Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án hình học lớp 12 tiết 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.49 KB, 2 trang )

Trần Sĩ Tùng
Ngày soạn: 22/08/2009
Tiết dạy: 10

Hình học 12
Chương I: KHỐI ĐA DIỆN
Bài dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG 1

I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
− Nắm được khái niệm hình đa diện, khối đa diện.
− Hai khối đa diện bằng nhau.
− Phân chia và lắp ghép khối đa diện.
− Đa điện đều và các loại đa diện đều.
− Thể tích các khối đa diện.
Kĩ năng:
− Nhận biết được các đa diện và khối đa diện.
− Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích.
− Vận dụng các công thức tính thể tích khối đa diện vào việc giải toán.
Thái độ:
− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.
− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:


TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
15'
Hoạt động 1: Luyện tập tính thể tích khối đa diện
H1. Xác định góc giữa mặt bên Đ1. ·SEH = ·SJH = ·SFH = 600
1. Cho hình chóp tam giác
và đáy?
S.ABC có AB = 5a, BC = 6a,
⇒ HE = HJ = HF
CA = 7a. Các mặt bên SAB,
⇒ H là tâm đường tròn nội tiếp
SBC, SCA tạo với đáy một góc
∆ABC.
600. Tính thể tích khối chóp đó.
H2. Tính chu vi và diện tích
Đ2. p = 9a, S = 6 6a 2
của ∆ABC ?
S 2 6a
⇒ HE = r = =
p
3
H3. Tính chiều cao của hình
Đ3.
chóp ?
h = SH = HE.tan 600 = 2 2a
⇒ V = 8 3a3 .
15'


Hoạt động 2: Luyện tập tính tỉ số thể tích khối đa diện
H1. Xác định tỉ số thể tích của Đ1.
2. Cho hình chóp tam giác đều
hai khối chóp ?
S.ABC có cạnh AB = a. Các
VS .DBC SD
=
cạnh bên SA, SB, SC tạo với
VS. ABC SA
đáy một góc 600. Gọi D là giao
H2. Tính SD, SA ?
điểm của SA với mặt phẳng
a 3
5a 3
Đ2. SA =
, SD =
qua BC và vuông góc với SA.
4
12
a) Tính tỉ số thể tích của hai
1


Hình học 12

Trần Sĩ Tùng


khối chóp S.DBC và S.ABC.
c) Tính thể tích của khối chóp

S.DBC.

SD 5
=
SA 8

H3. Tính thể tích khối chóp
a3 3
S.ABC ?
Đ3. VS.ABC =
12
5 3 3
⇒ VS.DBC =
a .
96

10'

Hoạt động 3: Vận dụng thể tích của khối đa diện để giải toán
3. Cho hình chóp tam giác
• Hướng dẫn HS tính thể tích
O.ABC có ba cạnh OA, OB,
khối chóp tam giác bằng nhiều
OC đôi một vuông góc với
cách khác nhau.
nhau và OA = a, OB = b, OC =
H1. Xác định đường cao và Đ1.
c. Tính độ dài đường cao OH
đáy của khối chóp bằng các – Đáy OBC, đường cao AO.
– Đáy ABC, đường cao OH.

của hình chóp.
cách khác nhau?
H2. Xác định công thức tính Đ2.
thể tích khối chóp theo 2
1
V
=
S
.OA
cách ?
3 ∆OBC
1
= S∆ ABC .OH
3
1
H3. Tính diện tích ∆ABC ?
Đ3. S∆ABC = AE.BC
2
1 2 2
=
a b + b 2c 2 + c 2 a 2
2
3V
⇒ OH =
S∆ ABC
=

3'

abc

a 2 b 2 + b 2c 2 + c 2 a 2

Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách vận dụng các công thức
tính thể tích các khối đa diện.
– Cách vận dụng thể tích để
giải toán.

4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
− Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương 1.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

2



×