Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

OXYZ các bài TOÁN về điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.64 KB, 12 trang )

Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489

BÀI 4. TÌM ĐIỂM THOẢ ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC

Câu 1.

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A 1;2;3 và B  3;4;1 . Tìm toạ độ điểm M

thuộc mặt phẳng (P): x  y  z  1  0 để MAB là tam giác đều.
 6  18 2  18 
A. M  2;
;


2
2 
 6  18 4  18 
B. M  2;
;


2
2 
 4  18 4  18 
C. M  2;
;


2
2 
 6  18 5  18 


D. M  2;
;


2
2 

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(0;0; –3) và B(2;0; –1). Tìm toạ độ điểm
M thuộc mặt phẳng (P): 3x  y  z  1  0 để MAB là tam giác đều.

Câu 2.

 2 5 1
A. M   ;  ;  
 3 6 6
Câu 3.

 3 10 1 
B. M   ;  ;  
 2
3
6

 2 10 1 
C. M  ; ;  
3 3 6

 2 17 1 
D. M  ; ; 
3 6 6


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3;5;4) , B(3;1;4) . Tìm tọa độ điểm C

thuộc mặt phẳng (P ) : x  y  z  1  0 sao cho tam giác ABC cân tại C và có diện tích bằng 2 17 .
A. C (4;2;1) hoặc C (7;3;3)
B. C (4;3; 0) hoặc C (5;2;2)
C. C (4;1;2) hoặc C (7;3;3)
D. C (4;3; 0) hoặc C (7;3;3)

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1; 2), B(2; –2; 1), C(–2; 0; 1). Viết
phương trình mặt phẳng (ABC) và tìm điểm M thuộc mặt phẳng (P): 2 x  2 y  z – 3  0 sao cho
MA = MB = MC .
A. (ABC ) : x  2 y  4z  6  0 và M(2;3; 7)

Câu 4.

B. (ABC ) : x  2 y  4z  6  0 và M(2;3; 7)

Biên soạn và sưu tầm

Page 1


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489
C. (ABC ) : x  2 y  4z  6  0 và M (2;1; 2)
D. (ABC ) : x  2 y  4z  6  0 và M (2; 0; 1)
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 2;1), B(2;0;3) và mặt phẳng
( P) : 2 x  y  z  4  0 . Tìm điểm M thuộc (P) sao cho MA =MB và ( ABM )  ( P) .
 2 1 5
 2 1 17 

 2 1 11 
 2 1 31 
A. M   ; ; 
B. M   ;  ;  C. M  ;  ; 
D. M  ; ; 
 3 6 2
 3 6 6
3 6 2 
3 6 6 

Câu 5.

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A  2;0;0 , C  0;4;0 , S  0; 0; 4 . Tìm tọa độ
điểm B trong mp(Oxy) sao cho tứ giác OABC là hình chữ nhật. Viết phương trình mặt cầu đi qua
bốn điểm O, B, C, S.

Câu 6.

A. (P ) : (x  1)2  ( y  2)2  (z  2)2  4
B. (P ) : (x  1)2  ( y  2)2  (z  2)2  16
C. (P ) : (x  1)2  ( y  2)2  (z  2)2  9
D. (P ) : (x  1)2  ( y  2)2  (z  2)2  25
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(–1;3; –2), B(–3;7; –18) và mặt phẳng (P):
2 x – y  z  1  0 . Tìm tọa độ điểm M  (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất.
A. M (2; 2; 7)
B. M (2;2;5)
C. M (2;1; 4)
D. M(2;2; 3)

Câu 7.


Câu 8.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;5;0 , B  3;3;6 và đường thẳng  có

x  1  2t

phương trình tham số  y  1  t . Một điểm M thay đổi trên đường thẳng  , xác định vị trí của
 z  2t
điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M (3;2; 2)
B. M (1;1; 0)
C. M (1; 0;2)
D. M (5; 2;6)

Câu 9.

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x  3y  3z  11  0 và hai điểm

A(3; 4;5) , B(3;3; 3) . Tìm điểm M  (P ) sao cho MA  MB lớn nhất.

