Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

TRẮC NGHIỆM ôn tập DAO ĐỘNG điện từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.8 KB, 15 trang )

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
Câu 1. Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.10 6Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không là
c = 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng
A. 6m.
B. 600m.
C. 60m.
D. 0,6m.
Câu 2. Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là
A. W =
.
B. W =
.
C. W =
.
D. W =
.

Câu 3. Một mạch dao động có tụ điện C =

.10-3F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện từ

trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là
A. 5.10-4H.
B.
H.
C.

H.

D.


H.

Câu 4. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q o và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. T = 2πQoIo.
B. T = 2π.
.
C. T = 2πLC.
D. T = 2π
.

Câu 5. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng
điện trường ở tụ điện
A. biến thiên điều hoà với chu kì T.
B. biến thiên điều hoà với chu kì .

C. biến thiên điều hoà với chu kì 2T.
D. không biến thiên theo thời gian.
Câu 6. Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C 1 thì tần số dao động là
f1 = 30kHz, khi dùng tụ điện có điện dung C 2 thì tần số dao động là f2 = 40kHz. Khi dùng hai tụ
điện có các điện dung C1 và C2 ghép song song thì tần số dao động điện từ là
A. 38kHz.
B. 35kHz.
C. 50kHz.
D. 24kHz.
Câu 7. Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số q
= Qocosωt. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ có
độ lớn là
A.
.

B.
.
C.
.
D.
.

Câu 8. Một mạch dao động điện tử có L = 5mH; C = 31,8μF, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8V.
Cường độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4V có giá trị:
A. 5mA
B. 0,25mA
C. 0,55A
D. 0,25A


Câu 9. Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm L = 0,5H và tụ điện C = 50μF. Hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ là 5V. Năng lượng dao động của mạch và chu kì dao động của mạch là:
A. 2,5.10-4J ;
s. B. 0,625mJ;
s. C. 6,25.10-4J ;
s.
D. 0,25mJ ;
s.
Câu 10. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tụ cảm L = 30µH một tụ điện có C = 3000pF. Điện
trở thuần của mạch dao động là 1Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế
cực đại trên tụ điện là 6V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất:
A. 1,8 W
B. 1,8 mW
C. 0,18 W
D. 5,5 mW

Câu 11. Một mạch dao động gồm tụ có C = 125nF và cuộn cảm có L = 50µH. Điện trở thuần của
mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U 0 = 1,2V. Cường độ dòng điện
cực đại trong mạch là
A. 6.10-2A
B. 3
A
C. 3
mA
D. 6mA
Câu 12. Mạch dao động điện từ LC có L = 0,1mH và C = 10 -8F. Biết vận tốc của sóng điện từ là
3.108m/s thì bước sóng của sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra là
A. 60πm.
B. π.103m.
C. 600πm.
D. 6π.103m.
Câu 13. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH và
một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 3MHz
đến 4MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng:
A. 1,6pF ≤ C ≤ 2,8pF. B. 2µF ≤ C ≤ 2,8µF. C. 0,16pF ≤ C ≤ 0,28 pF. D.0,2µF ≤ C ≤ 0,28µF.
Câu 14. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 4500pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
5μH. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 2V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch

A. 0,03A.
B. 0,06A.
C. 6.10-4A.
D. 3.10-4A.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai về sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với luỷ thừa bậc 4 của tần số.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất giống sóng

cơ.
D. Giống như sóng cơ, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.
Câu 16. Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 5µH và một tụ xoay có
điện dung biến thiên từ 10pF đến 240pF. Dãi sóng máy thu được là
A. 10,5m – 92,5m. B. 11m – 75m.
C. 15,6m – 41,2m.
D. 13,3 m – 65,3m.
Câu 17. Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4µF. Trong quá trình dao động
hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng
lượng từ trường của mạch là
A. 2,88.10-4J.
B. 1,62.10-4J.
C. 1,26.10-4J.
D. 4.50.10-4J.
Câu 18. Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm
L = 100
(lấy
Bước sóng điện từ mà mạch thu được là.
A.

m.

B.

m.

C.

km.


D.

m.


Câu 19. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =

dung C =

mH và một tụ điện có điện

. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?

