Trần Sĩ Tùng
Ngày soạn: 25/12/2009
Tiết dạy: 34
Hình học 12
Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
− Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ trong KG.
− Phương trình mặt cầu.
− Khái niệm vectơ pháp tuyến, cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng.
− Phương trình tổng quát của mặt phẳng.
− Điều kiện để hai mặt phẳng song song, vuông góc.
Kĩ năng:
− Thành thạo các phép tính về biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ trong KG.
− Biết lập phương trình mặt cầu.
− Biết cách lập phương trình tổng quát của mặt phẳng khi biết một điểm và vectơ pháp tuyến.
− Xác định được hai mặt phẳng song song, vuông góc.
− Tính được khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng.
Thái độ:
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về toạ độ vectơ, phương trình mặt cầu, mặt phẳng.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Chủ đề
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Toạ độ của điểm và 2
1
1
3,5
vectơ
0,5
0,5
2,0
Phương trình mặt cầu 1
1
1
3,0
0,5
0,5
2,0
Phương trình mặt 2
1
1
3,5
phẳng
0,5
0,5
2,0
Tổng
2,5
1,5
4,0
2,0
10,0
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Cho 2 điểm A(1; 2; –3) và B(6; 5; –1). Nếu OABC là hình bình hành thì toạ độ điểm C là:
A) (5; 3; 2)
B) (–5;–3;–2)
C) (3;5;–2)
D) (–3;–5;–2)
r
r r r r
r
r
Câu 2: Cho các vectơ a = (1; 2;3); b = (−2; 4;1); c = ( −1;3; 4) . Vectơ v = 2a − 3b + 5c có toạ độ là:
A) (7; 3; 23)
B) (23; 7; 3)
C) (3; 7; 23)
D) (7; 23; 3)
uuur uuur
Câu 3: Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tích AB. AC bằng:
A) –67
B) 65
C) 67
D) 33
2
2
2
Câu 4: Cho mặt cầu (S): x + y + z − 8 x + 4 y + 2 z − 4 = 0 . Bán kính R của mặt cầu (S) là:
A) R = 2
B) R = 88
C) R = 5
D) R = 17
Câu 5: Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
A) x 2 + ( y − 3)2 + ( z − 1)2 = 9
B) x 2 + ( y + 3)2 + ( z − 1)2 = 9
C) x 2 + ( y − 3)2 + ( z + 1)2 = 9
D) x 2 + ( y − 3)2 + ( z + 1)2 = 3
r
Câu 6: Cho 3 điểm A(1; –2; 1), B(–1; 3; 3), C(2; –4; 2). Một VTPT n của mặt phẳng (ABC) là:
r
r
r
r
A) n = (−1;9; 4)
B) n = (9; 4; −1)
C) n = (9; 4;1)
D) n = (4;9; −1)
1
Hình học 12
Trần Sĩ Tùng
Câu 7: Cho hai mặt phẳng song song (P): nx + 7 y − 6 z + 4 = 0 và (Q): 3 x + my − 2 z − 7 = 0 . Khi đó
giá trị của m và n là:
7
3
7
7
A) m = ; n = 9
B) m = ; n = 9
C) m = ; n = 1
D) n = ; m = 9
3
7
3
3
Câu 8: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): 2 x − y + 3z + 5 = 0 và (Q): 2 x − y + 3z + 1 = 0 bằng:
6
4
A)
B)
C) 4
D) 6
14
14
II. Phần tự luận: (6 điểm) Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1; 6; 2), B(5; 1; 3),
C(4; 0; 6), D(5; 0; 4).
uuur uuur uuur
uuur
a) Xác định toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC. So sánh các vectơ DA + DB + DC và DG .
b) Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
c) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC).
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
A
C
D
C
B. Phần tự luận: Mỗi câu 2 điểm
a)
b)
c)
Câu 5
C
10 7 11
G ; ; ÷
3 3 3
uuur uuur uuur uuur
DA
= 3rDG
uuur + DB + DC uuu
AB = (4; −5;1), AC = (3; −6; 4)
r uuur uuur
n = AB, AC = (−14; −13; −9)
mp(ABC): 14 x + 13y + 9z − 110 = 0
d(D,(ABC)) =
Câu 8
B
(1 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(1 điểm)
(1 điểm)
446
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
0 – 3,4
Lớp
Sĩ số
SL
%
12S1
53
12S2
53
12S3
54
Câu 7
A
(1 điểm)
4
(S): ( x − 5)2 + y 2 + ( z − 4)2 =
Câu 6
B
8
223
(1 điểm)
3,5 – 4,9
SL
%
5,0 – 6,4
SL
%
6,5 – 7,9
SL
%
8,0 – 10
SL
%
VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
2