Họ và tên:
Lớp:
Bài kiểm tra số 3 lớp 12
Thời gian làm bài : 40 phút
Câu1. Để phủ một lớp Ag trên một vật bằng đồng có khối lợng là 8,48 gam, ngời ta ngâm vật đó trong dd
AgNO
3
. Sau một thời gian lấy vật ra khỏi dd làm khô và cân đợc 10 gam, khối lợng của Ag đã phủ trên bề
mặt của vật là:
A. 1,16 gam B. 2,16 gam C. 1,52 gam D. 2,52 gam
Câu2. Hỗn hợp X gồm (5,6 g Fe, 20,7 g Pb, 2 gam Ag) . Cho X vào dd đồng nitrat đến khi phản ứng kết
thúc, thấy khối lợng kim loại thu đợc giảm 2,06 gam so với ban đầu. Khối lợng của Pb còn lại là:
A. 15,56g B. 15,525g C.16,56g D. 14,49g
Câu3. Chia 13,6g hỗn hợp X gồm Mg và Fe thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dd HCl d thu
đợc a gam muối khan, phần 2 cho tác dụng với khí clo d đợc b gam muối khan. Biết b-a = 3,55 g .khối lợng
của Fe có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 5,6 gam B. 11,2 gam C. 8,4 gam D. 6,72 gam
Câu4. Trong số các kim loại sau: Mg, Na, Fe, Cu, Zn, Ag, Pb. Số kim loại khử đợc ion Fe
3+
có trong dung
dịch muối là:
A.3 B.4 C.5 D. 6
Câu5. Nhúng một thanh Fe vào dd CuSO
4
sau một thời gian lấy thanh sắt ra thấy khối lợng của nó đã tăng
lên 4 gam so với ban đầu.Khối lợng đồng đã tạo ra là:
A. 32 gam B. 16 gam C. 18 gam D. 28 gam
Câu6. Ngâm một lá Zn có khối lợng x gam trong 400 ml dd AgNO
3
0,025M, sau khi phản ứng kết thúc thu
đợc 2 gam kim loại , tính x.
A. 1,425g B. 1,254g C. 1,246g D. 1,245g
Câu7. Ngâm một lá Zn vào dd có chứa 1,28 gam ion M
2+
, sau khi M
2+
phản ứng hết , lấy lá Zn ra và cân
lại thì thấy khối lợng giảm 0,02 gam( kim loại tạo ra bám hết vào thanh Zn), M là
A.Ni B.Fe C. Pb D. Cu
Câu8. Nhỏ vài giọt dd AgNO
3
lên thanh Cu , sau 2 phút thì ngâm thanh Cu đó vào dd
H
2
SO
4
loãng và để trông không khí , hiện tợng gì xảy ra sau đó?
A. không có hiện tợng gì xảy ra B. Cu bị tan do ăn mòn điện hoá
C. Cu bị oxi hoá bởi H
+
D. Cu bị oxi hoá bởi O
2
và là ăn mòn hoá học
Câu9. Cho 1,36 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg , trong đó số mol của Fe gấp đôi số mol của Mg vào 500 ml
dd CuSO
4
x M, sau khi phản ứng kết thúc thu đợc 1,88 gam kim loại. Tính x
A. 0,08 B. 0,05 C. 0,1 D. 0,12
Câu10. Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dd CuCl
2
0,5M, sau một thời gian thu đợc 51,38
gam kim loại . Khối lợng Cu tạo ra là:
A. 0,81g B. 1,62g C. 1,92g D. 2,12g
Câu11. Cho hỗn hợp gồm Ag, Zn, Al, Mg, Cu, Fe vào dd Fe(NO
3
)
3
d, sau phản ứng số kim loại thu đợc là:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu12 . Cho x gam hỗn hợp Fe, Mg, Al vào 250 ml dd Ychứa hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M thu đợc
5,32 lit H
2
(đktc) và 250 ml dd Z, pH của dd Z là:
A. 1 B.2 C.6 D.8
Câu13. Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml dd H
2
SO
4
0,1 M (vừa đủ)sau
phản ứng thu đợc bao nhiêu gam muối khan
A.6,81g B. 4,81g C.3,81g D.5,81g
Câu14. Cho 5 kim loại Na, Mg, Al, Fe, Cu và 4 dd : AgNO
3
, CuCl
2
, HgCl
2,
, FeCl
3
có bao nhiêu kim loại
khử đợc cả 4 cation kim loại có trong các dd đó
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu15 . Ngâm 1 thanh Zn vào dd HCl, thanh kẽm sẽ tan nhanh hơn nếu ta nhỏ thêm vào đó vài giọt dd nào
sau đây:
A. NaHCO
3
B. AlCl
3
C. AgNO
3
D. CuSO
4
Câu16. Cho một thanh kim loại M vào dd CuCl
2
sau một thời gian thấy khối lợng thanh kim loại tăng lên.
