Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề cương ôn tập môn vật lý lớp 9 (21)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.64 KB, 6 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 1
MÔN: VẬT LÝ LỚP 9
CHƯƠNG I: ĐIỆN HỌC
Câu 1: (Biết) Hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn càng lớn thì:
A. Đèn sáng càng mạnh
B. Cường độ dòng điện qua đèn càng lớn
C. Cường độ dòng điện qua đèn càng nhỏ.
D. Câu A và B đúng
Câu 2: (Biết)Ampe kế có công dụng :
A. Đo cường độ dòng điện
B. Đo công suất của dòng điện
C. Đo hiệu điện thế
D. Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế
Câu 3: (Biết) Chọn phép đổi đơn vị đúng
A. 0,5 ΜΩ = 500K Ω = 500 000 Ω
B.
1k Ω = 1000 Ω = 0,01M Ω
C.
1 Ω = 0,01k Ω = 0,00001M Ω
D. 0,0023M Ω = 230 Ω = 0,23k Ω
Câu 4:(Biết) Có thể xác định điện trở của một dây dẫn bằng dụng cụ nào sau đây.
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Ampe kế và vôn kế
D. Cả A , B và C đều sai
Câu 5:(Hiểu ) Một bóng đèn có điện trở thắp sáng là 400 Ω . Cường độ dòng điện qua đèn
là bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn là 220 V.
A. 0,44A
B. 0,55A
C. 0,64A
D. 0.74A


Câu 6: (Vận dụng ) Một vôn kế có điện trở 150Ω chỉ chịu được dòng điện có cường độ
lớn nhất bằng 25mA. Nếu hiệu điện thế giữa hai cực của một ác quy là 3V thì có thể mắc
trực tiếp ác quy đó vào vôn kế được không ?
A. Mắc được vì cường độ dòng điện qua vôn kế nhỏ hơn cường độ dòng điện cho phép
B. Không mắc được vì vôn kế dễ cháy
C. Không mắc được vì hiệu điện thế tối đa của vôn kế lớn hơn hiệu điện thế của ác quy
D. Chưa xác định được vì còn thiếu một số đại lượng khác có liên quan


Câu 7:(Biết) Hình nào dưới đây là kí hiệu của điện trở
a.
b.
c.

d.

A. Hình a,b
B. Hình b
C. Hình b và d D. Hình a và c
Câu 8:(Hiểu): Một điện trở R được mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 6V và cường độ
dòng điện đo được 0,5A. Giữ nguyên điện trở R, muốn cường độ dòng điện trong mạch là
2A thì hiệu điện thế phải là :
A. 6V
B. 12 V
C.18V
D. 24V
Câu 9:(Biết) Hãy chọn câu phát biểu đúng
A. Hiệu điện thế giữa gồm các điện trở mắc nối tiếp bằng hiệu điện thế trên mỗi điện trở
thành phần
B. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọi điểm .

C. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp bằng các điện trở
thành phần
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 10: (Biết) Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được điện thế định mức 6V. Phải
mắc ba bóng đèn theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18V để chúng sáng bình
thường ?
A. Ba bóng mắc song song
B. Ba bóng mắc nối tiếp
C. Hai bóng mắc nối tiếp và song song với bóng thứ ba
D. Hai bóng mắc song song và nối tiếp với bóng thứ ba
Câu 11: (Vận dụng) Ba điện trở R1 = 20 Ω , R2 = 30 Ω , R3 = 60 Ω mắc nối tiếp với nhau
vào giữa hai điểm có hiệu điện thế 22V. Điện trở tương đương và cường độ dòng điện
trong mạch chính lần lượt bằng :
A. 110 Ω và 0.2A
B. 110 Ω và 1A
C. 10 Ω và 2A
D. 10 Ω và 1A
Câu 12:(Biết) Trong đoạn mạch mắc song song :
A. Điện trở tương đương nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần
B. Điện trở tương đương lớn hơn mỗi điện trở thành phần
C. Điện trở tương đương bằng tổng các điện trở thành phần
D. Điện trở tương đương bằng tích các điện trở thành phần


Câu 13(Biết) Ba điện trở có giá trị khác nhau . Hỏi có bao nhiêu giá trị tương đương ?
A. có 2 giá trị
B. có 4 giá trị
C. có 6 giá trị
D. có 8 giá trị
Câu 14 :(Vận dụng ) Hai điện trở R1 = 10 Ω , R2 = 20 Ω , R1 chịu được cường độ dòng

điện tối đa là 1,5A còn R2 chịu được dòng điện tối đa là 2A. Có thể mắc song song hai
điện trở trên vào hai điểm có hiệu điện thế tối đa bằng bao nhiêu ?
A. 10V
B. 15V
C. 30V
D. 25V
Câu 15 (Biết) Công thức nào sau đây là biểu thức của định luật Ôm;
A. U = I.R