A. 50Hz.
B. 50kHz.
C. 50MHz.
D. 5000Hz.
Câu 20. Ang ten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn
dây có L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong
mạch dao động một suất điện động cảm ứng. xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ
đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C1 =1µF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong
mạch do sóng điện từ tạo ra là E1 = 4,5 µV. khi điện dung của tụ điện C2 =9µF thì suất điện động
cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là
A. E2 = 1,5 µVB. E2 = 2,25 µV
C. E2 = 13,5 µV
D. E2 = 9 µV
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP:

Câu 1. B


=

= 600m

Câu 3. D f =

L=

Câu 4. D Wđm =Wtm = W
Câu 5. B

Câu 6. D f 1=

f=

; f2 =

=

Câu 2. C W =

=

LI2o =

.

H.

LC =


;f=

= 24kHz

T=2

; C1 //C2

=2

C = C 1 + C2

=

+


Câu 7. D Khi Wđ = Wt thì W = Wđ + Wt = 2Wđ

Câu 8. C W = Wđ + Wt
0,55A

Câu 9. B W = Wđm=

Câu 10. B Wđm =Wtm
4,25.10-2A

LI2 =


Wt = W - Wđ

CU2o=

=2

Q=

CU2o -

50.10-6.52= 0,625mJ; T = 2π

CU2o=

LI2o

CU2

I=

=

=2

Io = U o

I = Uo

=


= 6

P = RI2 = 1,8 mW

Câu 11. A Giải như câu 15 : Io = Uo
Câu 12. C

= cT = c 2

Câu 13. A f 1=

= 6.10-2°

= 1,2

= 3.108. 2

C1 =

= 600 m

= 2,8pF

Câu 14. B Giải như câu 15 : Io = Uo
= 0,06A
Câu 15. D Sóng điện từ truyền được trong chân không
Câu 16. D

1


= c2

Câu 17.C W = Wđ + Wt
Câu 18. B

= cT = c 2

= 3.108. 2

Wt = W - Wđ = =
= 3.108.2

=13,3 m
CU2o -

CU2 =

4.10-6(122-92) = 1,26.10-4J

= 600 m

s

=


Câu 19. B. Sóng thu phải có tần số bằng tần số riêng: f =
=
=
5.104Hz= 50kHz

Giải 20: A. Tù thông xuất hiện trong mạch Φ = NBScosωt. Suất điện động cảm ứng xuất hiện

e = - Φ’ = NBSωcos(ωt - ) = E
cos(ωt - ) với ω =
động
E = NBSω là suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong mạch

=>

=

=

= 3 => E2 =

tần số góc của mạch dao

= 1,5 µV. Chọn A

Trắc nghiệm có lời giải:
Câu 21. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10000
rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9C. Khi dòng điện trong mạch là 6.10-6A thì điện tích
trên tụ điện là
A.8.10-10C.

B. 4.10-10C.

Lời giải: áp dụng W = WC + WL

C. 6.10-10C.


D. 2.10-10C.

Chọn A

Câu 22. Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5µH, tụ điện có
điện dung C = 6 μF đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong
mạch có giá trị 20 mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.10 ─ 8 C. Điện tích cực đại
của một bản tụ điện là
A. 4.10 ─ 8 C.
B. 2.5.10 ─ 9 C.
C. 12.10─8 C.
D. 9.10─9 C
Giải: L = 0,5µH = 0,5.10-6H;C = 6 μF = 6.10-6F;i = 20.10 - 3A;q = 2.10 ─ 8 C.
Q0 = ?.

Ta có:


Câu 23. Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C=2nF. Tại thời điểm thì cường độ dòng điện
là 5mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u=10V. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,04mH
B. 8mH
C. 2,5mH
D. 1mH
Giải: Cách 1: Ta có i1 = I0cosωt1; i2 = I0cos(ωt1 + π/2)=-I0sinωt1 . Suy ra:

Ta lại có

Đáp án B


Cách 2: i nhanh pha so với u một góc

Sau thời gian t =

Cách

3:

Lúc

Sau khoảng thời gian



lúcđầu ta có

khi đó

thì

t1

vậy

thì

I=5.10-3A

thì điện áp hai bản tụ


thì




Câu 24. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó
dòng điện trong mạch có cường độ
bản tụ có độ lớn

và đang tăng, sau đó khoảng thời gian

Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng

A.

