Hai olefin ủng ủng liờn tip l C2H4 v C3H6. ỏp ỏn B
BI 21 (C 2013):: Hn hp X gm hai ancol ủn chc, ủng ủng k tip. un núng 16,6 gam X
vi H2SO4 ủc 140C, thu ủc 13,9 gam hn hp ete (khụng cú sn phm hu c no khỏc). Bit
cỏc phn ng xy ra hon ton. Cụng thc ca hai ancol trong X l:
A. C3H5OH v C4H7OH.
B. CH3OH v C2H5OH.
C. C3H7OH v C4H9OH.
D. C2H5OH v C3H7OH.
HNG DN GII
o

H 2 SO 4 , 140 C
2ROH
ROR + H 2 O

Theo L BTKL:

mancol = mete + m H2O n H2 O =

16,6 13,9
= 0,15 (mol)
18


nancol = 2.0,15 = 0,3 (mol)
16,6
M ancol =
= 55,33 2 ancol l: C2H5OH v C3H7OH.
0,3
P N D

BI 22 (H B 2013): Hn hp X gm hiủro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH). t chỏy
hon ton 0,75 mol X, thu ủc 30,24 lớt khớ CO2 (ủktc). un núng X vi bt Ni mt thi gian, thu
ủc hn hp Y. T khi hi ca Y so vi X bng 1,25. Cho 0,1 mol Y phn ng va ủ vi V lớt dung
dch Br2 0,1M. Giỏ tr ca V l:
A. 0,6.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,4.
HNG DN GII
Nhn thy: propen (C3H6), axit acrylic (C3H4O2), ancol anlylic (C3H6O) ủu cú dng chung C3HyOz
v cú 1 liờn kt ủụi (C=C) X gm H2 v C3HyOz
n CO2 1,35
n C3H yOz =
=
= 0, 45 (mol) ( tng ng 0,45 mol lk ) n H2 = 0,3 (mol).
3
3
M
n
Ta cú: Y = X n Y = 0,6 (mol)
MX nY
n H2 (pử ) = n X n Y = 0, 75 0,6 = 0,15 (mol)


Vy: trong 0,6 mol Y cú s mol C3HyOz d : 0,45 - 0,15 = 0,3 (mol)
trong 0,1 (mol) Y cú s mol C3HyOz d : 0,05 (mol)
n Br2 (pử ) = nC3Hy Oz = 0,05 (mol) VBr2 = 0,5 (lit)
P N B
BI 23 (H A 2013): Trong mt bỡnh kớn cha 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 v mt ớt bt Ni. Nung
núng bỡnh mt thi gian, thu ủc hn hp khớ X cú t khi so vi H2 bng 8. Sc X vo lng d
dung dch AgNO3 trong NH3 ủn phn ng hon ton, thu ủc hn hp khớ Y v 24 gam kt ta. Hn
hp khớ Y phn ng va ủ vi bao nhiờu mol Br2 trong dung dch ?
A. 0,10 mol.
B. 0,20 mol.
C. 0,25 mol.
D. 0,15 mol
HNG DN GII
ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)

-10-

CHUYấN: Bi dng kin thc Luyn thi TN THPT C & H mụn HểA HC
tỡm hiu v ủng ký hc, hóy liờn lc ủn ST: 0986.616.225 (T.Long). Email:


PHƯƠNG PHÁP TRUNG BÌNH

Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn

C 2 H 2
24(g)C2 Ag2 ↓
0,35 (mol) C2 H 2 Ni, to C

AgNO3 /NH3 dư

→ hh khí X C2 H 4 
→

0,65 (mol) H 2
 hh khí Y + a (mol) Br2
H
 2
(M X = 16)
M bđ =
Ta có:

0,35.26 + 0,65.2
= 10,4
0,65 + 0,35

M bđ n X
10, 4 n X
=

=
→ n X = 0,65
16
1
M X n bđ

→ n H2 (pư ) = n bđ - n X = 1 - 0,65 = 0,35 (mol)
• Bảo tồn số mol liên kết π:

0,35.2 = 0,35 + 0,1.2 + a
→ a = 0,15

ðÁP ÁN D

BÀI 24 (ðH B 2012): ðốt cháy hồn tồn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và 2 hiđrocacbon
đồng đẳng kế tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn tồn
bộ Y đi qua dung dịch H2SO4 đặc (dư). Thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở
cùng điều kiện. Hai hiđrocacbon đó là
A. C2H4 và C3H6
B. C3H6 và C4H8
C. C2H6 và C3H8 D. C3H8 và C4H10
HƯỚNG DẪN GIẢI

(CH3 )3 N
O2 (đủ)
H 2 SO4 đặc dư
50 ml X 

→ 375 (ml) hh Y(khí và hơi) 
→ 175 (ml)
2 hiđrocacbon (đđkt)
VH2O = 375-175 = 200 (ml) và VCO2 + VN = 175 (ml)
2

2.200
= 8 → H 2HC < 8 → Loai D
50
< 25 (ml) → VCO2 > 150 (ml)

• Số ngun tử H trung bình của X: H X =

• Ta có: V(CH3 )3N < 50 (ml) → VN2


• Số ngun tử C trung bình của 2 hiđrocacbon: C2HC >

150
= 3 → Loai A và C
50

ðÁP ÁN B

BÀI TẬP TỰ LÀM
01. ðốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu được 3,36 lít CO2
(đktc) và 2,7 gam H2O. Số mol của mỗi axit lần lượt là
A. 0,05 mol và 0,05 mol.