B. R =

U
I

C. I =

U
R

D. Cả A, B đều đúng

Câu 16: (Biết) Hãy sắp đặt theo thứ tự đơn vị của các đại lượng sau: Hiệu điện thế, cường
độ dòng điện, điện trở.
A. Ampe, ôm, vôn
B. Vôn, ôm , ampe
C. Ôm, vôn, ampe
D. Vôn, ampe, ôm
Câu 17:(Vận dụng) Ba điện trở giống nhau có cùng giá trị 6Ω. Hỏi phải mắc chúng như
thế nào với nhau để điện trở tương đương bằng 4Ω:
A: Hai điện trở song song nhau, cả hai cùng nối tiếp với điện trở thứ ba

B: Cả ba điện trở mắc song song
C: Hai điện trở nối tiếp nhau, cả hai cùng song song với điện trở thứ ba
D: Cả ba điện trở mắc nối tiếp
Câu 18: (Biết) Hai dây dẫn làm bằng đồng cùng tiết diện. Dây thứ nhất có điện trở là 2Ω
và có chiều dài là 1,5m, dây thứ 2 dài 6m. Tính R2 bằng:
A. 0,4 Ω
B. 0,65 Ω
C. 0,8 Ω
D. 0,9 Ω
Câu 19 :(Biết ) Hai dây nhôm có cùng tiết diện, chiều dài lần lượt là 140 m và 180m. Dây
thứ nhất có điện trở là 0,6Ω. Điện trở dây thứ bằng:
A. 30m
B. 40m
C. 50m
D. 60m
Câu 20: ( Hiểu) Một dây dẫn điện có điện trở là 5Ω được cắt làm ba đoạn theo tỉ lệ: 2 : 3 :
5. Điện trở của mỗi đoạn dây sau khi cắt lần lượt là :
A.
1 Ω ; 1,5 Ω ; 2,5 Ω
B. 0,75 Ω ; 1,25 Ω ; 3 Ω
C.
1 Ω ; 1,25 Ω ; 2,75 Ω
D. 0,75 Ω ; 1 Ω ; 3,25 Ω
Câu 21: (Biết) Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Tiết diện dây thứ hai gấp hai lần
dây thứ nhất. Nếu điện trở dây thứ nhất là 2 Ω thì dây thứ hai bằng:
A. 4 Ω
B. 2 Ω
C. 1 Ω
D. 3 Ω
Câu 22:(Biết) Hai dây sắt có cùng chiều dài và có tổng điện trở là 3 Ω. Dây thứ nhất có

tiết diện là 2cm2, dây thứ hai có tiết diện 1cm2 . Tính điện trở mỗi dây:
A. R1 = R2 = 1,5 Ω
B. R1=2 Ω , R2=1 Ω
C. R1=2 Ω , R2=3 Ω
D. R1=1 Ω , R2=2 Ω


Câu 23: (Vận dụng) Hãy so sánh điện trở của hai dây đồng chất có cùng chiều dài. Biết
rằng dây thứ nhất có tiết diện là 2 mm2. Dây thứ hai có tiết diện 6 mm2.
A. R1=2R2
B. R1=4R2
C. R1=R2
D. R1=3R2
Câu 24 (Biết): Tính điện trở của dây nhôm dài 30km, tiết diện 3cm 2
A. 2,5Ω
B. 2,6Ω
C. 2,7Ω
D. 2,8Ω
Câu 25 (Biết ):Một dây nikêlin tiết diện đều có điện trở 110Ω dài 5,5m. Tính tiết diện của
dây nikêlin. Biết điện trở suất của nikêlin là 0,4.10 -6Ωm
A. 0,02 mm 2
B. 0,03 mm2
C. 0,04 mm2
D. 0,05 mm2
Câu 26: (Hiểu) Muốn có một sợi dây đồng dài 200m, điện trở 5Ω thì đường kính tiết
diện của dây đồng phải là:
A. 0,63mm
B. 0,73mm
C. 0,83mm
D. 0,93mm

Câu 27: (Biết ) Hãy chọn câu phát biểu đúng .
A. Biến trở là điện trở có giá trị thay đổi được
B. Biến trở được sử dụng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch
C. Biến trở là điện trở có giá trị không thay đổi được
D. Cả A,B đều đúng
Câu 28:(Biết ) Cho các hình vẽ sau
a.
b.
c.

d.

Hình nào là biến trở
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
Câu 29 : (Hiểu ) Cần làm một biến trở 20Ω bằng một dây niken có tiết diện là 3mm 2 thì
chiều dài của dây dẫn là bao nhiêu. Biết điện trở suất của niken là 0,4.10 -6Ωm
A. 50m
B. 100m
C. 200m
D. 150m
Câu 30: (Biết ) Một điện trở làm bằng nikêlin dài 1mét có tiết diện là 0,02mm 2. Hoạt
động bình thường ở hiệu điện thế 220V. Cường độ dòng điện qua điện trở bằng.
A. 13A
B. 11A
C. 12A
D. 10A
Câu 31: (Hiểu) Hai bóng đèn có điện trở 6Ω, 12Ω cùng hoạt động bình thường với hiệu

