Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

tiet 39

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.25 KB, 10 trang )


BÀI CŨ:
Áp dụng: Hai tiếp tuyến tại A ; B của đường tròn
(O; R) cắt nhau tại M.Biết OM = 2R. Tính số đo
góc ở tâm AOB ?
M
O
A
B
Đáp án: Do tam giác AOM vuông tại A
và có OM=2.OA
·
·
0 0
30 60AMO AOM⇒ = ⇒ =
·
0 0
2.60 120AOB⇒ = =
Nêu định nghĩa số đo cung - vẽ hình minh họa
và cho ví dụ.


Tiết 39: LIÊN HỆ GiỮA CUNG VÀ DÂY
1) Định lí 1(SGK)
Bài tốn: Cho (O; R) và

. Có nhận xét gì
về dây AB và CD. Ngược
lại thì như thế nào ?
»
»


AB = CD

»
»
»
»
AB CD AB CD= ⇒ =Từ sđ sđ
·
·
( . . )
AOB COD
C D c g c
⇒ =
⇒ ∆ΑΟΒ = ∆ Ο
Vậy AB = CD
Giải:
C
O
D
A
B
Ngược lại: Nếu AB = CD thì
( . . )C D c c c⇒ ∆ΑΟΒ = ∆ Ο
·
·
AOB COD⇒ =
»
»
»
»

s s
⇒ = ⇒ =
đ AB đCD AB CD
»
»

a)AB = CD AB = CD
»
»

b) AB = CD AB = CD
Bài tốn trên chính là nội
dung định lí1. Hãy phát
biểu định lí 1?
»
»
GT
KL
=
AB CD
Đường tròn (O : R)
nhỏ nhỏ
So sánh AB và CD

Tiết 39: LIÊN HỆ GiỮA CUNG VÀ DÂY
1) Định lí 1(SGK)
Bài tốn: Cho (O;R) và

. Hãy so
sánh dây AB và CD.

»
»
>
AB CDnhỏ nhỏ

»
»
»
»
AB CD AB CD> ⇒Từ sđ > sđ
·
·
AOB COD
⇒ >
Giải:
»
»

a)AB = CD AB = CD
»
»

b) AB = CD AB = CD
»
»
GT
KL
>AB CD
Đường tròn (O : R)
nhỏ nhỏ

So sánh AB và CD
2) Định lí 2(SGK)
C
O
D
A
B
A
D
B
C
·
·
C D
AB CD
∆ΑΟΒ ∆ Ο
⇒ >
và cóOA = OC,
OB = OD va ø AOB > COD
»
»
)a ⇒AB > CD AB > CD
O
»
»
)b

AB > CD AB > CD

Tiết 39: LIÊN HỆ GiỮA CUNG VÀ DÂY

1) Định lí 1(SGK)

Giải:
»
»

a)AB = CD AB = CD
»
»

b) AB = CD AB = CD
2) Định lí 2(SGK)
C
O
D
A
B
A
D
B
C
»
»
)a

AB > CD AB > CD
3) Luyện tập
a) Vẽ đường tròn (O; 2cm).
Nêu cách vẽ cung AB có số
đo bằng 60

0
. Hỏi dây AB
dài bao nhiêu xentimét?
b) Làm thế nào để chia
đường tròn thành 6 cung
bằng nhau?
a) Vẽ (O; 2cm)
Vẽ góc ở tâm có số đo 60
0
Góc này chắn cung AB có
có số đo 60
0
⇒ΔAOB cân
AB=2cm⇒
O
O
60
0
A
B
F
E
D
C
Bài 10 SGK- 71:
»
»
)b

AB > CD AB > CD

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×