Biên soạn và sưu tầm

Page 2


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489

 31 5 31 
A. M   ;  ; 

 7 7 7

 31 5 41 
B. M   ; ; 
 7 7 7

 31 67 31 
 31 5 61 
C. M   ; ;   D. M   ;  ; 
 7 7 21 
 7 7
7

Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x  2 y  2 z  8  0 và các điểm

A(–1;2;3), B(3;0; –1) . Tìm điểm M  (P) sao cho MA2  MB 2 nhỏ nhất.
A. M  0; 3; – 1 .

B. M 1; 3; - .
2
3





C. M  0; 0; – 4 .

D. M  8; 3; 3 .


Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x  y  z  4  0 và các điểm

A(1;2;1) , B(0;1;2) . Tìm điểm M  (P ) sao cho MA2  2 MB2 nhỏ nhất.
 5 58 17 
 67 14 17 
 5 14 58 
 5 14 17 
A. M   ; ;   B. M  ; ; 
C. M  ;  ;   D. M   ;  ; 
9
9
9
9 9 9 
 9 9
 9
 9 9 9 
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với
A 1; – 3; 5 , B 1; 4; 3 , C  4; 2; 1 , và mặt phẳng (P): x  y  z  3  0 . Gọi M là một điểm thay đổi

trên mặt phẳng (P). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F  MA2  MB2  MC 2 . Khi đó tìm toạ độ
của M.
 2 4 
 11 2 
 11 16 4 
 11 2 4 
A. M  1; ;  
B. M   ; ;6  C. M  ; ; 
D. M   ;  ;  
 3
3

3
 3
3
 3 3 
 3 3 3
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;1) , B(2; 1;0) , C(2;4;2) và

mặt phẳng (P): x  y  2z  2  0 . Tìm toạ độ điểm M thuộc (P) sao cho biểu thức

T  MA2  MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M (1;1; 1)
B. M (3; 3; 1)

C. M (1;1; 2)

D. M(0;0; 1)

Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x  y  z  1  0 và các điểm

A(1;2; 1) , B(1;0; 1) , C(2;1; 2) . Tìm điểm M  (P ) sao cho MA2  MB2  MC 2 nhỏ nhất.
2 2 
1 1 
2 1 2
A. M 1;1;1
B. M  ; ;1
C. M  ; ;1 
D. M  ; ; 
3 3 
3 3 
3 3 3


Biên soạn và sưu tầm

Page 3


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489

Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x  y  2z  0 và các điểm

A(1;2; 1) , B(3;1; 2) , C(1; 2;1) . Tìm điểm M  (P ) sao cho MA2  MB2  MC 2 nhỏ nhất.
A. M  2; 2; 2 
B. M  2; 2; 2 
C. M  2; 2; 2 
D. M  2; 2; 2 

Câu 16. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(3; 1; 1), B(7; 3; 9), C(2; 2; 2) và mặt

phẳng (P) có phương trình: x  y  z  3  0 . Tìm trên (P) điểm M sao cho MA  2 MB  3MC
nhỏ nhất.
 13 2 1 
 13 2 7 
 13 2 4 
 13 2 16 
A. M  ;  ; 
B. M  ;  ;  C. M  ;  ;  D. M  ;  ; 
4
4 4
 6 6 6
 5 5 5

9 9 9 
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : x  y  z  1  0 và ba điểm

A(2;1;3), B(0; 6;2), C(1; 1;4) . Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng ( P ) sao cho MA  MB  MC
đạt giá trị bé nhất.
 4 5

 5 7 5 
 7 7 
 2 7 8 
A. M  ; ; 2 
B. M  ; ; 
C. M  ; ;1 
D. M  ; ; 
3 3 3
3 3

3 3 3
3 3 
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x  3y  2z  37  0 và các

điểm A(4;1;5), B(3;0;1), C(1;2;0) . Tìm toạ độ điểm M thuộc (P) sao cho biểu thức sau đạt giá trị
.
 MB.MC  MC.MA
nhỏ nhất: S = MAMB
A. M(4;7; 2)
B. M (1;2; 17)

C. M (5;4; 20)


D. M (18; 7; 2)

Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0;1;2), B(1;1;0) và mặt phẳng

(P): x  y  z  0 . Tìm toạ độ điểm M thuộc (P) sao cho MAB vuông cân tại B.

