Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án hình học lớp 12 tiết 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.31 KB, 2 trang )

Trần Sĩ Tùng
Ngày soạn: 04/09/2009
Tiết dạy: 16

Hình học 12
Chương II: MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU
Bài 1: BÀI TẬP KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY (tt)

I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
− Khái niệm hình nón, khối nón, hình trụ, khối trụ.
− Công thức tính diện tích xung quanh hình nón tròn xoay, thể tích khối nón tròn xoay.
− Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay, thể tích khối trụ tròn xoay.
Kĩ năng:
− Vẽ thành thạo các mặt trụ và mặt nón.
− Tính được diện tích và thể tích của hình trụ, hình nón.
− Phân chia mặt trụ và mặt nón bằng mặt phẳng.
Thái độ:
− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối tròn xoay.
− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập..
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về mặt tròn xoay.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL


Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập tính diện tích xung quanh và thể tích khối trụ
H1. Xác dịnh bán kính đáy độ
1. Cho hình vuông ABCD cạnh
a
Đ1.
r
=
,
l
=
a.
dài đường sinh ?
a. Gọi I, H lần lượt là trung
2
10'
điểm của các cạnh AB, CD.
1 3
2
Khi quay hình vuông đó xung
⇒ Sxq = π a , V = π a
4
quanh trục IH ta được một hình
trụ tròn xoay.
a) Tính diện tích xung quanh
của hình trụ đó.
b) Tính thể tích của khối trụ
sinh ra bởi hình trụ trên.


H2. Xác định khoảng cách Đ2. d = OI
giữa thiết diện và trục hình trụ?
15'
H3. tính diện tích thiết diện?

Đ3. S = AB.AA′ = 56 (cm2)

1

2. Một hình trụ có bán kính đáy
r = 5 cm và có khoảng cách
giữa hai đáy là 7 cm.
a) Tính diện tích xung quanh
và thể tích của khối trụ.
b) Cắt khối trụ bởi một mp
song song với trục và cách trục


Hình học 12

Trần Sĩ Tùng
3 cm. Tính diện tích của thiết
diện được tạo nên.

H4. Tính độ dài đường sinh Đ4. O′M = 2r
của hình nón?
15'
H5. Tính điện tích xung quanh Đ5. S1 = 2 3π r 2 , S2 = 2π r 2
hình trụ và hình nón?

S1
= 3

S2
H6. So sánh thể tích khối trụ Đ6. V = 3V
truï
noùn
và khối nón?


5'

V1 1
=
V2 2

3. Một hình trụ có hai đáy là
hai hình tròn (O; r), (O′; r).
Khoảng cách giữa hai đáy là
OO′ = r 3 . Một hình nón có
đỉnh O′ và có đáy là hình tròn
(O; r).
a) Gọi S1 là diện tích xung
quanh của hình trụ, S 2 là diện
tích xung quanh của hình nón.
S
Tính tỉ số 1 .
S2
b) Mặt ung quanh của hình nón
chia khối trụ thành hai phần.

Tính tỉ số thể tích hai phần đó.

Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách vẽ hình trụ.
– Cách xác định các yếu tố:
đường cao, đường sinh, bán
kính đáy của hình trụ.
– Các tính chất HHKG.

4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
− Bài tập còn lại.
− Đọc trước bài "Mặt cầu".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

2



×