TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN
LỚP: 8A......
TÊN: .............................................
ĐIỂM
KIỂM TRA 1 TIẾT (LẦN 1_ HKI)
MÔN: TIN HỌC 8
NĂM HỌC: 2012 - 2013
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. TRẮC NGHIỆM:
A. Em hãy khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất trong các câu dưới đây: (6đ)
Câu 1: Trong máy tính thông tin được biểu diễn dưới dạng:
a. Âm thanh
b. Hình ảnh
c. Văn bản
d. các câu a,b,c đều đúng
Câu 2: Bộ nhớ trong của máy tính gồm có :
a. ROM và RAM
b. ROM và đóa mềm
c. RAM và đóa mềm
d. ROM và đóa cứng
Câu 3: Để hiển thò nội dung tập tin VANBAN.TXT trong thư mục C:\HOSO lên màn hình dùng
lệnh:
a. TYPE C:\VANBAN.TXT
b. COPY C:\HOSO\VANBAN.TXT
c. TYPE C:\HOSO\VANBAN.TXT
d. DIR C:\HOSO\VANBAN.TXT
Câu 4: Để xoá thư mục COSO trong thư mục C:\THINGHE dùng lệnh:
a. RD C:\THINGHE\COSO
b. RD C:\COSO.TXT
c. DEL C:\THINGHE\COSO
d. DEL C:\COSO.TXT
Câu 5: Công dụng của lệnh RD là :
a. Tạo thư mục
b. Chuyển thư mục
c. Xóa thư mục
d. Xem tên thư mục
Câu 6: Tên của thư mục được đặt :
a. Tối đa 15 ký tự
b. Tối thiểu có 15 ký tự
c. Không có tên mở rộng
d. Tương tự như tên của tập tin
Câu 7: Đổi tên tập tin VAN.TXT trong thư mục C:\THUCTAP thành THO.TXT dùng lệnh
a REN
C:\VAN.TXT
C:\THUCTAP\THO.TXT
b REN
C:\THUCTAP\ VAN.TXT
THO.TXT
c REN
C:\THUCTAP\ VAN.TXT
C:\THO.TXT
d REN
C:\VAN.TXT
THO.TXT
Câu 8: Thiết bò nhập của máy vi tính là :
a Bàn phím
b. Bàn phím và máy in
c. Màn hình
d. Máy in
Câu 9: Công dụng của lệnh CD là :
a. Tạo thư mục b. Chuyển thư mục c. Xóa thư mục d. Xem tên thư mục
Câu 10: Công dụng của phím CAPSLOCK là:
a. Tương tự như công dụng của phím ENTER
b. Tương tự như công dụng của phím BACKSPACE
c. Đổi từ chế độ đánh máy chữ thường thành chữ hoa và ngược lại
d. Hoàn toàn giống như công dụng của phím của phím SHIFT
Câu 11: Tên mở rộng (kiểu) của tập tin có tối đa :
a. 8 ký tự
b. 1 ky tự
c. 2 ký tự
d. 3 ký tự
Câu 12: Công dụng của lệnh MD là :
a. Tạo thư mục b. Chuyển thư mục c. Xóa thư mục d. Xem tên thư mục
Câu 13: Lệnh nào sau đây tác động tới tập tin :
a. MD
b. DEL
c.CD
d. RD
Câu 14: Lệnh xóa màn hình là:
a. CLEAN
b. CLEANED
c. CLS
d. CLN
Câu 15: Để xem ngày của hệ thống dùng lệnh :
a. TIME
b. DATE
c. DIR
d. TYPE
Câu 16: Khi dùng lệnh FORMAT để đònh dạng xong một đóa mềm, những thông tin cũ trên đóa
nếu có trước đó sẽ:
a. Vẫn còn một phần
b. Vẫn còn nếu đóa có dung lượng nhỏ
c. Bò xóa mất
d. Vẫn còn toàn bộ
II. TỰ LUẬN: (4đ).
Câu 1: Viết lệnh tạo cây thư mục như hình bên (BAIHOC, TOAN, VAN, LOP8)
Câu 2: Sao chép tập tin Bai1.txt trong thư mục VAN sang thư mục TOAN
Câu 3: Xem nội dung tập tin Baitap.doc trong thư mục TOAN
Câu 4: Viết lệnh xoá thư mục LOP8
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................