Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án hình học lớp 12 tiết 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.07 KB, 2 trang )

Trần Sĩ Tùng
Ngày soạn: 14/12/2009
Tiết dạy: 28

Hình học 12
Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Bài 1: BÀI TẬP HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
− Khái niệm toạ độ của điểm và vectơ trong không gian.
− Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ.
− Phương trình mặt cầu.
Kĩ năng:
− Thực hành thành thạo các phép toán về vectơ, tính khoảng cách giữa hai điểm.
− Viết được phương trình mặt cầu.
Thái độ:
− Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về vectơ và toạ độ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh


Nội dung
25'
Hoạt động 1: Luyện tập biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ
r
H1. Nêu cách tính?
Đ1.
1. Cho ba vectơ a = (2; −5;3) ,
r
r
r  1 55 
c = (1;7;2) . Tính
,
b
=
(0;2;

1)
d =  11; ; ÷
 3 3 
toạ độ của các vectơ:
r
e = (0; −27;3)
r
r 1r r
d
=
4
a
− b + 3c
r  5 11


3
f =  − ; ; −6 ÷
r r r r
 2 2

e = a − 4 b − 2c
r
r  33 17 
r r 1r
g =  4; ; ÷
f = − a + 2b − c
 2 2
2
r 1r r r
g = a − b + 3c
2
uuur uuur uuur r
Đ2.
GA
+ GB + GC = 0
H1. Nhắc lại tính chất trọng
2. Cho ba điểm A(1; −1;1) ,
tâm tam giác?

x A + xB + xC 2
B(0;1;2) , C(1; 0;1) . Tìm toạ độ
=
 xG =
trọng tâm G của ∆ABC.

3
3


y A + yB + yC
⇒  yG =
=0
3

zA + zB + zC 4

z
=
=
G

3
3
Đ3.
H3. Nêu hệ thức vectơ xác
3. Cho h.hộp ABCD.A′B′C′D′
định các đỉnh còn lại của hình C(2; 0;2) , A′ (3;5; −6) ,
A(1; 0;1) ,
B(2;1;2) ,
biết
hộp?
B′ (4;6; −5) , D′ (3;4; −6)
D(1; − 1;1) , C ′ (4;5; − 5) . Tính toạ
độ các đỉnh còn lại của hình
hộp.

1


Hình học 12
H4. Nêu công thức tính?

H5. Nêu công thức tính?

Trần Sĩ Tùng

rr
5. Tính góc giữa hai vectơ a , b
r
r
a) a = (4;3;1), b = (−1;2;3)
r
r
b) a = (2;5;4), b = (6; 0; −3)

Đ5.

rr
a) cos ( a , b ) =
rr
b) ( a , b ) = 90 0 .
15'

rr
4. Tính a.b với:
r

r
a) a = (3;0; −6) , b = (2; −4; 0)
r
r
b) a = (1; −5;2), b = (4;3; −5)

Đ4.
rr
a) a.b = 6
rr
b) a.b = –21

5
26.14

Hoạt động 2: Luyện tập phương trình mặt cầu
H1. Nêu cách xác định ?
Đ1.
6. Tìm tâm và bán kính của các
mặt cầu có phương trình:
a) I(4;1; 0) , R = 4
b) I(−2; −4;1) , R = 5
a) x 2 + y 2 + z2 − 8 x − 2 y + 1 = 0
c) I(4; −2; −1) , R = 5
b) x 2 + y 2 + z2 + 4 x + 8y − 2z − 4 = 0

4 5
19
d) I  1; − ; − ÷ , R =
c) x 2 + y 2 + z2 − 8x + 4 y + 2z − 4 = 0


3 2
6
d)
3 x 2 + 3 y 2 + 3z 2 −
−6 x + 8y + 15z − 3 = 0
H2. Nêu cách xác định mặt Đ2.
a) Tâm I(3; –2; 2), bk R = 3
cầu?
( x − 3)2 + ( y + 1)2 + ( z − 5)2 = 9
b) Bán kính R = CA =
2

5

( x − 3) + ( y + 3) + ( z − 1)2 = 5
3'

2

7. Lập phương trình mặt cầu:
a) Có đường kính AB với A(4;
–3; 7), B(2; 1; 3).
b) Đi qua điểm A(5; –2; 1) và
có tâm C(3; –3; 1).

Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Các biểu thức toạ độ của các
phép toán vectơ.

– Cách lập phương trình mặt
cầu, cách xác định tâm và bán
kính mặt cầu.

4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
− Bài tập thêm.
− Đọc trước bài "Phương trình mặt phẳng"
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

2



×