B. 0,045 mol và 0,055 mol.

C. 0,04 mol và 0,06 mol.

D. 0,06 mol và 0,04 mol.

02. Có 3 ancol bền khơng phải là đồng phân của nhau. ðốt cháy mỗi chất đều có số mol CO2 bằng
0,75 lần số mol H2O. 3 ancol là
A. C2H6O; C3H8O; C4H10O.

B. C3H8O; C3H6O2; C4H10O.

C. C3H8O; C3H8O2; C3H8O3.

D. C3H8O; C3H6O; C3H8O2.


ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-11-

“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:


PHƯƠNG PHÁP TRUNG BÌNH

Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn

03. Cho axit oxalic HOOC−COOH tác dụng với hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp
thu được 5,28 gam hỗn hợp 3 este trung tính. Thủy phân lượng este trên bằng dung dịch NaOH thu
được 5,36 gam muối. Hai rượu có cơng thức
A. CH3OH và C2H5OH.

B. C2H5OH và C3H7OH.

C. C3H7OH và C4H9OH.

D. C4H9OH và C5H11OH.

04. Nitro hóa benzen được 14,1 gam hỗn hợp hai chất nitro có khối lượng phân tử hơn kém nhau 45
đvC. ðốt cháy hồn tồn hỗn hợp hai chất nitro này được 0,07 mol N2. Hai chất nitro đó là
A. C6 H5NO2 và C6H4(NO2)2.

B. C6 H4(NO2)2 và C6H3(NO2)3.

C. C6 H3(NO2)3 và C6H2(NO2)4.


D. C6 H2(NO2)4 và C6H(NO2)5.

05. Một hỗn hợp X gồm 2 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng có khối lượng 30,4 gam. Chia X thành hai
phần bằng nhau.
- Phần 1: cho tác dụng với Na dư, kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít H2 (đktc).
- Phần 2: tách nước hồn tồn ở 180oC, xúc tác H2SO4 đặc thu được một anken cho hấp thụ vào
bình đựng dung dịch Brom dư thấy có 32 gam Br2 bị mất màu. CTPT hai ancol trên là
A. CH3OH và C2H5OH.

B. C2H5OH và C3H7OH.

C. CH3OH và C3H7OH.

D. C2H5OH và C4H9OH.

06. Chia hỗn hợp gồm 2 anđehit no đơn chức làm hai phần bằng nhau:
- Phần 1: ðem đốt cháy hồn tồn thu được 1,08 gam nước.
- Phần 2: tác dụng với H2 dư (Ni, to) thì thu được hỗn hợp A. ðem A đốt cháy hồn tồn thì thể
tích khí CO2 (đktc) thu được là
A. 1,434 lít.

B. 1,443 lít.

C. 1,344 lít.

D. 1,444 lít.

07. Tách nước hồn tồn từ hỗn hợp Y gồm hai rượu A, B ta được hỗn hợp X gồm các olefin. Nếu đốt
cháy hồn tồn Y thì thu được 0,66 gam CO2. Vậy khi đốt cháy hồn tồn X thì tổng khối lượng

H2O và CO2 tạo ra là
A. 0,903 gam. B. 0,39 gam.

C. 0,94 gam.

D. 0,93 gam.

08. Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được
18,975 gam muối. Vậy khối lượng HCl phải dùng là
A. 9,521 gam. B. 9,125 gam. C. 9,215 gam. D. 0,704 gam.
09. Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm rượu etylic, phenol, axit fomic tác dụng vừa đủ với Na thấy thốt ra
0,672 lít khí (đktc) và một dung dịch. Cơ cạn dung dịch thu được hỗn hợp X. Khối lượng của X là
A. 2,55 gam.

B. 5,52 gam.

C. 5,25 gam.

D. 5,05 gam.

10. Hỗn hợp X gồm 2 este A, B đồng phân với nhau và đều được tạo thành từ axit đơn chức và rượu
đơn chức. Cho 2,2 gam hỗn hợp X bay hơi ở 136,5oC và 1 atm thì thu được 840 ml hơi este. Mặt
khác đem thuỷ phân hồn tồn 26,4 gam hỗn hợp X bằng 100 ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,2
g/ml) rồi đem cơ cạn thì thu được 33,8 gam chất rắn khan. Vậy cơng thức phân tử của este là
A. C2H4O2.

B. C3H6O2.

1. A


2. C

6. C

7. D

C. C4H8O2.
ðÁP ÁN
3. A
8. B

D. C5H10O2.
4. A

5. C

9. B

10. C

ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ðH Thủ Dầu Một- Bình Dương)

-12-

“CHUN: Bồi dưỡng kiến thức – Luyện thi TN THPT – Cð & ðH mơn HĨA HỌC”
ðể tìm hiểu và đăng ký học, hãy liên lạc đến SðT: 0986.616.225 (T.Long). Email:




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×