Biên soạn và sưu tầm

Page 4


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489



1  10
4  10
x 
x 
3
3




4  10
2  10
A.  y 
 y 
6

6




2  10
2  10
z 
z 
6
6




4  10
x 
3

x  1


2  10
C.  y  1   y 
6

z  0

2  10
z 


6


1  10
x 
x  0
3



4  10
1
B.  y 
 y 

6
3


1

2  10
z 
z 

3

6




3
4  10
x 
x 
2
3




3
2  10
D.  y 
 y 
2
6



z  0
2  10
z 

6

Câu 20. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 4; 2 , B  –1; 2; 4  và đường thẳng  :

x 1




y 2



z

1
1
2
A. M (3;2;8)

. Tìm toạ độ điểm M trên  sao cho: MA2  MB2  28 .
B. M (0; 1;2)

C. M (1; 2; 0)

D. M(1;0;4)

Câu 21. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho các điểm A(0;1;0), B(2;2;2), C(2;3;1) và đường thẳng

d:

x 1

y2

z3


. Tìm điểm M trên d để thể tích tứ diện MABC bằng 3.
1
2
 15 21 19 
 3
 3
 15 9 11 
3 1
3 1
A. M   ;  ;  hoặc M  ;  ;  . C. M   ;  ;  hoặc M   ; ;   .
4 2
4 2
2
4 2
 2
 2
 2 4
2
3
 15 9 11 
 15 9 11 
9 7
B. M  ;  ;  hoặc M   ; ;   . D. M 1;  2; 3 hoặc M   ; ;   .
2
2
4 2
 2 4
 2 4
2


2





Câu 22. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M  2; 1; 2  và đường thẳng d:

x 1
1



y
1



z3
1

. Tìm trên d hai điểm A, B sao cho tam giác ABM đều.

Biên soạn và sưu tầm

Page 5


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489



2 2
2 
2
2
2
A. A 2 
;
;3 
;
;3 
 , B 2 

3 3
3  
3
3
3 



2 2  2 7  2 
2
2
2
B. A  1 
;
;
;

;3 
, B 2 


3
3
3 

3
3
3 



2 2
2
2
2 2
C. A  2 
;
;3 
; 3 
;
 , B  2 


3 3
3 

3

3 3 


2 2
2
2
2
2
D. A  2 
;
;3 
;1 
;4 
, B 2 


3 3
3 

3
3
3 

Câu 23. Trong không gian với hệ toạ Oxyz, tìm trên Ox điểm A cách đều đường thẳng (d) :
x 1 y z  2
 
và mặt phẳng (P) : 2 x – y – 2z  0 .
1
2
2

A. A  2; 0; 0 .
B. A  4; 0; 0 .
C. A  3; 0; 0  .
D. A  3; 0; 0  .

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2 y  2z – 1  0 và hai đường

thẳng 1 :

x 1



y



z 9

; 2 :

x 1



y3



z1


. Xác định tọa độ điểm M thuộc đường
1
1
6
2
1
2
thẳng 1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng 2 và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P)
bằng nhau.
 18 53 3 
 18 53 3 
A. M  0; 1; – 3 hay M  ; ;  . C. M 1; 2; 3  hay M  ; ;  .
 35 35 35 
 35 35 35 

 18 53 3 
B. M  4; 5; 21 hay M  ; ;  .D . M  2; 3;9 hay M
 35 35 35 

 18 53 3 
 ; ; .
 35 35 35 

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 :

Biên soạn và sưu tầm

x 1
2




y
1



z 2
1



Page 6


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489

2 :

x 1



y 1

1
7
diện tích OAB.
A. SOAB 




6
.
12

z3
1

. Đường vuông góc chung của 1 và 2 cắt 1 tại A, cắt 2 tại B. Tình
B. SOAB 

6
2

C. SOAB 

6
21

26
2

D. SOAB 

Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A 1; 5; 4 , B  0; 1; 1 , C 1; 2; 1. Tìm tọa độ

điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho độ dài đoạn thẳng CD nhỏ nhất.
5

 5 46 41 
8 
A. D 1;5; 4 
B. D  ;11; 
C. D  ; ; 
9 
 26 26 26 
2

Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :

d2 :

x
1



y

z

 5 13 5 
D. D  ; ; 
6 3 2

x 1
2




y
1



z 1
1



 . Tìm các điểm M thuộc d1 , N thuộc d2 sao cho đường thẳng MN song song với
1 2

mặt phẳng (P): x  y  z  2012  0 và độ dài đoạn MN bằng

2.

 3 2 5
A. M (1;1;2), N   ;  ; 
 7 7 7

 3 2 5
C. M(0; 0; 0), N   ;  ; 
 7 7 7

 3 2 5
B. M (3;3;6), N   ;  ; 
 7 7 7


 3 2 5
D. M (2;2; 4), N   ;  ; 
 7 7 7

x  1  t

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình: (1 ) :  y  1  t
 z  2
x  3 y 1 z

 . Xác định điểm A trên 1 và điểm B trên 2 sao cho đoạn AB có độ dài
và (2 ) :
1
2
1
nhỏ nhất.
A. A  3; 3;2 , B 3;1;0 . B. A  1; –1;2 , B  3;1;0 . C. A  5; 5;2 , B  3;1;0 . D. A  1; –1;2 , B  0;7;3 .
Câu 29. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; –1; 2), B(3; – 4; –2) và đường thẳng

Biên soạn và sưu tầm

Page 7


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489

 x  2  4t

d :  y  6t . Tìm điểm I trên đường thẳng d sao cho IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất.
 z  1  8t


 28 27 41 
 65 21 43 
B. I  ;
;
;
 C. I  ;

5 
 5 5
 29 29 29 

 16
23 
A. I  ; 5;

3 
 3

 65 21 43 
D. I  ;
;

 29 58 29 

Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 5; 0), B(3; 3; 6) và đường thẳng :

x 1




y 1

z

 . Tìm toạ độ điểm M trên  sao cho MAB có diện tích nhỏ nhất.
2
1 2
A. M  5; -2; 6 .
B. M  3; -1; 4 .
C. M 1; 0; 2 .
D. M  1; 1; 0 .
Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(5;8; 11) , B(3;5; 4) , C(2;1; 6) và

đường thẳng d :

x 1
2



y2
1



z 1
1

. Xác định toạ độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho


MA  MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất.
 11 2 1 
A. M   ;  ;  
 9 9 9

1 5 2
B. M  ; ; 
3 3 3

 1 13 4 
C. M   ; ; 
 9 9 9

 11 5 2 
D. M   ; ;  
 7 7 7

Câu 32. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho (P ) : x  2 y  z  5  0 điểm A( –2; 3; 4) và

đường thẳng (d ) :

x3

 y  1  z  3 . Gọi  là đường thẳng nằm trên (P) đi qua giao điểm của (d)
2
và (P) đồng thời vuông góc với d. Tìm trên  điểm M sao cho khoảng cách AM ngắn nhất.
 4 7 19 
 2 5 17 
 8 11 23 

 7 4 16 
A. M  ; ; 
B. M  ; ; 
C. M  ; ; 
D. M  ; ; 
 3 3 3
 3 3 3
 3 3 3
 3 3 3 
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  –1; –1; 2 , B  –2; – 2; 1 và mặt phẳng (P) có phương

trình x  3y  z  2  0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB.
Gọi  là giao tuyến của (P) và (Q). Tìm điểm M thuộc  sao cho độ dài đoạn thẳng OM là nhỏ
nhất.
 1 5 3
 1 6 1
 7 5
1
3
A. M   ;  ;   B. M   ;  ;   C. M  0; ;  
D. M  ; 1;  
 4 8 2
4
4
 2 8 8
 8 8

Biên soạn và sưu tầm

Page 8



Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm E(2;1;5), F (4; 3; 9) . Gọi  là giao tuyến

của hai mặt phẳng (P ): 2x  y  z  1  0 và (Q) : x  y  2z  7  0 . Tìm điểm I thuộc  sao
cho: IE  IF lớn nhất .
A. I  4;3;9  .

