Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

10A1 bài số 3 1 TIẾT đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.92 KB, 2 trang )

Họ Và Tên: ………………………………………………..………
Lớp 10A1
C©u 1 :
A.
B.
C.
D.
C©u 2 :
A.
C.
C©u 3 :
A.
B.
C.
D.
C©u 4 :
A.
C©u 5 :
A.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
B.
C.
D.
C©u 8 :

A.
C©u 9 :
A.


C©u 10 :
A.
C©u 11 :

A.
C©u 12 :
A.
C©u 13 :
A.
C.
C©u 14 :
A.

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hóa

Phát biểu nào sau đây là sai:
O2 và O3 là 2 dạng thù hình của oxi
Ozon dễ hóa lỏng và hóa rắn hơn oxi
Tính oxi hóa của oxi mạnh hơn ozon
Ozon tác dụng được với Ag
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi đều có:
2 electron độc thân
B. 6 electron độc thân
3 electron độc thân
D. 4 electron độc thân
Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot:
Brom có tính oxi hoá mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó cũng oxi hoá được nước
Clo có tính oxi hoá mạnh, oxi hoá được nước
Flo có tính oxi hoá rất mạnh, oxi hoá mãnh liệt nước

Iot có tính oxi hoá yếu hơn flo, clo, brom nhưng nó cũng oxi hoá được nước
Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe và FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí
(đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
2 lít
B. 4 lít
C. 4,2 lít
D. 14,2 lít
Cho 250ml dung dịch AgNO3 nồng độ a (M) vào dung dịch NaI dư, được 58,75gam kết tủa. Giá trị
của a là:
1
B. 2
C. 3
D. 4
Nguyên tử của nguyên tố X có 17 electron ở các phân lớp p. X là:
Br (Z=35)
B. F (Z=9)
C. Na (Z=11)
D. Cu (Z=29)
Phát biểu nào không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh:
S vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa
Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa
Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt độ thường
Hoà tan 21,6 gam hỗn hợp Fe, Fe2O3 bằng dd HCl vừa đủ, thu được 2,24 lít H2 (đktc) và dung dịch
B. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch B thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa, nung trong không khí
đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn. Giá trị m là :
11,2 gam
B. 24 gam
C. 22,4 gam
D. 33,6 gam

Để điều chế Iôt từ dung dịch muối NaI người ta cho NaI tác dụng với :
Flo
B. Iôt
C. Dung dịch AgNO3
D. Clo
Dẫn 5,6 lít Cl2 (đktc) qua bình đựng Al và Mg ( tỉ lệ mol 1 :1 ) nung nóng đến phản ứng hoàn toàn
thu được m gam muối. m có giá trị là
22,85 gam
B. 28,25 gam
C. 25,65 gam
D. 26,85 gam
A, B là các kim loại hoạt động hóa trị (II), thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Hòa tan
hỗn hợp gồm 23,5 gam muối cácbonat của A và 8,4 gam muối cacbonat của B bằng dung dịch HCl
dư sau đó cô cạn và điện phân nóng chảy hoàn toàn thì thu được 11,8 gam hỗn hợp kim loại. Hai
kim loại A, B là:
Ba và Ra
B. Be và Mg
C. Sr và Ba
D. Mg và Ca
Hoà tan hoàn toàn 39,7 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II vào dd HCl dư, thấy
thoát ra V lít khí (đktc) và dd A. Cô cạn dd A được 43 gam muối Clorua khan. Giá trị V là:
8,96 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Khi cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch nào sau đây thì tạo ra kết tủa màu vàng đậm nhất:
Dung dịch HCl
B. Dung dịch HF
Dung dịch HBr
D. Dung dịch HI

Trong các oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 những chất có khả năng tác dụng với H2SO4 đặc nóng có khí SO2
bay ra là:
FeO và Fe2O3
B. FeO và Fe3O4
C. Chỉ có FeO
D. Chỉ có Fe3O4


C©u 15 : Trong hợp chất nào nguyên tố lưu huỳnh không thể thể hiện tính oxi hóa:
A. KHS
B. SO2
C. Na2SO3
D. H2SO4
C©u 16 : Ngâm 1 lá kim loại M ( hóa trị II) có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl , sau phản ứng thu
được 336ml H2(đkc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. M là kim loại nào:
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Zn
C©u 17 : Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO
B. CaCO3, Cu(OH)2, Cu, Fe
C. MgCO3, CaO, Al2O3, Na2SO4
D. NaOH, Al, CaCO3, CuO
C©u 18 : Cho V lít SO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 0,4 lít dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch A. Cô
cạn dung dịch A được 24,05 gam chất rắn. Giá trị của V là:
A. 2,8 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 3,92 lít

C©u 19 : Một chất khí bay ra khi cho axit sunfuric loãng tác dụng với:
A. Zn
B. BaCl2
C. Ag
D. NaOH
C©u 20 : Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp kim loại Mg và Al trong dd H2SO4 loãng, dư thu được khí X và
dd Y. Thêm từ từ dd NaOH vào dd Y đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất rồi dừng lại. Lọc kết
tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 14,2 gam chất rắn. Thể tích khí
X thu được ở đktc là:
A. 7,84 lít
B. 8,96 lít
C. 6,72 lít
D. 5,04 lít
C©u 21 : Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn
toàn trong dung dịch HCl dư thu được 1,792 lít H2 (đktc). Phần 2 bị oxi hoá thu được 2,84 gam hỗn
hợp oxit. Giá trị m là :
A. 3,12 gam
B. 1,8 gam
C. Tất cả đều sai
D. 2,4 gam
C©u 22 : Tìm câu đúng trong các câu sau đây:
A. Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất
B. Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom và iot
C. Clo có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất
D. Clo là chất khí không tan trong nước
C©u 23 : Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với clo:
A. NaOH, NaBr, NaI
B. KOH, H2O, KF
C. NaBr, H2, N2
D. Fe, KOH, O2

C©u 24 : Công thức hoá học của clorua vôi là:
A. Ca(ClO)2
B. CaOCl2
C. CaClO2
D. CaCl2
C©u 25 : Từ bột Fe và chất X có thể điều chế trực tiếp được FeCl3 .Vậy chất X đó là:
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch CuCl2
C. Khí Clo
D. Tất cả đều đúng
C©u 26 : Để điều chế flo, người ta có thể:
A. Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HF đặc
B. Điện phân dung dịch KF trong HF lỏng
C. Cho KMnO4 hoặc MnO2 tác dụng với dung
D. Cả ba phương án trên
dịch HF đặc
C©u 27 : Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2X. Hỏi X là chất nào sau đây:
A. HBrO4
B. HBrO
C. HBrO3
D. HBr
C©u 28 : Oxi không phản ứng trực tiếp với :
A. Magie
B. Clo
C. Nitơ
D. Photpho
C©u 29 : Cho khí clo tác dụng với mẩu giấy quỳ tím tẩm ướt, hiện tượng xảy ra trên trên bề mặt mẩu giấy quỳ
tím là:
A. chuyển từ màu tím sang màu đỏ
B. chuyển từ màu tím sang màu đỏ sau đó mất

màu
C. chuyển từ màu tím sang màu xanh
D. chuyển từ màu tím sang màu xanh sau đó mất
màu
C©u 30 : Trong các oxít sau: CuO, SO2, CaO, P2O5, FeO, Na2O. Oxit phản ứng được với axít HCl là:
A. CuO, CaO, SO2, FeO
B. SO2, FeO, Na2O, CuO
C. FeO, CuO, CaO, Na2O
D. CuO, P2O5, Na2O, CuO



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×