Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

On tap cac so den 100 000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.2 KB, 10 trang )

TUẦN 1
Tiết 1

Tiết 2

Tiết 3

Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2015
Chào cờ
(Tập trung ở sân trường)
**********************
Âm nhạc
(Đ/c Vân soạn giảng)
*********************
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000

I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Đọc, viết được các số đến 100 000.
2. Kĩ năng
- Biết phân tích cấu tạo số.
3. Thái độ
- Tự giác ôn tập.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ, Phiếu HT
- Học sinh: SGK,VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
ND
Hoạt động của thầy


4’ 1. Kiểm tra bài cũ -Kiểm tra sự chuẩn bị đồ
dùng học tập của HS
33’ 2. Bài mới
2.1. Giới thiệu bài. -Giới thiệu bài, ghi bảng.
2.2. Hướng dẫn
luyện tập
- Gọi HS nêu yêu cầu của
Bài 1
bài tập.
- Gọi HS lên bảng làm
bài, HS cả lớp làm VBT.
- GV chữa bài.

Hoạt động của trò
- HS thực hiện.

-Lắng nghe,ghi bài.

- Nêu:
a) Viết số thích hợp vào các
vạch của tia số.
b) Viết số thích hợp vào chỗ
chấm.
- 2 HS lên bảng làm bài.
a) Các số trên tia số được - Các số tròn chục nghìn.
gọi là những số gì?
- Hai số đứng liền nhau - Hơn kém nhau 10 000 đơn
trên tia số thì hơn kém vị.
nhau bao nhiêu đơn vị?
b) Các số trong dãy số - Các số tròn nghìn.



3’

này gọi là những số tròn
gì?
- Hơn kém nhau 1000 đơn
- Hai số đứng liền nhau vị.
trong dãy số thì hơn kém
nhau bao nhiêu đơn vị?
Bài 2.Tính bằng - Yêu cầu HS tự làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài, HS
cách thuận tiện.
cả lớp làm VBT.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở - HS kiểm tra bài nhau.
để kiểm tra bài nhau.
Bài 3
- Yêu cầu HS đọc bài - Đọc.
mẫu.
- Bài tập yêu cầu chúng ta a) Viết số thành tổng các
làm gì?
nghìn, trăm, chục, đơn vị.
b) Viết tổng các nghìn, trăm,
chục, đơn vị thành các số.
- Yêu cầu HS tự làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài, HS
khác làm VBT.
3. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học.
-Lắng nghe, thực hiện.

- Chuẩn bị bài sau.



Tiết 1

Tiết 2

Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2015
Tiếng anh
(Đ/c Thuận soạn giảng)
************************
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( Tiếp theo )

I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có
đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
2. Kĩ năng
- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000.
3. Thái độ
- Tự giác ôn tập.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ, Phiếu HT
- Học sinh: SGK,VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
ND
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4’ 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên bảng làm - 2 HS lên bảng làm, HS cả
bài tập: Cho các chữ số lớp làm nháp.

1, 4, 7, 9 hãy:
a) Viết số lớn nhất có
bốn chữ số trên.
b) Viết số bé nhất có bốn
chữ số trên.
- GV nhận xét, đánh giá
33’ 2. Bài mới
-Giới thiệu bài, ghi bảng. -Lắng nghe,ghi bài.
2.1. Giới thiệu bài.
2.2. Hướng dẫn
- Gọi HS nêu yêu cầu của - Tính nhẩm.
luyện tập
bài tập.
- 8 HS nối tiếp tính nhẩm.
Bài 1
- Yêu cầu HS nối tiếp
nhau thực hiện tính nhẩm
trước lớp.
- GV nhận xét.
- Yêu cầu HS lên bảng - Đặt tính rồi thực hiện các
Bài 2.
làm bài, HS cả lớp làm phép tính.
VBT.
- Yêu cầu HS nhận xét - Nhận xét.
bài làm trên bảng của


Bài 3

Bài 4


3’

3. Củng cố, dặn dò

bạn.
- Yêu cầu HS nêu lại - Nêu.
cách đặt tính và cách
thực hiện tính của các
phép tính trong bài.
- Bài tập yêu cầu chúng - So sánh các số và điền
ta làm gì?
dấu >, <, = thích hợp.
- 2 HS lên bảng làm bài,
- Yêu cầu HS tự làm bài. HS cả lớp làm VBT.
- Nêu cách so sánh.
- Yêu cầu Hs nêu cách so
sánh của một số cặp số
trong bài.
- GV nhận xét.
- GV yêu cầu HS tự làm - Tự so sánh các số với
bài.
nhau và sắp xếp các số theo
thứ tự:
b) 92 678; 82 697; 79 862;
62 978.
- Vì sao em sắp xếp được - Các số đều có năm chữ
như vậy?
số, ta so sánh đến hàng
chục nghìn thì được 9 > 8 >

7 > 6 vậy ta sắp xếp theo
thứ tự 92 678; 82 697;
79 862; 62 978.
- Nhận xét tiết học.
-Lắng nghe, thực hiện.
- Chuẩn bị bài sau.


Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2015
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( Tiếp theo )

Tiết 2

I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân
(chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
2. Kĩ năng
- Tính được giá trị của biểu thức.
3. Thái độ
- Tự giác ôn tập.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ, Phiếu HT
- Học sinh: SGK,VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
ND
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò

4’ 1. Kiểm tra bài - Gọi HS lên bảng làm bài

tập: Viết 5 số chẵn lớn nhất - 2 HS lên bảng làm, HS cả
có năm chữ số; 5 số lẻ bé lớp làm nháp.
nhất có năm chữ số.
- GV nhận xét, đánh giá
33’ 2. Bài mới
2.1. Giới thiệu bài. -Giới thiệu bài, ghi bảng.
-Lắng nghe,ghi bài.
2.2. Hướng dẫn
- Yêu cầu HS tự nhẩm và - HS làm bài.
luyện tập
ghi kết quả.
Bài 1
Bài 2.

Bài 3

- Yêu cầu HS tự thực hiện
phép tính.
- Yêu cầu HS nêu lại cách
đặt tính và cách thực hiện
tính.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?
- Yêu cầu HS nêu thứ tự
thực hiện các phép tính
trong biểu thức b).


- Yêu cầu HS làm bài.

- 4 HS lên bảng làm ý b).
- Nêu.

- Tính giá trị của biểu thức.
- Biểu thức có dấu tính
cộng, trừ, nhân, chia chúng
ta thực hiện nhân, chia
trước, cộng, trừ sau.
- 1 HS lên bảng làm.
b) 6000 – 1300 x 2
= 6000 – 2600 = 3400


3’

3. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học.

- Chuẩn bị bài sau.

-Lắng nghe, thực hiện.

Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2015


Tiết 1

Tiết 2


Tiếng anh
(Đ/c Thuận soạn giảng)
************************
Toán
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ

I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ.
2. Kĩ năng
- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
3. Thái độ
- Tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ, Phiếu HT
- Học sinh: SGK,VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
ND
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4’ 1. Kiểm tra bài - Gọi HS lên bảng tính giá trị

của biểu thức:
- 2 HS lên bảng làm, HS cả
a) (75894 – 54689) x 3
lớp làm nháp.
b) 13545 + 24318 : 3
33’ 2. Bài mới
- GV nhận xét, đánh giá

2.1. Giới thiệu -Giới thiệu bài, ghi bảng.
-Lắng nghe,ghi bài.
bài.
- Gọi HS đọc bài toán ví dụ.
2.2. Giới thiệu - Muốn biết Lan có tất cả bao
biểu thức có chứa nhiêu quyển vở ta làm như
một chữ.
thế nào?
a) Biểu thức có - GV treo bảng số và hỏi: Nếu
chứa một chữ.
mẹ cho Lan thêm 1 quyển vở - Lan có 3 quyển vở, mẹ cho
thì bạn Lan có tất cả bao Lan thêm...quyển vở. Lan
nhiêu quyển vở?
có tất cả...quyển vở.
- GV viết 1 vào cột Thêm,
viết 3 + 1 vào cột có tất cả.
- Thực hiện phép tính cộng
b) Giá trị của biểu - Tương tự với các trường số vở Lan có ban đầu với số
thức chứa một hợp còn lại.
vở mẹ cho thêm.
chữ.
- Lan có 3 quyển vở, nếu mẹ - Quan sát và trả lời: Lan có
cho Lan thêm a quyển vở thì tất cả 3 + 1 quyển vở.
Lan có tất cả bao nhiêu quyển - Theo dõi.
vở?
- Nêu số vở.
- Giới thiệu 3 + a được gọi là - Lan có tất cả 3 + a quyển
biểu thức có chứa một chữ.
vở.
- Nếu a = 1 thì 3 + a = ?

- Nghe
- Nêu: Khi đó ta nói 4 là một - Nếu a = 1 thì 3 + a = 3+
giá trị của biểu thức 3 + a.
1= 4
- Khi biết một giá trị cụ thể
của a, muốn tính giá trị của - Nghe.