B. I 1;0;3 .

C. I  2;1;5 .

Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

B(0;3;3) . Tìm điểm M  d sao cho: MA MB nhỏ nhất.
1 1 1
3 3 3
A. M  ; ; 
B. M 1;1;1
C. M  ; ; 
2 2 2
2 2 2

D. I 8;7;17  .

x
1




y
1



z
1

và hai điểm A(0;0;3) ,

5 5 5
D. M  ; ; 
2 2 2

Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2  y2  z2  4 x – 6 y  m  0 và

đường thẳng (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P): 2 x – 2 y – z  1  0 , (Q): x  2 y – 2z – 4  0 và
. Tìm m để (S) cắt (d) tại 2 điểm M, N sao cho độ dài MN = 8.
A. m  15
B. m  14
C. m  13
D. m  12
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình là

(S) : x2  y2  z2  4 x  2 y  6z  5  0, ( P ) : 2 x  2 y  z  16  0 . Điểm M di động trên (S) và điểm
N di động trên (P). Tính độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng MN.
A. 2
B. 3
C. 4

D. 5
Câu 38. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A(0;1;1), B(1;0; 3), C(1; 2; 3) và mặt cầu (S) có phương

trình: x2  y2  z2  2 x  2z  2  0 . Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu (S) sao cho tứ diện ABCD có thể
tích lớn nhất.
 1 2 7 1 
 7 4 1 
 1 4 5 
 1 4 5 
;  ; D 2  ; ;  B. D1  ; ;  ; D 2  ; ; 
A. D1  ;
3 3 3 
3 3 3 
 3 3 3 
 3 3 3 


 2 43 1 
 1 3 2 
 1 4 5 
 7 4 1 
;  ; D 2  ; ;  D. D1  ; ;  ; D 2  ;
; 
C. D1  ;
3 3 3 
 3 3 3
3
3
3
3

3
3








Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (): 3x  2 y – z  4  0 và hai điểm
A  4;0;0  , B  0;4;0  .Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Xác định tọa độ điểm K sao cho KI

Biên soạn và sưu tầm

Page 9


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489

vuông góc với mặt phẳng (), đồng thời K cách đều gốc tọa độ O và ().
 1 1 3
 1 1 3
 1 1 3
 1 1 3
A. K   ;  ; 
B. K   ; ; 
C. K   ; ;   D. K   ;  ;  
 4 2 4
 4 2 4

 4 2 4
 4 2 4
Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 4 điểm A  2;4; –1 , B 1;4; –1 , C  2;4;3 , D  2;2; –1.

Tìm tọa độ điểm M để MA2  MB2  MC 2  MD2 đạt giá trị nhỏ nhất.
 7 14 
7 4 
 7 14 
A. M  ; ; 0 
B. M  ; ; 0 
C. M  ; ; 0 
D. M  0; 0;1
4 4 
3 3 
3 3 
Câu 41. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x  y  z  3  0 và điểm A  0; 1; 2  .

Tìm toạ độ điểm A đối xứng với A qua mặt phẳng (P).
A. A '  –4; –3; –2
B. A '  –2; –3; –4
C. A '  –1; –2; –3

D. A '  –4; –5; 6

Câu 42. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;3;2) và mặt

phẳng ( ) : x  2 y  2  0. Tìm toạ độ của điểm M biết rằng M cách đều các điểm A, B, C và
mặt phẳng ( ).
 23 23 14 
A. M (1; 2; 2) hoặc M  ; 

;  .
 3
3
3

 23 23 14 
C. M (3; 1; 2) hoặc M   ; ;   .
 3 3
3

 23 23 14 
B. M(1; 1; 2) hoặc M  ; ;   .
3
 3 3

 23 23 14 
D. M (1; 1;  2) hoặc M   ; ;   .
 3 3
3

Câu 43. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình chóp tam giác đều S.ABC, biết

A(3;0;0), B(0;3;0), C(0;0;3) . Tìm toạ độ đỉnh S biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 36.
A. S (2;2;2) hoặc S (4; 4; 4)
C. S (8;8;8) hoặc S (3; 3; 3)
B. S (6;6;6) hoặc S (2; 2; 2)
D. S(9;9;9) hoặc S(7; 7; 7)
Câu 44. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3). Tìm toạ

độ trực tâm của tam giác ABC.

