Trần Sĩ Tùng
Hình học 12
Ngày soạn: 30/08/2009
Tiết dạy: 11
Chương I: KHỐI ĐA DIỆN
Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
− Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương I.
Kĩ năng:
− Nhận biết được các hình đa diện và khối đa diện.
− Tính được thể tích của các khối đa diện đơn giản.
− Vận dụng các công thức tính thể tích khối đa diện vào việc giải toán.
Thái độ:
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
Học sinh: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 1.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái niệm khối đa 1
diện
0,5
Khối đa diện lồi và 1
khối đa diện đều
0,5
Thể tích khối đa diện 2
4
1
1
0,5
0,5
3,0
3,0
Tổng
2,0
2,0
3,0
3,0
Tổng
0,5
0,5
9,0
10,0
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Các mặt của khối tứ diện đều là:
A. Hình tam giác đều
B. Hình vuông
C. Hình ngũ giác đều D. Hình thoi.
Câu 2: Trong một hình đa diện, mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất:
A. 2 mặt
B. 3 mặt
C. 4 mặt
D. 5 mặt
Câu 3: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 5a là:
A. 125a3
B.
125 3
a
3
C.
125 3
a
4
D.
125 3 3
a
4
Câu 4: Thể tích của khối lăng trụ bằng 8 3a3 , chiều cao bằng 2a. Diện tích đáy của khối lăng trụ đó bằng:
A. 4 3a
B. 4 3a 2
C. 4 3a3
D. 4 3
Câu 5: Thể tích của khối chóp tam giác S.ABC với đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 3a , SA vuông góc với
đáy và SA =
A. 9a3
3a là:
B. 27a3
C.
9 a3
4
D.
9 3a3
4
Câu 6: Cho khối lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh bằng a. Thể tích của khối tứ diện AA′B′D′ bằng
A.
a3
4
B.
a3
2
C.
a3
3
D.
a3
6
Câu 7: Cho khối lập phương ABCD.A′B′C′D′. Tỉ số thể tích của khối AA′B′C′ và khối AA′B′D′ bằng:
A. 1
B. 2
C.
1
2
D.
1
6
Câu 8: Cho khối lập phương ABCD.A′B′C′D′. Tỉ số thể tích của khối AA′B′C′ và khối lập phương
ABCD.A′B′C′D′ bằng:
1
Hình học 12
Trần Sĩ Tùng
A. 1
B. 2
C.
1
2
D.
1
6
II. Phần tự luận: (6 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA =
vuông góc với đáy.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC.
b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
a và SA
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
A
B
D
B
B. Phần tự luận: Mỗi câu 3 điểm
a)
• Hình vẽ
(0,5 điểm)
1
• V = S∆ABC .SA
(0,5 điểm)
3
• S∆ABC =
•V=
b)
a2
2
Câu 5
C
Câu 7
A
Câu 8
D
S
(1,0 điểm)
a3
6
Câu 6
D
H
B
(1,0 điểm)
D
A
C
• Vẽ AH ⊥ (SBC)
•V=
1
S∆SBC . AH =
3
a3
6
2 2
a
2
3V
2
=
a
• AH =
S∆SBC
2
• S∆SBC =
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
0 – 3,4
Lớp
Sĩ số
SL
%
12S1
53
12S2
54
12S3
54
(1,0 điểm)
(1,0 điểm)
(1,0 điểm)
3,5 – 4,9
SL
%
5,0 – 6,4
SL
%
6,5 – 7,9
SL
%
8,0 – 10
SL
%
VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
2