M là kim loại nào sau đây
A. Ag B. Zn C. Pb D. Fe
Câu17. Trong phòng thí nghiệm để điều chế H
2
từ Zn và HCl ta nên dùng trờng hợp nào sau đây:
A. Zn nguyên chất và dd HCl đặc. B. Zn lẫn tạp chất là các kim loại khác và dd HCl đặc.
C. Zn nguyên chất và dd HCl loãng. D. Zn lẫn tạp chất là các kim loại khác và dd HCl loãng.
Câu18. Cho một thanh đồng nguyên chất vào dd AgNO
3
, đồng bị tan là do:
A. ăn mòn hoá học. B. ăn mòn điện hoá
C. Cu bị khử bởi Ag
+
C. Cu oxi hoá Ag
+
Câu19. Ngâm một lá kẽm trong dd muối nitrat có 4,14 gam ion M
2+
sau khi phản ứng kết thúc kẽm vẫn còn
và khối lợng lá kẽm tăng thêm 2,84 gam. Mlà kim loại nào sau đây.
A. Cu B. Hg C. Pb D. Ni
Câu20. Để bảo vệ vỏ thép của tầu biển , ngời ta gắn vàu vỏ tầu ở phần ngập nớc kim loại nào sau đây:
A. Ca B. Na C. Zn D. cả ba kim loại trên đều đợc
Câu21. Cho 16,2 gam kim loại M có hoá trị không đổi tác dụng với 0,15 mol O
2
. Hoà tan chất rắn sau phản
ứng bằng dd HCl d thấy bay ra 13,44 lit H
2
(đktc) . kim loại M là:
A. Ca B. Mg C. Al D. Zn
Câu22. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là :
A. Oxi hoá cation kim loại B. Khử cation kim loại để thành kim loại tự do
C. Dùng các chất khử để khử cation kim loại có trong oxit ở nhiệt độ cao
D. dùng dòng điện một chiều để khử cation kim loại có trên bề mặt catot
Câu23. Khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện của kim loại sẽ:
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. có thể tăng hoặc giảm tuỳ từng kim loại
Câu24. kim loại nhẹ nhất là:
A. Al B. Mg C. Li D. Na
Câu25. Trong dd ion Cu
2+
có tính oxi hóa mạnh hơn ion nào sau đây
A. Ag
+
B. Fe
3+
C. Ni
2+
D. Hg
2+
Câu26. Trong ăn mòn điện hoá xảy ra sự:
A. Oxi hoá ỏ cực dơng và khử ở cực âm B. Oxi hoá ở cực âm
C. Khử ở cực dơng D. Oxi hoá ỏ cực âm và khử ở cực dơng
Câu27. Cho một thanh Zn và một thanh than chì vào cốc đựng dd NaCl để trong không khí sao cho 2 thanh
tiếp xúc với nhau , sau một thời gian ta thấy:
A. Zn bị ăn mòn hoá học B. Zn bị ăn mòn điện hoá
C. Zn không bị ăn mòn D. Zn bị ăn mòn nhng không phát sinh dòng điện
Câu28. Trong điện phân dung dịch luôn xảy ra:
A. Sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dơngB . Sự oxi hoá ở cực dơng và sự khử ở cực âm
C. Sự oxi hoá cation kim loại ở cực âm và sự khử ở cực dơng D. Sự oxi hoá ở cực dơng và sự khử
cation kim loại ở cực âm
Câu29. Có 2 cốc đựng dd HCl , cho một thanh Zn vào cốc thứ nhất, cho một thanh Fe vào cốc thứ 2, nối 2
