Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Phep cong hai phan so tiep theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.4 KB, 3 trang )

Toán.
(114): Phép cộng phân số (tiếp theo).
A. Mục tiêu:
Giúp Hs: - Nhận biết phép cộng hai phân số khác mẫu số.
- Biết cộng hai phân số khác mẫu số.
B. Đồ dùng :
C. Các hoạt động dạy học.
I. ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện :
2
5
+ ;
7
7

8
6
+ ;
15
15

? Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số ta - 1 Hs trả lời
làm ntn?
- Gv nx cho điểm .
III. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài mới:
a. Cộng hai phân số khác mẫu số.
- GV nêu ví dụ : Có một băng giấy màu, bạn - Hs nêu lại
Hà lấy



1
1
băng giấy, bạn An lấy
băng
2
3

giấy. Hỏi cả hai bạn lấy bao nhiêu phần của
băng giấy màu ?
- Muốn biết cả hai bạn đã lấy đi bao nhiêu
phần của băng giấy màu chúng ta làm phép
tính gì ?
- Em có nhận xét gì về mẫu số của hai phân
số này ?
- Đây là phép cộng hai phân số khác mẫu
số. Bài hôm nay chúng ta học Phép cộng .
Ghi bảng.
- Vậy muốn thực hiện đợc phép công hai
phân số này chúng ta cần làm gì ?
- GV yêu cầu 1 hs đứng tại chỗ nêu cách
quy đồng.
- Chúng ta đã quy đồng xong mẫu số của hai
phân số, vậy bớc tiếp theo chúng ta phải làm
gì ?
- Vậy hai bạn đã lấy đi bao nhiêu phần của
băng giấy ?
- Qua ví dụ trên bạn nào cho cô biết muốn
cộng hai phân số khác mẫu số ta phải thực
hiện qua mấy bớc ?

- GV nhắc lại : Muốn cộng hai phân số khác
mẫu số ta phải thực hiện qua 2 bớc
* Quy đồng mẫu số hai phân số.
* Cộng hai phân số đã quy đồng mẫu số.
? Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta
làm nh thế nào?

-...tính cộng:
1
1
+
2
3

- Mẫu số của hai phân số này khác nhau

-Chúng ta cần quy đồng mẫu số hai phân số
- Quy đồng mẫu số hai phân số :
1
1ì 3
=
2
2ì3

=

3 1
1ì 2
2
; =

= .
6 3
3ì 2
6

- Cộng hai phân số cùng mẫu số:
1
1
3
2
5
+ = + = .
2
3
6
6
6
5
Hai bạn đã lấy đi băng giấy.
6

- 2 bớc :
* Quy đồng mẫu số hai phân số.
* Cộng hai phân số đã quy đồng mẫu số.

- Muốn cộng hai phân số khác mẫu số chúng
ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng hai
phân số đó.
- Đó chính là quy tắc mà chúng ta cần ghi - Vài HS nhắc lại
nhớ.



- Để nắm đợc chắc hơn nữa về kiến thức này
chúng ta sang phần luyện tập.
b. Luyện tập.
Bài 1. Tính.
- HS nêu y/c bài tập
- GV ghi bảng
2
3
+ .
3
4

Muốn thực hiện đợc phép cộng này chúng ta
- 1HS nêu
làm ntn ?
Quy đồng mẫu số hai phân số ta có :
2
2ì 4
8 3
3ì 3
9
=
= ; =
=
3
3ì 4
12 4
4ì3

12

2
3
8
9
17
Cộng hai phân số : + =
+
=
3
4
12
12
12

- 2 HS lên bảng làm bài.
9
3
45
12 57
+ =
+
=
4
5
20
20 20
2
4

14
20
34
+ =
+
=
5
7
35
35
35

- GV nhận xét.
- HS nêu y/c bài tập
Bài 2.
GV ghi bài tập mẫu lên bảng yêu cầu HS - HS nhận xét mẫu số của hai phân số :
Vì 21 = 3 x7 nên chọn MSC là 21.
nhận xét mẫu số của hai phân số
Ta có :

13
5
13 5 ì 3
13 15
28
+ =
+
=
+ =
21

7
21 7 ì 3
21 21
21

- GV chia nhóm cho HS làm bài 2 HS làm
vào phiếu.

N1 : a)

3
1
3
1ì 3
3
3
6
+ =
+
=
+
=
12
4
12
4ì3
12
12
12


N2 : b)
19
25

4
3
4
3ì 5
4
15
+
=
+
=
+
=
25
5
25
5ì5
25
25

- Gv nx chốt bài làm đúng.
Bài 3.
- 1Hs đọc yêu cầu bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- HSTL
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết sau 2 giờ ô tô chạy đợc bao - Thực hiện phép tính cộng phần đờng đã đi

nhiêu phần của quãng đờng chúng ta làm của giờ thứ nhất với giờ thứ hai
ntn ?
- Hs làm bài vào vở.
- 1 Hs lên bảng chữa bài.
Bài giải
Sau hai giờ ô tô đó chạy đợc:

- Gv cùng Hs nx chữa bài.
IV. Củng cố, dặn dò:

3
2
21 16 37
+ =
(quãng đờng).
+
=
8
7
56 56 56
37
Đáp số :
quãng đờng.
56

- Nx tiết học. VN học bài và làm bài vào vở.





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×