 32 14 32 
 36 9 3 
A. H  ; ; 
B. H  ; ; 
 49 49 49 
 49 49 49 

 3 8 12 
C. H  ; ; 
 49 49 49 

 36 18 12 
D. H  ; ; 
 49 49 49 

Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1;3;5) , B(4;3;2) , C(0;2;1) . Tìm tọa

Biên soạn và sưu tầm

Page 10


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489

độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
 5 8 8
 5 8 8
A. I   ;  ; 
B. I   ; ; 
 3 3 3

 3 3 3

 5 8 8
C. I   ; ;  
 3 3 3

5 8 8
D. I  ; ; 
3 3 3

 Ta có: AB  BC  CA  3 2   ABC đều. Do đó tâm I của đường tròn ngoại tiếp  ABC cũng
là trọng tâm của nó. Kết luận:.
Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(–1; 0; 1), B(1; 2; –1), C(–1; 2; 3).Tìm

bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. 7
B. 3
C. 4

D. 5

Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;3;1) , B(1;2;0) , C(1;1; 2) . Tìm

tọa độ trực tâm H và tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
 2 29 1   14 61 1 
2
29 1 
A. H   ; ;   , I  ; ; 
B. H  ;  ;   , I
 15 15 3   15 30 3 

 15 15 3 
 2 29 1   14 61 1 
C. H  ; ;   , I  ; ;  
 15 15 3   15 30 3 

 14 61 1 
 ; ; 
 15 30 3 

2
29 1   14 61 1 
D. H  ;  ;   , I   ; ; 
 15 15 3   15 30 3 

Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;1), B(1;2;  1), C(1;2;3) và I là

tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với
mặt phẳng (Oxz).
A. x 2  ( y  2)2  (z  1)2  8

C. x 2  ( y  2)2  (z  1)2  10

B. x2  ( y  2)2  (z  1)2  4

D. x 2  ( y  2)2  (z  1)2  6

Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho cho tam giác ABC có A(3;2;3), đường cao CH,

đường phân giác trong BM của góc B lần lượt có phương trình là d1 :


d2 :

x 1
1



y 4
2



z3
1

1



y3
1



z3
2

,

. Tính độ dài các cạnh của tam giác của tam giác ABC.


A. AB = AC = BC = 2 3
B. AB = AC = BC =

x2

2

C. AB = AC = BC = 2 2
D. AB = AC = BC = 2

Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình thang cân ABCD với A 3; 1; 2  , B 1;5;1 ,

Biên soạn và sưu tầm

Page 11


Nguyễn Bảo Vương – Giáo Viên Luyện Thi Gia Lai – SDT: 0946798489
C  2;3;3 , trong đó AB là đáy lớn, CD là đáy nhỏ. Tìm toạ độ điểm D.
 164 51 48 
 164 51 48 
 164 51 48 
A. D 
B. D 
; ; 
; ;  C . D 
; ; 
 49 49 49 
 49 49 49 

 49 49 49 

D. D  4; 3;0

Câu 51. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình thoi ABCD với A(1;2;1) , B(2;3;2) . Tìm tọa

độ các đỉnh C, D và viết phương trình mặt phẳng chứa hình thoi đó biết rằng tâm I của hình thoi
x 1 y z  2


thuộc đường thẳng d :
và điểm D có hoành độ âm.
1 1
1
A. (P ) : x  y – 4z  4  0
C. (P ) : x  y – 4z  5  0
B. (P ) : x  y – 4z  3  0

Biên soạn và sưu tầm

D. (P ) : x  y – 4z  6  0

Page 12



×