thanh bằng dây kim loại ( sao cho dây kim loại không chạm vào dd HCl) kết quả là:
A. Zn và Fe đều tan do ăn mòn điện hoá B. chỉ có Zn tan do ăn mòn điện hoá
C. Zn và Fe đều tan do ăn mòn hoá học D. chỉ có Zn tan do ăn mòn hoá học
Câu30. Cho một mẩu hợp kim Zn Fe vào dd CuSO
4
d, sau khi phản ứng kết thúc thấy khối lợng kim loại
không thay đổi. Hàm lợng sắt trong hợp kim ban đầu là:
A.9,52% B. 9,62% C. 9,72% D. 9,82%
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời
đúng. Cách tô đúng :
01 11 21
02 12 22
03 13 23
04 14 24
05 15 25
06 16 26
07 17 27
08 18 28
09 19 29
10 20 30
Họ và tên:
Lớp:
Bài kiểm tra số 3 lớp 12
Thời gian làm bài : 40 phút
Câu1. Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dd CuCl
2
0,5M, sau một thời gian thu đợc 51,38
gam kim loại . Khối lợng Cu tạo ra là:
A. 0,81g B. 1,62g C. 1,92g D. 2,12g
Câu2. Cho hỗn hợp gồm Ag, Zn, Al, Mg, Cu, Fe vào dd Fe(NO
3
)
3
d, sau phản ứng số kim loại thu đợc là:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu3. Cho x gam hỗn hợp Fe, Mg, Al vào 250 ml dd Ychứa hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M thu đợc 5,32
lit H
2
(đktc) và 250 ml dd Z, pH của dd Z là:
A. 1 B.2 C.6 D.8
Câu4. Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml dd H
2
SO
4
0,1 M (vừa đủ)sau
phản ứng thu đợc bao nhiêu gam muối khan
A.6,81g B. 4,81g C.3,81g D.5,81g
Câu5. Cho 5 kim loại Na, Mg, Al, Fe, Cu và 4 dd : AgNO
3
, CuCl
2
, HgCl
2,
, FeCl
3
có bao nhiêu kim loại khử
đợc cả 4 cation kim loại có trong các dd đó
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu1.Ngâm 1 thanh Zn vào dd HCl, thanh kẽm sẽ tan nhanh hơn nếu ta nhỏ thêm vào đó vài giọt dd nào
sau đây:
A. NaHCO
3
B. AlCl
3
C. AgNO
3
D. CuSO
4
Câu1. Cho một thanh kim loại M vào dd CuCl
2
sau một thời gian thấy khối lợng thanh kim loại tăng lên. M
là kim loại nào sau đây
A. Ag B. Zn C. Pb D. Fe
Câu1. Trong phòng thí nghiệm để điều chế H
2
từ Zn và HCl ta nên dùng trờng hợp nào sau đây:
A. Zn nguyên chất và dd HCl đặc. B. Zn lẫn tạp chất là các kim loại khác và dd HCl đặc.
C. Zn nguyên chất và dd HCl loãng. D. Zn lẫn tạp chất là các kim loại khác và dd HCl loãng.
Câu1. Cho một thanh đồng nguyên chất vào dd AgNO
3
, đồng bị tan là do:
A. ăn mòn hoá học. B. ăn mòn điện hoá
C. Cu bị khử bởi Ag
+
C. Cu oxi hoá Ag
+
Câu1. Ngâm một lá kẽm trong dd muối nitrat có 4,14 gam ion M
2+
sau khi phản ứng kết thúc kẽm vẫn còn
và khối lợng lá kẽm tăng thêm 2,84 gam. Mlà kim loại nào sau đây.