B.

C.

Giải: Tại thời điểm t ta có:

D.

(1)

Tại thời điểm t + 3T/4:Giả sử ở thời điểm t, bt của q: q1 =

ta có:


thì điện tích trên

q2 =

suy ra ở thời điểm t + 3T/4

; Suy ra

(2)

Từ (1) và (2).ta có:

ĐÁP ÁN C

Câu 25. Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì
cường độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện
qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là
A.

B. 6V

C. 4V

D.

Giải:

(V)

Câu 26. Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng.Khi điện áp giữa 2 đầu bản tụ là 2 V thì cường độ dòng

điện qua cuộn dây là i ,khi điện áp giữa 2 đầu bản tụ là 4 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2.
điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây là:
A.

B.6

C.4

D.2

Giải:
Đáp án A
Câu 27. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự
T. tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có giá trị 8π mA
tăng, sau đó 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10 -9C. Chu
của mạch bằng
A.0,5ms
B. 0,25ms
C. 0,5μs
D.

do với chu kì
và đang
kì dao động điện từ
0,25 μs


Giải:Ta có tại thời điểm đầu:

Tại thời điểm sau :



hai góc phụ nhau nên

đáp án C
Câu 28.Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do.Thời gian ngắn nhất giữa 2 lần
liên tiếp năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường là
dòng điện trên mạch có giá trị lớn nhất là:
A,3.

B.9.

C.6.

.Thời gian giữa 3 lần liên tiếp

D.2.

Giải: Ta có

Câu 29.Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=1,2.10 -4 H và một tụ điện có điện dung
C=3nF. Điện trở của mạch là R = 0,2Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ là Uo=6V thì trong mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng
lượng bằng
A. 1,5mJ
B. 0,09mJ
C. 1,08π.10-10 J
D. 0,06π.10-10 J
Giải: Công suất cần cung cấp cho mạch đúng bằng phần công suất bị mất do tỏa nhiệt trên R là


Năng lượng cần cung cấp cho mỗi chu kỳ là
Đáp án: C
Câu 30 Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tắt dần chậm. Sau 20 chu kì dao động thì
độ giảm tương đối năng lượng điện từ là 19%. Độ giảm tương đối hiệu điện thế cực đại trên hai
bản tụ tương ứng bằng
A. 4,6 %.
B. 10 %.
C. 4,36 %.
D. 19 %.


GIẢI: Gọi năng lượng ban đầu là:

. Năng lượng sau 20 chu kỳ dao động là:

Theo bài ra ta có:
CHỌN B
Câu 31 Trong mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ tự do, điện tích cực đại của một
bản tụ là qo và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là Io. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng
điện tích một bản tụ có độ lớn:

A.
Giải:

.

B.

Bảo toàn nl cho thời điểm i =


=>

.

C.

.

D.

thì

.

ta có

=> đáp án D

Câu 32 Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần L =
mH và tụ
xoay có điện dung biến thiên theo góc xoay: C = α + 30 (pF). Góc xoay α thay đổi được từ 0 đến
180o. Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 15m khi góc xoay α bằng
A. 82,5o.
B. 36,5o.
C. 37,5o.
D. 35,5o.

Giải: λ = 2πc
=> C =
=

= 67,5.10-12 F = 67,5 pF
Điện dung của tụ điên: C = α + 30 (pF). = 67,5 (pF) => α = 37,50 . Chọn C
( vì theo công thức C = α + 30 (pF). thì ứng với 10 là 1 pF)
Câu 33 Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có
điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch
thu được sóng có tần số f0. Khi xoay tụ một góc φ 1 thì mạch thu được sóng có tần số f 1 = 0,5f0.
Khi xoay tụ một góc φ2 thì mạch thu được sóng có tần số f2 = f0/3. Tỉ số giữa hai góc xoay là:


A.
B.
C.
D.
Giải:Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f0. =>Ban đầu ϕ0= 0 vì tụ chưa
xoay thì ta có điện dung của tụ là C0

Ta có
=> f1 = 0,5f0 thì C1 = 22 C0 = 4 C0 và f2 = f0/3 thì C2 = 32 C0 = 9 C0.
Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ

=>
chọn D
Câu 34 Một tụ xoay có điện dung tỉ lệ theo hàm bậc nhất vớigóc quay các bản tụ. Tụ có giá trị
điện dung C biến đổi giá trị C1 = 120pF đến C2 = 600pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các
bản tăng dần từ 200 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L
=2µH đểl àm thành mạch dao động ở lối vào của một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng
58,4m phải quay các bản tụ thêm một góc α là bao nhiêu tính từ v ịtrí điện dung C bé nhất
A:400
B 600
C 1200

D1400

Giải: λ = 2πc

=> C =

= 480.10-12 F = 480 pF

=

α = 120 + 3α ( α là góc quay kể từ Cmin = 120

Điện dung của tụ điên: C = Cmin +
pF)

=> α =
=
= 1200 , Chọn C
Câu 35. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
2.9µH và tụ điện có điện dung C = 490pF. Để máy thu được dải sóng từ m = 10m đến M =
50m, người ta ghép thêm một tụ xoay CV biến thiên từ Cm = 10pF đến CM = 490pF. Muốn mạch
thu được sóng có bước sóng = 20m, thì phải xoay các bản di động của tụ CV từ vị trí ứng với
điện dung cực đại CM một góc
A. 1700.
B.1720


C.1680

D. 1650


Giải 1: Khi chưa mắc tụ xoay sóng mà máy có thể thu được λ0 = 2πc
dải sóng từ

m

= 10m đến

M

= 71 m. Để thu được

= 50m cần phải giảm điện dung của tụ, cần phải mắc nối


tiếp thêm tụ xoay Cv . Điện dung của bộ tụ: CB =

Để thu được sóng có bước sóng =

20m, λ = 2πc

 CB =

F = 38,3pF ; CV =

pF

CV = C m +
Cm.


= 10 + 2,67.β ---- β =31,55/2,67 = 11,80 ≈ 120 tính từ vị trí ứng với

Nếu tính từ vị trí ứng với điện dung cực đại CM

= 1680 Chọn C

Câu 36. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
2,9µH và tụ điện có điện dung C = 490pF. Để máy thu được dải sóng từ m = 10m đến M =
50m, người ta ghép thêm một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay
theo hàm bậc nhất từ giá trị C1=10 pF đến C2=490 pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ
tăng dần từ 00 đến 1800. Muốn mạch thu được sóng có bước sóng = 20m, thì phải xoay các bản
di động của tụ CV từ vị trí ứng với điện dung cực đại CM một góc
A1700
B.1720
C.1680
Giải 2: Với L, C=490pF,

Để có

là:
D.1650

mắc tụ CV nối tiếp để Cb giảm.

Để

Thì

10pF490 pF. Khi xoay 1 độ thì điện dung biến thiên một lượng là
CVx=42 phải điều chỉnh 1 lượng


từ

Từ

Do đó cần phải xoay 1 góc

nên phải xoay các bản di động của tụ CV từ vị trí ứng với điện dung cực đại
CM một góc

Chọn C


Câu 37: Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện
dung C biến đổi giá trị C1=10pF đến C2 = 490pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản
tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2µH để làm
thành mạch dao động ở lối vào của 1 một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 19,2m phải
quay các bản tụ một góc α là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất.
A. 51,90
B. 19,10
C. 15,70
D. 17,50

Giải: λ = 2πc

=> C =

Điện dung của tụ điên: C = C1 +
= 10 pF)
=> α = 15,7230 = 15,70 , Chọn C


= 51,93.10-12 F = 51,93 pF

=

α = 10 +

α = 51,93 (pF) ( α là góc quay kể từ C1

Tụ điện xoay:
Ta có công thức tổng quát tính điện dung của tụ khi tụ xoay 1 góc α là: ZCi =

Công thức tổng quát của tụ xoay là:
Trường hợp này là C1 ≤ C ≤ C2 và khi đó ZC2 ≤ ZC ≤ ZC1

Nếu tính cho điện dung : Ci = C1 +

; Điều kiện: ZC2 < ZC1

Điều kiện: C2 > C1


Hay Công thức tổng quát: C = C1 + (Cmax - Cmin )*ϕ/(ϕ max - ϕmin)





×