điện thế 6V. Khi mắc hai bóng đèn vào hiệu điện thế 12V thì đèn có sáng bình thường
không ?
A. Cả hai đèn sáng bình thường
B. Đèn 1 sáng yếu, đèn hai sáng bình thường
C. Đèn hai sáng yếu, đèn một sánh bình thường
D. Cả hai đèn sáng bình thường
Câu 32: (Vận dụng ) Hai bóng đèn có điện trở 180Ω và 240Ω. Cường độ dòng điện trong
mạch khi hai bóng đèn mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 220V bằng:


A. 0,52A
B. 0,42A
C. 0,32A
D. 0,22A
Câu 33: Trên một nhãn của dụng cụ điện có ghi 800W. Ý nghĩa của con số đó là.
A. Công suất của dụng cụ điện luôn ổn định 800W
B. Công suất của dụng cụ điện lớn hơn 800W
C. Công suất của dụng cụ điện nhỏ hơn 800W
D. Công suất của dụng cụ điện bằng 800W khi sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức
Câu 34 (Biết) Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 220V được mắc vào hiệu điện
thế 180V. Hỏi độ sáng của đèn như thế nào.
A. Sáng bình thường
B. Sáng yếu hơn bình thường
C. Sáng mạnh hơn bình thường
D. Đèn không sáng ổn định
Câu 35 (Biết) Điện năng gọi là:
A. Hiệu điện thế
B. Cường độ dòng điện
C. Năng lượng của dòng điện
D. Cả A,B và C đều đúng

Câu 36: (Hiểu ) Mỗi số trên công tơ điện tương ứng với:
A. 1Wh
B. 1Ws
C. 1KWh
D. 1KWs
Câu 37: (Vận dụng ) Để động cơ điện hoạt động cần cung cấp một điện năng là 3420KJ.
Biết hiệu suất của động cơ điện là 90%. Công có ích của động cơ bằng:
A. 2555KJ
B. 3000KJ
C. 3078KJ
D. 4550KJ
Câu 38: ( vận dụng) Một bàn là điện tiêu thụ một điện năng 396KJ trong 12phút. Tính
cường độ dòng điện qua bàn là và điện trở của nó khi làm việc. Biết rằng hiệu điện thế
của bàn là điện là 220V.
A. 2,5A; 44Ω
B. 2,5A; 44Ω
C. 2A; 88Ω
D. 2,5A; 88Ω
Câu 39: (Biết) Một động cơ điện có điện trở 55Ω sử dụng bình thường với hiệu điện thế
220V. Nếu động cơ điện mất nhãn thì các số liệu kĩ thuật cần xác định là.
A. 220V-880W
B. 220V-990W C. 900W-220V D. 800W-220V
Câu 40: (Hiểu) Một bóng đèn sử dụng hiệu điện thế 220V dòng điện qua đèn 0,5A. Hãy
tính điện trở của bóng đèn và công suất của dòng điện.
A. 100W; 440Ω
B. 105W; 400Ω
C. 110W; 440Ω
D. 210W; 400Ω
Câu 41: (Biết) Công thức nào sau đây để xác định nhiệt lượng bằng đơn vị calo.
A. Q = 4,28I2 Rt

B. Q = I2 Rt
C. Q = 0,24I2 Rt
D. Q = 2,4I2 Rt
Câu 42:(Biết) Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của nhiệt lượng.
A. J, cal
B. Ws, Wh
C. KJ, Kcal
D. Cả A ,C đều đúng
Câu 43: (Hiểu) Một dây dẫn có điện trở 20Ω đặt vào hiệu điện thế 60V trong thời gian
30 phút thì nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn là bao nhiêu .
A. 32400J
B. 777600J
C. 3240J
D. 777,6J
Câu 44: Công thức nào sau đây không phải là công thức của định luật Jun-len xơ.


A. Q = 0,24 I2 Rt

B. Q = U2

t
R

C. Q = I2 Rt

D. Cả A và C đều đúng

Câu 45: (Biết) Định luật Jun – Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Cơ năng

B. Năng lượng ánh sáng
C. Hoá năng
D. Nhiệt năng
Câu 46:(Hiểu) Một bóng đèn có ghi 220V-800W. Được sử dụng ở hiệu điện thế 220V để
đun nước. Tính nhiệt lượng nước thu vào sau 10 phút.
A. 555 800J
B. 548 000J
C. 538 000J
D. 528 000J
Câu 47: (Vận dụng) Hai bóng đèn Đ1(220V-25W) và Đ2 (220V-75W) được mắc vào
mạng điện có cùng hiệu điện thế. So sánh nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi bóng đèn.
A.

Q1 =

1
Q2
2

B. Q1 = Q2

C. Q1 = 2Q2 D. Q1 = 3Q2

Câu 48 (Biết) Hai đầu điện trở R đặt một hiệu điện thế 220V trong thời gian 305 giây.
Biết nhiệt lượng tỏa ra của dây dẫn là 335200J. Điện trở R của dây dẫn bằng .
A. ≈ 40Ω
B. ≈ 34Ω
C. ≈ 54Ω
D. ≈ 44Ω
Câu 49: Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể người.

A. 6V
B. 12V
C. 39V
D. 220V
Câu 50: (Vận dụng) Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện.
A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện
B. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện
C. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 45V
D. Rút phích cắm đèn bàn khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn



×