A. Cu B. Hg C. Pb D. Ni
Câu1. Để bảo vệ vỏ thép của tầu biển , ngời ta gắn vàu vỏ tầu ở phần ngập nớc kim loại nào sau đây:
A. Ca B. Na C. Zn D. cả ba kim loại trên đều đợc
Câu1. Cho 16,2 gam kim loại M có hoá trị không đổi tác dụng với 0,15 mol O
2
. Hoà tan chất rắn sau phản
ứng bằng dd HCl d thấy bay ra 13,44 lit H
2
(đktc) . kim loại M là:
A. Ca B. Mg C. Al D. Zn
Câu1. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là :
A. Oxi hoá cation kim loại B. Khử cation kim loại để thành kim loại tự do
C. Dùng các chất khử để khử cation kim loại có trong oxit ở nhiệt độ cao
D. dùng dòng điện một chiều để khử cation kim loại có trên bề mặt catot
Câu1. Để phủ một lớp Ag trên một vật bằng đồng có khối lợng là 8,48 gam, ngời ta ngâm vật đó trong dd
AgNO
3
. Sau một thời gian lấy vật ra khỏi dd làm khô và cân đợc 10 gam, khối lợng của Ag đã phủ trên bề
mặt của vật là:
A. 1,16 gam B. 2,16 gam C. 1,52 gam D. 2,52 gam
Câu1. Hỗn hợp X gồm (5,6 g Fe, 20,7 g Pb, 2 gam Ag) . Cho X vào dd đồng nitrat đến khi phản ứng kết
thúc, thấy khối lợng kim loại thu đợc giảm 2,06 gam so với ban đầu. Khối lợng của Pb còn lại là:
A. 15,56g B. 15,525g C.16,56g D. 14,49g
Câu1. Chia 13,6g hỗn hợp X gồm Mg và Fe thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dd HCl d thu
đợc a gam muối khan, phần 2 cho tác dụng với khí clo d đợc b gam muối khan. Biết b-a = 3,55 g .khối lợng
của Fe có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 5,6 gam B. 11,2 gam C. 8,4 gam D. 6,72 gam
Câu1. Trong số các kim loại sau: Mg, Na, Fe, Cu, Zn, Ag, Pb. Số kim loại khử đợc ion Fe
3+
có trong dung
dịch muối là:
A.3 B.4 C.5 D. 6
Câu1. Nhúng một thanh Fe vào dd CuSO
4
sau một thời gian lấy thanh sắt ra thấy khối lợng của nó đã tăng
lên 4 gam so với ban đầu.Khối lợng đồng đã tạo ra là:
A. 32 gam B. 16 gam C. 18 gam D. 28 gam
Câu1. Khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện của kim loại sẽ:
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. có thể tăng hoặc giảm tuỳ từng kim loại
Câu1. kim loại nhẹ nhất là:
A. Al B. Mg C. Li D. Na
Câu1. Trong dd ion Cu
2+
có tính oxi hóa mạnh hơn ion nào sau đây
A. Ag
+
B. Fe
3+
C. Ni
2+
D. Hg
2+
Câu1. Trong ăn mòn điện hoá xảy ra sự:
A. Oxi hoá ỏ cực dơng và khử ở cực âm B. Oxi hoá ở cực âm
C. Khử ở cực dơng D. Oxi hoá ỏ cực âm và khử ở cực dơng
Câu1. Cho một thanh Zn và một thanh than chì vào cốc đựng dd NaCl để trong không khí sao cho 2 thanh
tiếp xúc với nhau , sau một thời gian ta thấy:
A. Zn bị ăn mòn hoá học B. Zn bị ăn mòn điện hoá
C. Zn không bị ăn mòn D. Zn bị ăn mòn nhng không phát sinh dòng điện
Câu1. Trong điện phân dung dịch luôn xảy ra:
A. Sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dơngB . Sự oxi hoá ở cực dơng và sự khử ở cực âm
C. Sự oxi hoá cation kim loại ở cực âm và sự khử ở cực dơng D. Sự oxi hoá ở cực dơng và sự khử
cation kim loại ở cực âm
Câu1. Có 2 cốc đựng dd HCl , cho một thanh Zn vào cốc thứ nhất, cho một thanh Fe vào cốc thứ 2, nối 2
thanh bằng dây kim loại ( sao cho dây kim loại không chạm vào dd HCl) kết quả là:
A. Zn và Fe đều tan do ăn mòn điện hoá B. chỉ có Zn tan do ăn mòn điện hoá
C. Zn và Fe đều tan do ăn mòn hoá học D. chỉ có Zn tan do ăn mòn hoá học
Câu1. Cho một mẩu hợp kim Zn Fe vào dd CuSO
4
d, sau khi phản ứng kết thúc thấy khối lợng kim loại
không thay đổi. Hàm lợng sắt trong hợp kim ban đầu là:
A.9,52% B. 9,62% C. 9,72% D. 9,82%
Câu1. Ngâm một lá Zn có khối lợng x gam trong 400 ml dd AgNO
3
0,025M, sau khi phản ứng kết thúc thu
đợc 2 gam kim loại , tính x.
A. 1,425g B. 1,254g C. 1,246g D. 1,245g
Câu1. Ngâm một lá Zn vào dd có chứa 1,28 gam ion M
2+
, sau khi M
2+
phản ứng hết , lấy lá Zn ra và cân
lại thì thấy khối lợng giảm 0,02 gam( kim loại tạo ra bám hết vào thanh Zn), M là
A.Ni B.Fe C. Pb D. Cu
Câu1. Nhỏ vài giọt dd AgNO
3
lên thanh Cu , sau 2 phút thì ngâm thanh Cu đó vào dd
H
2
SO
4
loãng và để trông không khí , hiện tợng gì xảy ra sau đó?
A. không có hiện tợng gì xảy ra B. Cu bị tan do ăn mòn điện hoá
C. Cu bị oxi hoá bởi H
+
D. Cu bị oxi hoá bởi O
2
và là ăn mòn hoá học
Câu1. Cho 1,36 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg , trong đó số mol của Fe gấp đôi số mol của Mg vào 500 ml
dd CuSO
4
x M, sau khi phản ứng kết thúc thu đợc 1,88 gam kim loại. Tính x
A. 0,08 B. 0,05 C. 0,1 D. 0,12
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời
đúng. Cách tô đúng :
01 11 21
02 12 22
03 13 23
04 14 24
05 15 25
06 16 26
07 17 27
08 18 28
09 19 29
10 20 30
Họ và tên:
Lớp:
Bài kiểm tra số 3 lớp 12
Thời gian làm bài : 40 phút
Câu1. Khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện của kim loại sẽ:
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. có thể tăng hoặc giảm tuỳ từng kim loại
Câu1. kim loại nhẹ nhất là:
A. Al B. Mg C. Li D. Na
Câu1. Trong dd ion Cu
2+
có tính oxi hóa mạnh hơn ion nào sau đây
A. Ag
+
B. Fe
3+
C. Ni
2+
D. Hg
2+
Câu1. Trong ăn mòn điện hoá xảy ra sự:
A. Oxi hoá ỏ cực dơng và khử ở cực âm B. Oxi hoá ở cực âm
C. Khử ở cực dơng D. Oxi hoá ỏ cực âm và khử ở cực dơng
Câu1. Cho một thanh Zn và một thanh than chì vào cốc đựng dd NaCl để trong không khí sao cho 2 thanh
tiếp xúc với nhau , sau một thời gian ta thấy:
A. Zn bị ăn mòn hoá học B. Zn bị ăn mòn điện hoá
C. Zn không bị ăn mòn D. Zn bị ăn mòn nhng không phát sinh dòng điện
