Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bai toan chuyen dong nem ngang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (526.74 KB, 22 trang )

?


Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Viết các công thức gia tốc, vận tốc,
quãng đường, phương trình tọa độ của chuyển
động thẳng đều và chuyển động rơi tự do?
Chuyển động thẳng đều
• a=0
• v = v0
• s = vt
• x = x0 + vt

Chuyển động rơi tự do
• a=g
• v = gt
ã s =1/2 gt2
ã y = y0 + ẵ gt2


Máy bay thả hàng cứu trợ


TIẾT 25 BÀI 15
BÀI TOÁN VỀ
CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG


I. Khảo sát chuyển động ném ngang
v0


O

- Vật bị ném từ
điểm O, ở độ cao
h so với mặt đất.
- Vật được truyền

vận vốc đầu v0 và
chỉ chịu tác dụng

của trọng lực P .

h

P

Mặt đất


0

uu

vo

x

P

h


////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////

Mặt đất

y


I. Khảo sát chuyển động ném ngang
1: Chọn hệ tọa độ
 Chọn hệ tọa độ
vng góc Oxy
 Ox hướng theo

vectơ vận tốc v0

O

u
P

 Oy hướng theo

vectơ trọng lực P
 Gốc O là điểm
xuất phát của vật.

y

uu

v0

x


I. Khảo sát chuyển động ném ngang
2: Phân tích chuyển động ném ngang:
O

uu
v0

Mx

u
P

My

y

M

u
P

x

uu
v0



I. Khảo sát chuyển động ném ngang
2: Phân tích chuyển động ném ngang:
 Chuyển động của điểm M được phân tích thành 2 chuyển
động thành phần.
 Chuyển động của MX
theo trục Ox
 Chuyển động của MY
theo trục Oy

O

uu
v0

Mx

u
P

My

y

M

u
P


x

uu
v0


I. Khảo sát chuyển động ném ngang
2: Phân tích chuyển động ném ngang:
Chuyển động của điểm M được phân tích thành 2
chuyển động thành phần.
 Chuyển động của Mx
theo trục Ox:
Chuyển động thẳng đều

O

uu
v0

Mx

u
P

My

 Chuyển động của My
theo trục Oy:
Rơi tự do
y


M

u
P

x

uu
v0


I. Khảo sát chuyển động ném ngang
3. Xác định các chủn đợng thành phần:
a. Các phương trình chủn đợng của
thành phần Mx theo trục Ox:
ax = 0
vx = v0
x =vot
b. Các phương trình chủn đợng của
thành phần My theo trục Oy:
ay =

g

vy = gt
y = 1/2 gt2


II. Xác Định Chuyển Động Của Vật.

1. Dạng của quỹ đạo:

+ x = v0.t (m)

t=?

+ y = ½ g.t2 (m)
0

g 2
y= 2 x
2vo

?


P
h

Quỹ đạo của vật có dạng
mợt nửa đường Parabol
y (m)


v0

x (m)


II. Xác định chuyển động của vật

2. Thời gian chuyển động
Khi vật rơi chạm đất thì y = h nên thời gian
vật ném ngang chạm đất là:

y = h = 1/2 gt

2

t=

2h
g


II. Xác định chuyển động của vật
3. Tầm ném xa (L)

L = xmax

P

0


v0

vo t = vo
xmax

h


y (m)

=

L

2h
g
x (m)


II. Xác định chuyể
uu
 n động của vật
0

vo

Mx

x

Xác định vận tốc
tức thời tại M như
thế nào?

My
y


M

uu

vy

uu
vx


v


II. Xác định chuyển động của vật
4. Vận tốc tức thời tại M

 uu uu
v = vx + v y

uu uu
vx ⊥ v y



v= v +v
2
x

2
y


v= v +g t
2
0

2 2

α


II. Xác định chuyển động của vật
5. Bài tập vận dụng
C2: Một vật được ném ngang ở độ cao h = 80 m, với
vận tốc đầu v0 = 20 m/s. Lấy g = 10 m/s2.
a. Tính thời gian chuyển động và tầm bay xa của vật.
b. Lập phương trình quỹ đạo
Giải
Tóm tắt
a. Thời gian chuyển động:

h= 80 m

t=

v0 = 20m/s
g= 10 m/s
a. t =?; L =?
b. y =?

2


2h
= 2.80 = 4 s
g
10

Tầm ném xa:
L = v0t = 20.4 = 80 m
b. Phương trình quĩ đạo:

10 2 1 2
g 2
x = x
x =
y=
2
2
2vo
2.20
80


III. Thí nghiệm kiểm chứng
Kết luận:
- Phương pháp phân
tích chuyển động ném
ngang như trong bài
học là đúng.
- Thời gian rơi chỉ phụ
thuộc vào độ cao rơi

mà không phụ thuộc
vào vận tốc v0.


III. Thí nghiệm kiểm chứng
Tại những
Thí
nghiệm
thờikiểm
điểmchứng
khác nhau,
đã xáchai
nhận
vật
ln
điều
ở gì?
cùng độ cao.


CỦNG CỐ KIẾN THỨC
 Giải bài toán chuyển động của vật ném ngang ta

phân tích chuyển động của vật thành 2 thành phần:
a. Mx chuyển động thẳng
đều theo trục Ox :
ax = 0
vx = v 0
x =vot


b. My chuyển động rơi tự do
theo trục Oy :
ay = g
vy = gt
y = 1/2 gt2

g 2
 Phương trình quỹ đạo: y = 2 x
2vo

2h
 Thời gian chuyển động: t = g
2h
 Tầm ném xa:L=v0t=v0. g
2
2 2
v
=
v
+
g
t
Vận tốc tức thời:
0


BÀI TẬP CỦNG CỐ VÀ VẬN DỤNG
Câu 1 Bi A có khối lượng gấp đơi bi B. Cùng một lúc tại
mái nhà, bi A được thả rơi còn bi B được ném
theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của khơng

khí. Chọn đáp án đúng nhất:
Sai A. A chạm đất trước
Sai B. A chạm đất sau
Đúng C. Cả hai chạm đất cùng lúc
Sai D. Không kết luận được


BÀI TẬP CỦNG CỐ VÀ VẬN DỤNG
Câu 2: Một máy bay đang bay ngang với vận
tốc 150 m/s ở độ cao 490 m thì thả một
gói hàng xuống đất. Lấy g = 9,8 m/s2.
Tính tầm xa của gói hàng ?

Sai a. 1000 m.
Đúng b. 1500 m.
Sai c. 15000 m.
Sai d. 7500 m.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×