3’

biểu thức 3 + a ta làm?
2.3. Luyện tập – - Mỗi lần thay chữ a bằng số
thực hành
ta tính được gì?
Bài 1
- Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?
- GV viết bảng biểu thức 6 +
b.
- Phải tính giá trị của biểu
thức 6 + b với b bằng mấy?
- Nếu b = 4 thì 6 + b bằng bao
nhiêu?
- Vậy giá trị của biểu thức 6 +
b với b = 4 là bao nhiêu?
- Yêu cầu HS tự làm các phần
còn lại.
Bài 2.
- Yêu cầu HS đọc bảng số a).
+ Dòng thứ nhất trong bảng

cho biết gì?
+ Dòng thứ hai trong bảng
cho em biết điều gì?
- x có những giá trị cụ thể
nào?
- Khi x = 8 thì giá trị của biểu
thức 125 + x là bao nhiêu?
- Yêu cầu HS tự làm các phần
tiếp.
- GV nhận xét.
Bài 3
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS nêu biểu thức
phần b).
- Tính giá trị của biểu thức
873 – n với những giá trị nào
của n?- Muốn tính giá trị của
873 – n với
n = 10 ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm tiếp với n =
0.
3. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học.- Chuẩn bị

bài sau.

- Ta thay giá trị của a vào
biểu thức rồi thực hiện tính.
- Tính được một giá trị của
biểu thức 3 + a.
- Tính giá trị của biểu thức.

- Đọc.
- Với b = 4.
- Nếu b = 4 thì 6 + b = 6 + 4
= 10.
- Là 6 + 4 = 10.
- Làm bài.
- Đọc.
+ Giá trị cụ thể của x.
+ Giá trị của biểu thức 125
+ x tương ứng với từng giá
trị của x.
- x có các giá trị là 8, 30,
100.
- Khi x = 8 thì giá trị của
biểu thức 125 + x = 125 + 8
= 133.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Đọc.
- Biểu thức 873 – n.
- Với n = 10; n = 0; n = 70;
n = 300.
- Với n = 10 thì biểu thức
873 – n = 873 – 10 = 863.
873 – n = 873 – 0 = 873.
-Lắng nghe, thực hiện.

Thứ sáu ngày 1 tháng 9 năm 2015


Tiết 1


Toán
LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
2. Kĩ năng
- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay số bằng chữ.
3. Thái độ
- Tự giác luyện tập.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: VBT Toán.
III. Các hoạt động dạy học
TG
ND
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4’ 1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng tính - 2 HS lên bảng làm, HS cả
giá trị của biểu thức 123 lớp làm nháp.
+ b với b = 30; b = 145.
- GV nhận xét, đánh giá
2. Bài mới
33’ 2.1. Giới thiệu bài.
-Giới thiệu bài, ghi bảng. -Lắng nghe,ghi bài.
2.2. Hướng dẫn
luyện tập
- Bài tập yêu cầu chúng ta - Tính giá trị của biểu thức.

Bài 1
làm gì?
- GV treo bảng phụ chép
sẵn nội dung phần a), yêu - Đọc.
cầu HS đọc đề bài.
- Đề bài yêu cầu chúng ta - Biểu thức 6 x a.
tính giá trị của biểu thức
nào?
- Làm thế nào để tính - Thay số 5 vào chữ a rồi
được giá trị của biểu thức thực hiện phép tính 6 x 5 =
6 x a với a = 5?
30.
- Yêu cầu HS tự làm các - 3 HS lên bảng làm bài.
phần còn lại (mỗi ý 1
trường hợp).
- GV nhận xét.
Bài 2.
- Yêu cầu HS đọc đề bài. - Tính giá trị của biểu thức.
- Nhắc HS các biểu thức - Nghe.
trong bài có đến 2 dấu
tính, có dấu ngoặc, vì thế
sau khi thay chữ bằng số


Bài 4

3’

3. Củng cố, dặn dò


chúng ta chú ý thực hiện
các phép tính cho đúng
thứ tự.
- Gọi HS lên bảng làm - 2 HS lên bảng làm
bài.
a) Với n = 7 thì 35 + 3 x n =
35 + 3 x7 = 35 + 21 = 56.
b) Với m = 9 thì 168 – m x
5 = 168 – 9 x 5 = 168 – 45 =
123.
- Gọi HS nhận xét bài - Nhận xét.
làm của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Yêu cầu HS nhắc lại - Nhắc lại.
cách tính chu vi hình
vuông.
- Nếu hình vuông có cạnh - Là a x 4.
là a thì chu vi hình vuông
là bao nhiêu?
- Giới thiệu: Gọi chu vi - Đọc công thức tính chu vi
hình vuông là P. Ta có: P hình vuông.
= a x 4.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS đọc đề bài a) Chu vi hình vuông là:
4 sau đó làm bài.
3 x 4 = 12 (cm)
- GV nhận xét, đánh giá
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


-Lắng nghe, thực hiện.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×