Câu1. Trong điện phân dung dịch luôn xảy ra:
A. Sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dơngB . Sự oxi hoá ở cực dơng và sự khử ở cực âm
C. Sự oxi hoá cation kim loại ở cực âm và sự khử ở cực dơng D. Sự oxi hoá ở cực dơng và sự khử
cation kim loại ở cực âm
Câu1. Có 2 cốc đựng dd HCl , cho một thanh Zn vào cốc thứ nhất, cho một thanh Fe vào cốc thứ 2, nối 2
thanh bằng dây kim loại ( sao cho dây kim loại không chạm vào dd HCl) kết quả là:
A. Zn và Fe đều tan do ăn mòn điện hoá B. chỉ có Zn tan do ăn mòn điện hoá
C. Zn và Fe đều tan do ăn mòn hoá học D. chỉ có Zn tan do ăn mòn hoá học
Câu1. Cho một mẩu hợp kim Zn Fe vào dd CuSO
4
d, sau khi phản ứng kết thúc thấy khối lợng kim loại
không thay đổi. Hàm lợng sắt trong hợp kim ban đầu là:
A.9,52% B. 9,62% C. 9,72% D. 9,82%
Câu1. Cho 16,2 gam kim loại M có hoá trị không đổi tác dụng với 0,15 mol O
2
. Hoà tan chất rắn sau phản
ứng bằng dd HCl d thấy bay ra 13,44 lit H
2
(đktc) . kim loại M là:
A. Ca B. Mg C. Al D. Zn
Câu1. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là :
A. Oxi hoá cation kim loại B. Khử cation kim loại để thành kim loại tự do
C. Dùng các chất khử để khử cation kim loại có trong oxit ở nhiệt độ cao
D. dùng dòng điện một chiều để khử cation kim loại có trên bề mặt catot
Câu1. Để phủ một lớp Ag trên một vật bằng đồng có khối lợng là 8,48 gam, ngời ta ngâm vật đó trong dd
AgNO
3
. Sau một thời gian lấy vật ra khỏi dd làm khô và cân đợc 10 gam, khối lợng của Ag đã phủ trên bề
mặt của vật là:
A. 1,16 gam B. 2,16 gam C. 1,52 gam D. 2,52 gam
Câu1. Hỗn hợp X gồm (5,6 g Fe, 20,7 g Pb, 2 gam Ag) . Cho X vào dd đồng nitrat đến khi phản ứng kết
thúc, thấy khối lợng kim loại thu đợc giảm 2,06 gam so với ban đầu. Khối lợng của Pb còn lại là:
A. 15,56g B. 15,525g C.16,56g D. 14,49g
Câu1. Chia 13,6g hỗn hợp X gồm Mg và Fe thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dd HCl d thu
đợc a gam muối khan, phần 2 cho tác dụng với khí clo d đợc b gam muối khan. Biết b-a = 3,55 g .khối lợng
của Fe có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 5,6 gam B. 11,2 gam C. 8,4 gam D. 6,72 gam
Câu1. Trong số các kim loại sau: Mg, Na, Fe, Cu, Zn, Ag, Pb. Số kim loại khử đợc ion Fe
3+
có trong dung
dịch muối là:
A.3 B.4 C.5 D. 6
Câu1. Nhúng một thanh Fe vào dd CuSO
4
sau một thời gian lấy thanh sắt ra thấy khối lợng của nó đã tăng
lên 4 gam so với ban đầu.Khối lợng đồng đã tạo ra là:
A. 32 gam B. 16 gam C. 18 gam D. 28 gam
Câu1. Ngâm một lá Zn có khối lợng x gam trong 400 ml dd AgNO
3
0,025M, sau khi phản ứng kết thúc thu
đợc 2 gam kim loại , tính x.
A. 1,425g B. 1,254g C. 1,246g D. 1,245g